Được xem là kỳ thi vô cùng quan trọng với khối lượng kiến thức lớn. Vì thế, việc lên kế hoạch hợp lý và luyện tập các kỹ năng để chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2022 là vô cùng quan trọng. Đặc biệt là môn học Địa Lí thuộc tổ hợp Khoa Học Xã Hội, vốn là môn học chủ chốt của các bạn học sinh chọn khối C. Nhằm giúp các em có thêm nhiều nguồn bài tập để rèn luyện và củng cố kiến thức HỌC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án.
TRƯỜNG THPT BÁ́ THƯỚC |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga là
A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp luyện kim.
C. công nghiệp điện tử - tin học. D. công nghiệp sản xuất ô tô.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG Ở NƯỚC TA
Năm |
1998 |
2006 |
2010 |
2014 |
Diện tích nuôi trồng (nghìn ha) |
525 |
977 |
1053 |
1056 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
425 |
1694 |
2728 |
3413 |
A. biểu đồ miền. B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ cột. D. biểu đồ kết hợp.
Câu 3. Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta năm 2000 và 2013?
A. Ngành công nghiệp khai thác luôn có tỉ trọng nhỏ nhất.
B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác.
D. Ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt và nước ổn định.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết hướng núi tây bắc - đông nam thuộc các dãy núi nào sau đây?
A. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. B. Hoàng Liên Sơn và Trường Sơn Bắc.
C. Hoàng Liên Sơn và Bạch Mã. D. Bạch Mã và Hoành Sơn.
Câu 5. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất trên 1000 MW?
A. Hòa Bình. B. Tuyên Quang. C. Thác Bà. D. Trị An.
Câu 6. Trái Đất nóng dần lên là do
A. lượng CO2 tăng nhiều trong khí quyển. B. tầng ôdôn bị thủng.
C. mưa axít ở nhiều nơi trên thế giới. D. băng tan ở hai cực.
Câu 7. Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản là
A. có nhiều nông sản nhiệt đới. B. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu.
C. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP. D. phát triển theo hướng thâm canh.
Câu 8. Ngành có truyền thống nhất trong sản xuất nông nghiệp ở khu vực Đông Nam Á là
A. trồng lúa nước. B. chăn nuôi gia súc.
C. nuôi trồng thuỷ sản. D. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về vị trí địa lí của Hoa Kì?
A. Nằm ở trung tâm lục địa Nam Mĩ. B. Nằm giữa Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Tiếp giáp Canađa và khu vực Mĩ La tinh. D. Nằm ở bán cầu Tây.
Câu 10. Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. khai thác rừng và trồng rừng, công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy sản.
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
C. phát triển các cảng nước sâu gắn với khu công nghiệp tập trung.
D. vị trí cửa ngõ quan trọng thông ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và Nam Lào.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng với điểm công nghiệp nước ta?
A. Phân bố gắn liền các đô thị lớn. B. Có mối liên kết chặt chẽ giữa các xí nghiệp.
C. Có các xí nghiệp hỗ trợ dịch vụ sản xuất. D. Chỉ có 1-2 xí nghiệp công nghiệp.
Câu 12. Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 28, hãy kể tên các trung tâm công nghiệp của duyên hải Nam Trung Bộ (theo hướng từ Bắc - Nam)
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Phan Thiết, Nha Trang.
C. Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nẵng. D. Phan Thiết, Quy Nhơn, Nha Trang.
Câu 13. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu một số sản lượng công nghiệp giai đoạn 1995 - 2013.
B. Sản lượng than, dầu mỏ, điện giai đoạn 1995 - 2013.
C. Quy mô cơ cấu một số sản lượng công nghiệp giai đoạn 1995 - 2013.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện giai đoạn 1995 - 2013.
Câu 14. Các tài nguyên bị khai thác mạnh nhất ở châu Phi là
A. tài nguyên khoáng sản và tài nguyên thuỷ sản.
B. tài nguyên rừng và tài nguyên đất.
C. tài nguyên đất và tài nguyên khoáng sản.
D. tài nguyên khoáng sản và tài nguyên rừng.
Câu 15. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu. B. cao su. C. chè. D. cà phê.
Câu 16. Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2012
( Đơn vị: triệu USD)
Năm |
Tổng giá trị xuất, nhập khẩu |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
2000 |
30119,2 |
14482,7 |
15636,5 |
2005 |
69208,2 |
32447,1 |
36761,1 |
2010 |
157075,3 |
72236,7 |
84838,6 |
2012 |
228309,6 |
114529,2 |
113780,4 |
Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu ở nước ta giai đoạn 2000- 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào sau đây của nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ Ở NƯỚC TA
Năm |
Tổng diện tích có rừng (triệu ha) |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) |
Độ che phủ (%) |
1943 |
14,3 |
14,3 |
43,0 |
1983 |
7,2 |
6,8 |
22,0 |
2015 |
13,5 |
10,2 |
40,9 |
Nhận định nào sau đây đúng với sự biến động diện tích rừng nước ta ?
A. Diện tích rừng nước ta giảm nhưng độ che phủ tăng.
B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta tương đối ổn định.
C. Diện tích rừng và độ che phủ nước ta giảm ở giai đoạn 1943-1983 và tăng lại đến năm 2015.
D. Diện tích rừng nước ta tăng nhưng độ che phủ giảm.
Câu 19. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là
A. nội thuỷ.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất?
A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Bà Rịa -Vũng Tàu. D. Đồng Tháp.
Câu 21. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về dân số và lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Là vùng đông dân nhất nước ta.
B. Có mật độ dân số rất cao.
C. Phần lớn dân số sống ở thành thị.
D. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất.
Câu 22. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm giải quyết những vấn đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
C. nông nghiệp phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa.
D. tăng nhanh và đa dạng hoá dịch vụ.
Câu 23. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là
A. quá trình công nghiệp hoá.
B. dân số nông thôn ra thành thị tìm việc làm.
C. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn.
D. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng.
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
B. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các nước.
C. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
D. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới.
Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Tây Nguyên?
A. Mùa khô sâu sắc và kéo dài. B. Mưa tập trung vào thu đông.
C. Có tính chất cận xích đạo. D. Có một mùa mưa và mùa khô.
Câu 26. Nguyên nhân nào không ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ?
A. Lao động lành nghề, có trình độ kỹ thuật cao.
B. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Chính sách phát triển phù hợp.
D. Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác.
Câu 27. Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do
A. bờ biển có các vũng vịnh, đầm phá.
B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. có các dòng biển gần bờ.
D. có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.
Câu 28. Tại sao gió mùa Đông Bắc ít ảnh hưởng đến miền Nam nước ta?
A. Bức chắn địa hình.
B. Do có gió Tín phong ngự trị.
C. Miền Nam chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
D. Dãy Bạch Mã.
Câu 29. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi thế để phát triển nền kinh tế mở vì
A. có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.
B. vị trí tiếp giáp với Campuchia.
C. có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh.
D. do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn.
Câu 30. Do ảnh hưởng của vị trí địa lí, hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển mạnh
A. kinh tế biển. B. lâm nghiệp. C. thủy điện. D. chăn nuôi.
Câu 31. Dân số đông và tăng nhanh nên nước ta có những thuận lợi gì?
A. Nguồn lao động trẻ nhiều. B. Cải thiện chất lượng cuộc sống.
C. Khai thác và sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên. D. Thị trường được mở rộng.
Câu 32. Nguyên nhân cơ bản làm cho nước ta có lượng mưa lớn, độ ẩm cao?
A. Ảnh hưởng của Biển Đông, kết hợp với sự hoạt động của các khối khí theo mùa.
B. Địa hình nhiều đồi núi, có các cánh cung đón gió.
C. Thuộc khu vực hoạt động của gió mùa.
D. Lãnh thổ trải dài, hẹp ngang, nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
Câu 33. Nguyên nhân chủ yếu nào sau làm cho nền nhiệt nước ta cao?
A. Nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. Mọi nơi trong năm đều có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. Chịu ảnh hưởng của gió phơn.
D. Nằm ở nơi chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của hai khối khí.
Câu 34. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ ở những đặc điểm nào sau đây?
A. Địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.
B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
C. Mùa hạ chịu tác động mạnh của gió tín phong, có đủ ba đai cao.
D. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần.
Câu 35. Nguyên nhân nào sau không ảnh hưởng đến thiên nhiên phân hóa theo chiều Bắc - Nam?
A. Gió mùa.
B. Độ cao địa hình.
C. Lãnh thổ trải dài.
D. Bức chắn địa hình.
Câu 36. Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh là do
A. nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển.
B. nền nhiệt thấp, ít cửa sông lớn đổ ra biển.
C. nền nhiệt cao, ít cửa sông lớn đổ ra biển
D. nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển.
Câu 37. Biện pháp nào không hợp lí khi sử dụng và cải tạo thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn.
B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất.
C. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn.
D. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ.
Câu 38. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện của nước ta là
A. sông ngòi nước ta ngắn, dốc.
B. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
C. lượng nước phân bố không đều trong năm.
D. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn bên ngoài lãnh thổ.
Câu 39. Nguyên nhân nào sau không quy định kiểu khí hậu nước ta?
A. Cực Tây 102009'T, Cực Đông 109024'T.
B. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương.
C. Thuộc khu vực gió mùa châu Á.
D. Cực Bắc 23023'B, Cực Nam 8034'B.
Câu 40. Mùa lũ ở miền Bắc vào mùa nào?
A. Mùa hạ. B. Mùa đông.
C. Thu đông. D. Khi gió mùa Đông Bắc hoạt động.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
D |
B |
B |
A |
A |
D |
A |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
A |
D |
D |
C |
B |
B |
C |
A |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
A |
D |
B |
D |
D |
D |
A |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
A |
A |
B |
B |
C |
B |
C |
A |
A |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT BÁ THƯỚC - ĐỀ 02
Câu 41. Khu vực có nguồn sinh vật dưới nước bị suy giảm rõ rệt nhất là
A. vùng các đảo, quần đảo. B. vùng cửa sông, ven biển.
C. vùng tiếp giáp sông lớn. D. nơi có thủy triểu lên cao.
Câu 42. Thiên tai mang tính cục bộ địa phương ở nước ta là
A. bão. B. ngập lụt. C. hạn hán. D. mưa đá.
Câu 43. Cơ cấu công nghiệp khu vực Nhà nước gồm
A. Trung ương, địa phương. B. Trung ương, tập thể.
C. địa phương, tư nhân. D. địa phương, cá thể.
Câu 44. Đường dây tải điện 500kv dài nhất nước ta là
A. Hòa Bình – Hà Nội. B. Hòa Bình - Quy Nhơn.
C. TP. Hồ chí Minh – Hà Nội. D. Hòa Bình – TP.Hồ Chí Minh.
Câu 45. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su. B. Cà phê. C. Dừa. D. Chè.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hà Nam. B. Hưng Yên. C. Nam Định. D. Hải Dương.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực sông Thái Bình?
A. Sông Trà Lí. B. Sông Cầu. C. Sông Thương. D. Sông Lục Nam.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đồng Hới. D. Đà Nẵng.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Lâm Viên. D. Đắk Lắk.
Câu 50: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500 001 - 100 0000 người?
A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng. C. Quảng Ngãi. D. Biên Hòa.
ĐÁP ÁN
Câu |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
Đáp án |
B |
D |
A |
D |
A |
C |
A |
C |
C |
D |
Câu |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
Đáp án |
D |
D |
C |
A |
B |
C |
D |
B |
D |
C |
Câu |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
Đáp án |
D |
C |
B |
C |
A |
D |
B |
C |
D |
A |
Câu |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
Đáp án |
A |
D |
A |
A |
B |
C |
A |
B |
B |
A |
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT BÁ THƯỚC - ĐỀ 03
Câu 41: Nguyên nhân chính làm nghèo tính đa dạng của sinh vật nước ta là
A. thiên tai, dịch bệnh. B. khai thác quá mức.
C. ô nhiễm môi trường. D. biến đổi khí hậu.
Câu 42: Biện pháp để khai thác hiệu quả nguồn lợi hải sản vừa góp phần bảo vệ chủ quyền vùng biển là
A. đánh bắt xa bờ. B. đánh bắt ven bờ. C. chú trọng xuất khẩu. D. đẩy mạnh chế biến.
Câu 43: Thế mạnh của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. nguyên liệu, thị trường.
B. lao động, thị trường.
C. thị trường, nhiên liệu.
D. nguồn vốn, chính sách.
Câu 44: Vùng giàu khoáng sản bậc nhất nước ta
A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Nam Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 45: Vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác theo chiều sâu.
B. cơ cấu nông lâm ngư.
D. cải tạo tự nhiên.
C. phát triển lâm nghiệp.
Câu 46: Căn cứ Allat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?
A. Kiên Giang. B. Hưng Yên. C. Lạng Sơn. D. Quảng Bình.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất?
A. Hà Tiên. B. Hà Nội. C. Huế. D. Lũng Cú.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Sông Gâm. B. Sông Gianh. C. Sông Cái. D. Sông Bé.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo nào sau đây nằm ở vùng núi Tây Bắc?
A. Đèo Ngang. B. Đèo Pha Đin. C. Đẻo Hải Vân. D. Đèo An Khê.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Cà Mau. B. Bạc Liêu. C. Kiên Giang. D. Vĩnh Long.
ĐÁP ÁN
41-B |
42-A |
43-A |
44-D |
45-B |
46-B |
47-D |
48-A |
49-B |
50-D |
51-C |
52-A |
53-B |
54-C |
55-D |
56-D |
57-A |
58-C |
59-A |
60-D |
61-A |
62-C |
63-B |
64-C |
65-A |
66-B |
67-A |
68-D |
69-C |
70-D |
71-C |
72-C |
73-A |
74-D |
75-B |
76-C |
77-A |
78-B |
79-A |
80-C |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT BÁ THƯỚC - ĐỀ 04
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết những nước nào sau đây không tiếp giáp với vùng biển nước ta?
A. Mianma, Đông Timo B. Inđônêxia, Xingapo
C. Thái Lan, Campuchia D. Malaysia, Philippin
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết những dân tộc nào sau đây thuộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo?
A. Giarai, Ê đê, Chăm B. Khơ me, Ba na, Mnông
C. Hoa, Hà Nhì, Phù Lá D. Mường, Thổ, Chứt
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào sau đây chịu tác động mạnh nhất của bão?
A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ D. Duyên hải nam Trung Bộ
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, thảm thực vật tiêu biểu của vườn quốc gia Bạch Mã là
A. Rừng ôn đới núi cao B. Rừng kín thường xanh
C. Rừng trên núi đá vôi D. Trảng cỏ, cây bụi.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, khoáng sản titan phân bố chủ yếu ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Dọc ven biển miền Trung
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người?
A. Nam Định, Huế, Quy Nhơn B. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh D. Việt Trì, Vĩnh Yên, Ninh Bình
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không có ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất feralit trên đá badan B. Đất phù sa song
C. Đất khác và núi đá D. Đất xám trên phù sa cổ
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những trạm khí hậu nào sau đây có hai cực đại trong tiến trình nhiệt?
A. Thanh Hoá, Đồng Hới B. Đà Lạt, Cần Thơ
C. Lạng Sơn, Hà Nội D. Đà Nẵng, Nha Trang
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết những hệ thống sông nào sau đây nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta?
A. Kì Cùng - Bằng Giang B. Hồng, Cả
C. Mê Công, Mã D. Thu Bồn, Đồng Nai
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, cho biết những dãy núi nào sau đây thuộc vùng núi Tây Bắc?
A. Pu Si Lung, Pu Trà, Phu Luông, Pu Huổi Long
B. Ngọc Linh, Vọng Phu, Chư Yang Sin, Bi Doup
C. Pu Xai Lai Leng, Phu Hoạt, Động Ngài, Bạch Mã
D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử
ĐÁP ÁN
1. A |
2. A |
3. C |
4. B |
5. B |
6. A |
7. A |
8. B |
9. D |
10. A |
11. A |
12. B |
13. C |
14. C |
15. D |
16. C |
17. C |
18. B |
19. B |
20. C |
21. C |
22. D |
23. C |
24. D |
25. B |
26. D |
27. A |
28. D |
29. D |
30. B |
31. C |
32. A |
33. D |
34. D |
35. C |
36. B |
37. C |
38. A |
39. C |
40. D |
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT BÁ THƯỚC - ĐỀ 05
Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do
A. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc – đông nam
B. ảnh hưởng của vị trí và các dãy núi hướng vòng cung,
C. có vị trí giáp biển và các đảo ven bờ nhiều.
D. các đồng bằng đón gió
Câu 2. 5 đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, cần Thơ, Bình Dương.
Câu 3. Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) của nước ta là:
A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thuỷ sản.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
D. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cáu giá trị sản xuất nông nghiệp.
Câu 4. Để giải quyết vấn đề lương thực, Đồng bằng sông Hồng phải đẩy mạnh thâm canh tăng vụ là do
A. khả năng mở rộng diện tích là hết sức khó khăn.
B. có nguồn lao động dồi dào.
C. khí hậu thuận lợi.
D. nhu cầu của thị trường tăng cao.
Câu 5. Nền nông nghiệp nước ta hiện nay
A. vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc.
B. đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc.
C.vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá.
D. đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá.
Câu 6. Bão ở Việt Nam có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Bão đổ bộ vào phía Bắc có cường độ yếu hơn bão đổ bộ vào phía Nam.
C. Bão tập trung nhiều nhất vào các tháng 5,6,7.
D. Trung bình mỗi năm có 8 - 10 cơn bão đổ bộ vào bờ biển nước ta.
Câu 7. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện kinh tế — xã hội của vùng nông nghiệp Tây Nguyên ?
A. Có mật độ dân số cao.
B. Công nghiệp chế biến phát triển mạnh,
C. Có nhiều dân tộc ít người.
D. Điều kiện giao thông rất khó khăn.
Câu 8. Tỉnh trọng điểm nghề cá ở Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. Thanh Hoá.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình
Câu 9. Vùng biển mà ở đó Nhà nước ta thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ đất liền, được gọi là
A. nội thuỷ.
B. lãnh hải.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 10. Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khởi sắc, phần lớn là do
A. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài.
B. sự đầu tư của Nhà nước,
C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.
D. khai thác dầu khí.
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
C |
C |
A |
D |
A |
C |
C |
A |
A |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đáp án |
B |
A |
D |
B |
C |
A |
D |
B |
D |
C |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Đáp án |
B |
D |
A |
D |
B |
B |
A |
B |
A |
A |
Câu |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
Đáp án |
B |
C |
B |
A |
B |
B |
C |
A |
B |
A |
---{Còn tiếp}---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Hà Văn Mao có đáp án
Chúc các em học tốt!