Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Đặng Thai Mai có đáp án đầy đủ được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Các đề thi trong tài liệu bao gồm cả những câu hỏi cơ bản và nâng cao, hỗ trợ các em lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41. Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển, được gọi là
A. vùng đặc quyền về kinh tế. |
B. vùng tiếp giáp lãnh hải. |
C. lãnh hải. |
D. thềm lục địa. |
Câu 42. Ở nước ta, dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện ở
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 43. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tác động mạnh mẽ nhất đến
A. hoạt động sản xuất công nghiệp. B. hoạt động du lịch.
C. hoạt động sản xuất nông nghiệp. D. hoạt động giao thông vận tải.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc?
A. Lào Cai. B. Tuyên Quang. C. Hà Giang. D. Cao Bằng.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất?
A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
A. Sông Đà. B. Sông Lục Nam. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai.
Câu 47. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Ba Vì thuộc tỉnh nào?
A. Thái Nguyên. B. Hà Nội. C. Quảng Nam. D. Đà Nẵng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cơ cấu dân thành thị và nông thôn năm 2007 lần lượt là (%)
A. 27,4 và 72,6. B. 72,6 và 27,4. C. 28,1 và 71,9. D. 71,9 và 28,1.
Câu 49. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết so với năm 2000, giá trị sản xuất nông nghiệp năm 2007 tăng
A. 175 239,5 tỉ đồng. B. 175, 2395 tỉ đồng.
C. 107 969,435 tỉ đồng. D. 197 069,435 tỉ đồng.
Câu 50. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Đắk Lắk. B. Lâm Đồng. C. Bình Phước. D. Gia Lai.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ở nước ta năm 2007?
A. 86,6 %. B. 11,7 %. C. 85,6 %. D. 10,7 %.
Câu 52. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, xác định Trung tâm công nghiệp không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Dương. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Việt Trì.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các nhà máy thủy điện được xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. A Vương, Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Đa Nhim, Hàm Thuận – ĐaMi.
B. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận – ĐaMi.
C. A Vương, Sông Hinh, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa Mi, VĩnhSơn.
D. A Vương, Vĩnh Sơn, Sông Hinh, Hàm Thuận – Đa Mi, ĐaNhim.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết kênh đào nào sau đây thuộc tỉnh Đồng Tháp?
A. Phụng Hiệp. B. Rạch Sỏi. C. Vĩnh Tế. D. Kỳ Hương.
Câu 55. Đặc điểm địa hình nước ta không phải là
A. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
B. chủ yếu là đồi núi cao.
C. cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.
D. địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 56. Cơ cấu dân số của nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ cấu dân số theo giới tính ngày càng mất cân đối.
B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
C. Tỉ lệ trẻ em giảm, tỉ lệ người già có xu hướng tăng.
D. Tỉ lệ nữ tăng, tỉ lệ nam ngày càng giảm.
Câu 57. Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta là
A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
C. có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp.
D. chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
Câu 58. Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hoá là
A. nông nghiệp gắn liền với công nghiêp chế biến và dịch vụ nông nghiệp.
B. phần lớn sản phẩm sản xuất ra để tiêu dùng tại chỗ.
C. người nông dân quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
Câu 59. Hoa màu lương thực của nước ta hiện nay chủ yếu dùng vào mục đích
A. cung cấp lương thực cho con người. B. thức ăn cho ngành chăn nuôi.
C. nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. D. nguồn hàng để xuất khẩu.
Câu 60. Các sân bay nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Nội Bài, Đà Nẵng, Chu Lai. B. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai.
C. Cát Bi, Phú Quốc, Cam Ranh. D. Đà Nẵng, Phú Bài, Tân Sơn Nhất.
Câu 61. Các vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
D. Cố định về ranh giới theo thời gian.
Câu 62. Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014.
Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về diện tích, năng suất, sản lượng lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 1990 - 2014?
A. Diện tích lúa tăng nhanh hơn sản lượng lúa.
B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa tăng liên tục và tăng nhanh nhất.
D. Năng suất lúa tăng liên tục và tăng nhanh nhất.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển công nghiệp của khu vực Đông Nam Á?
A. Chú trọng đào tạo kỹ thuật cho người lao động.
B. Từng quốc gia tập trung vào thị trường nội địa.
C. Hiện đại hoá thiết bị, chuyển giao công nghệ.
D. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.
Câu 64. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2012 VÀ 2015.
Đơn vị: USD
Năm |
In-đô-nê-xi-a |
Phi-líp-pin |
Thái Lan |
Xin-ga-po |
Việt Nam |
2012 |
3 701 |
2 605 |
5 915 |
54 451 |
1 748 |
2015 |
3 346 |
2 904 |
5 815 |
52 889 |
2 109 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia năm 2012 và 2015?
A. Phi-líp-pin tăng chậm hơn Việt Nam. B. Xin-ga-po tăng nhiều nhất.
C. Xin-ga-po giảm 10%. . D. Thái Lan giảm nhiều nhất.
Câu 65. Mùa khô kéo dài từ 6-7 tháng xảy ra chủ yếu ở
A. ven biển cực Nam Trung Bộ. B. đồng bằng Nam Bộ.
C. vùng thấp Tây Nguyên. D. thung lũng khuất gió miền Bắc.
Câu 66. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là
A. trình độ thâm canh. B. điều kiện về địa hình.
C. đất đai và khí hậu. D. truyền thống sản xuất của dân cư.
Câu 67. Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
B. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.
D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
Câu 68. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay không phải do
A. sự tác động của thị trường.
B. theo xu hướng chung của toàn thế giới.
C. đường lối phát triển công nghiệp của nước ta.
D. tác động của thiên tai trong thời gian gần đây.
Câu 69. Đẩy mạnh nghề cá ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có tác động như thế nào đến vấn đề xã hội của vùng?
A. Bổ sung nguồn thực phẩm. B. Giải quyết việc làm, nâng cao đời sống.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.
Câu 70. Nhân tố nào được coi là có ảnh hưởng lớn nhất đến sự có mặt của cây cà phê ở Tây Nguyên?
A. Khí hậu cận xích đạo, nước ngầm phong phú.
B. Đất badan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo.
C. Lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
D. Địa hình gồm nhiều cao nguyên.
Câu 71. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
Câu 72. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng trong giai đoạn 1960 - 2016?
A. Ngành nông nghiệp và công nghiệp giảm tỉ trọng, dịch vụ tăng tỉ trọng.
B. Ngành nông nghiệp giảm tỉ trọng, công nghiệp và dịch vụ tăng tỉ trọng.
C. Ngành công nghiệp tăng tỉ trọng, nông nghiệp và dịch vụ giảm tỉ trọng.
D. Ngành công nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 73. Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ
A. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
C. đẩy mạnh hoạt động vận tải và công nghiệp chế biến nông sản.
D. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
Câu 74. Trong những năm qua, ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do
A. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
B. nước ta đang thực hiện mở cửa, ngoại thương phát triển.
C. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển.
D. nội thương nước ta phát triển mạnh, nhu cầu tiêu dùng tăng.
Câu 75. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thuỷ điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai khoáng.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống đồng bào dân tộc ít người.
D. Tạo việc làm tại chỗ cho lao động địa phương.
Câu 76. Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước, được thể hiện là vùng
A. có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong cả nước.
B. có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.
C. tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước.
D. có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.
Câu 77. Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản.
B. hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
C. khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. ngừng hẳn việc đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ.
Câu 78. Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là
A. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. hoàn thiện thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.
D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.
Câu 79. Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp
A. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển.
B. mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền để tạo nên một thể kinh tế liên hoàn.
C. vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch.
D. kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn.
Câu 80. Cho bảng số liệu:
GDP THEO GIÁ THỰC TẾ, PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995-2012
Đơn vị: nghìn tỉ đồng
Khu vực Năm |
Nông-lâm-thủy sản |
Công nghiệp-xây dựng |
Dịch vụ |
1995 |
62,2 |
65,8 |
100,9 |
2000 |
108,4 |
162,2 |
171,1 |
2005 |
175,0 |
343,8 |
319,0 |
2012 |
658,8 |
1373,0 |
1552,5 |
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của nước ta phân theo ngành kinh tế, trong giai đoạn 1995-2012 là
A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường.
ĐÁP ÁN
41 |
B |
51 |
C |
61 |
D |
71 |
A |
42 |
C |
52 |
D |
62 |
C |
72 |
A |
43 |
C |
53 |
B |
63 |
B |
73 |
C |
44 |
B |
54 |
C |
64 |
A |
74 |
B |
45 |
B |
55 |
B |
65 |
A |
75 |
B |
46 |
A |
56 |
D |
66 |
C |
76 |
C |
47 |
B |
57 |
C |
67 |
B |
77 |
C |
48 |
A |
58 |
A |
68 |
D |
78 |
B |
49 |
C |
59 |
B |
69 |
B |
79 |
B |
50 |
C |
60 |
B |
70 |
B |
80 |
C |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI - ĐỀ 02
Câu 41. Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở
A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ.
C. các khu bảo tồn. D. vườn quốc gia
Câu 42. Biện pháp không được áp dụng khi phòng chống bão là
A. sơ tán người dân khi có bão. B. củng cố công trình đê biển.
C. trồng rừng phòng hộ ven biển. D. khuyến khích tàu thuyền ra khơi.
Câu 43. Các điểm công nghiệp đơn lẻ của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng
A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 44. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về.
A. thuỷ điện. B. điện nguyên tử.
C. nhiệt điện từ than. D. nhiệt điện từ điêzen - khí.
Câu 45. Đông Nam bộ gồm có bao nhiêu tỉnh (thành phố)?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. Lâm Đồng. B. Ninh Thuận. C. Bình Phước. D. Bình Thuận.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống Mê Công?
A. Sông Tiền. B. Sông Hậu.
C. Sông Cái Bè. D. Sông Vàm Cỏ Đông.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây?
A. Đông. B. Nam. C. Đông nam. D. Tây nam.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến sông Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây?
A. Bi Doup. B. Lang Bian. C. Chư Yang Sin. D. Chứa Chan.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây có dân số trên 1.000.000 người?
A. Hải Phòng. B. Việt Trì. C. Tuy Hòa. D. Vĩnh Long.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
D |
A |
D |
C |
C |
D |
C |
A |
A |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
B |
C |
C |
B |
A |
A |
C |
D |
C |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
B |
C |
B |
B |
B |
B |
B |
A |
A |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
C |
C |
D |
D |
B |
B |
B |
A |
C |
A |
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI - ĐỀ 03
Câu 41: Nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta bị giảm sút rõ rệt do
A. nước biển dâng cao. B. khai thác quá mức.
C. có nhiều cơn bão. D. sạt lở bờ biển.
Câu 42: Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là
A. chống cháy rừng. B. xây hồ tích nước. C. sơ tán dân. D. ban hành Sách đỏ.
Câu 43: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. chỉ có khai thác. B. có nhiều ngành. C. tập trung ở miền núi. D. sản phẩm ít đa dạng.
Câu 44: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống
A. sông Đồng Nai. B. sông Hồng. C. sông Mã. D. sông Cả.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thủy lợi. B. bảo vệ rừng. C. trồng rừng. D. tăng diện tích đất.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Nghệ An.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai?
A. Hồ Trị An. B. Hồ Hòa Bình. C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Thác Bà.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất?
A. Lũng Cú. B. Hà Tiên. C. Huế. D. Hà Nội.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Di Linh?
A. Núi Nam Decbri. B. Núi Lang Bian. C. Núi Braian. D. Núi Chư Pha.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Thái Bình. D. Sơn La.
ĐÁP ÁN
41.B |
42.C |
43.B |
44.B |
45.A |
46.D |
47.A |
48.A |
49.C |
50.C |
51.C |
52.B |
53.C |
54.B |
55.A |
56.A |
57.B |
58.C |
59.D |
60.B |
61.D |
62.A |
63.A |
64.A |
65.C |
66.A |
67.A |
68.B |
69.A |
70.A |
71.B |
72.C |
73.B |
74.C |
75.A |
76.C |
77.B |
78.C |
79.D |
80.D |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI - ĐỀ 04
Câu 41: Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng chủ yếu do
A. đánh bắt xa bờ. B. đánh bắt gần bờ.
C. đẩy mạnh xuất khẩu. D. cải tạo cảng cá.
Câu 42: Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là
A. trồng rừng lấy gỗ. B. lập vườn quốc gia.
C. khai thác gỗ củi. D. trồng rừng tre nứa.
Câu 43: Để nâng cao chất lượng sản phẩm công nghiệp cần
A. mở rộng thị trường. B. nhập khẩu máy máy móc.
C. đổi mới công nghệ. D. đa dạng sản phẩm.
Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu về
A. nguyên liệu tại chỗ. B. lao động chất lượng.
C. cơ sở hạ tầng tốt. D. khoa học kĩ thuật cao.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để giải quyết việc làm ở đồng bằng sông Hồng là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. phát triển nghề truyền thống.
C. tăng cường xuất khẩu lao động. D. phân bố dân cư, lao động
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, cho đảo Cù Lao Chàm thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Huế. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳnh Nhai. B. Sinh Quyền. C. Cam Đường. D. Văn Bàn.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cà Mau?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn. B. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. D. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
A. Pu sam sao. B. Đông Triều. C. Bắc Sơn. D. Ngân Sơn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Hiếu. B. Sông Đà. C. Sông Cầu. D. Sông Thương.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
B |
C |
A |
A |
C |
C |
B |
A |
A |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
C |
C |
B |
D |
A |
C |
B |
B |
D |
A |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
B |
C |
D |
C |
A |
D |
C |
D |
A |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
C |
D |
B |
A |
B |
D |
D |
A |
C |
C |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐẶNG THAI MAI - ĐỀ 05
Câu 41: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên sinh vật ở nước ta không phải là
A. xây dựng các vườn quốc gia. B. ban hành Sách đỏ Việt Nam.
C. quy định cụ thể việc khai thác. D. cấm khai thác các loài sinh vật.
Câu 42: Ở lưu vực sông suối miền núi nước ta thường dễ xảy ra thiên tai nào?
A. Hạn hán. B. Ngập lụt. C. Lũ quét. D. Lốc xoáy.
Câu 43: Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ công nghiệp khai thác dầu khí?
A. Gang thép. B. Phân đạm. C. Cơ khí. D. Điện tử.
Câu 44: Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ cây công nghiệp?
A. Chế biến lương thực. B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.
C. Sản xuất da, giày. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.
Câu 45: Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về
A. trồng các loại cây lương thực. B. phát triển khai thác dầu và khí.
C. trữ năng thủy điện ở các sông. D. chăn nuôi gia cầm và thủy sản.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc?
A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Hải Phòng. D. Cao Bằng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực hệ thống sông nào sau đây nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta?
A. Đà Rằng. B. Kì Cùng – Bằng Giang.
C. Mê Công. D. Đồng Nai.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mùa mưa vào thu đông?
A. Hà Nội. B. Nha Trang. C. TP Hồ Chí Minh. D. Cà Mau.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Ngọc Linh. B. Chư Yang Sin. C. Kon Ka Kinh. D. Vọng Phu.
Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
C |
B |
B |
B |
A |
A |
B |
A |
B |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
A |
A |
C |
B |
D |
D |
C |
A |
C |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
A |
D |
C |
A |
D |
B |
B |
A |
A |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
B |
C |
C |
A |
B |
A |
A |
C |
D |
---{Còn tiếp}---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Đặng Thai Mai có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!