Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Quan Hóa có đáp án đầy đủ được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Các đề thi trong tài liệu bao gồm cả những câu hỏi cơ bản và nâng cao, hỗ trợ các em lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT QUAN HÓA |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm
A. vùng đất, vùng biển, vùng trời. B. vùng đất, vùng biển, vùng sông.
C. vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển. D. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
Câu 2. Điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông?
A. Là biển tương đối kín. B. Phía tây và bắc là lục địa.
C. Nằm trong vùng nhiệt đới khô. D. Phía đông và đông nam là một vòng cung đảo.
Câu 3. Mùa bão ở Việt Nam
A. chậm dần từ Bắc vào Nam. B. chậm dần từ Nam ra Bắc.
C. sớm ở miền Nam, muộn ở miền Bắc. D. sớm ở miền Trung, muộn ở miền Bắc.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam-Bắc của nước ta là
A. dãy Hoành Sơn. B. dãy Trường Sơn.
C. dãy Bạch Mã. D. dãy Ngọc Linh
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta tiếp giáp với những quốc gia nào trên đất liền?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Trung Quốc, Lào.
C. Trung Quốc, Campuchia, Mianma. Thái Lan, Campuchia, Lào.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết hướng Tây Bắc – Đông Nam là hướng của dãy núi nào dưới đây?
A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Trường Sơn Nam.
C. Dãy Bạch Mã. D. Dãy Đông Triều
Câu 7. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất mặn có quy mô lớn nhất ở nước ta là?
A. Đông Bắc. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 11, hai hồ nước lớn ở lưu vực sông Đồng Nai là?
A. Hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk B. Hồ dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ
C. Hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An D. Hồ Trị An, hồ Thác Bà
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết cực Tây của 4 cánh cung thuộc vùng núi Đông Bắc là
A. Cánh cung Đông Triều. B. Cánh cung sông Gâm.
C. Cánh cung Bắc Sơn. D. Cánh cung Ngân Sơn.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Đông Bắc Bộ.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 25°C?
A. Biểu đồ khí hậu Đà Nẵng. B. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
C. Biểu đồ khí hậu Sa Pa. D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất?
A. Cả nước. B. Vùng kinh tết trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp ̣biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô?
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, biểu đồ GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phía Nam phân theo khu vực kinh tế được xếp theo thứ tự về tỉ trọng từ cao xuống thấp là
A. dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông lâm thủy sản.
B. nông lâm thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.
C. dịch vụ, Nông lâm thủy sản, công nghiệp và xây dựng.
D. công nghiệp và xây dựng, dịch vụ, nông lâm thủy sản.
Câu 15. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là
A. trình độ đô thị hóa thấp B. tỉ lệ dân thành thị giảm
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh
Câu 16. Biện pháp làm cho năng suất lúa tăng nhanh là
A. khai hoang, tăng vụ trong năm. B. thâm canh, khai hoang.
C. cải tạo đất, tăng vụ trong năm. D. thâm canh, sử dụng đại trà các loại giống mới.
Câu 17. Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là
A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. lao động không cần cù, siêng năng.
C. thiếu sự dẻo dai, năng động.
D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
Câu 18. Đồi núi nước ta có sự phân bậc vì
A. phần lớn là núi có độ cao dưới 2000 m.
B. chịu tác động của vận động tạo núi Anpi trong giai đoạn Tân kiến tạo
C. chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ sinh.
D. trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu làm cho sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam ở nước ta là
A. chiều dài lãnh thổ và gió mùa Đông Bắc.
B. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí.
C. vĩ độ địa lí và Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Mặt Trời lên thiên đỉnh và gió mùa Đông Bắc
Câu 20. Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta vì
A. các tệ nạn xã hội có xu hướng tăng.
B. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao.
C. phần lớn người lao động sản xuất trong nông nghiệp.
D. tỉ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp cao.
Câu 21. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực, Đồng bằng sông Hồng cần
A. nhập khẩu lương thực.
B. đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ.
C. thu hút lực lượng lao động từ các vùng khác tới.
D. nhập lương thực từ các vùng khác.
Câu 22. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do
A. Các đồng bằng đón gió.
B. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc- đông nam.
C. Có vị trí giáp biển và đảo ven bờ nhiều.
D. ảnh hưởng của vị trí và dãy núi hướng vòng cung.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
TỐC ĐỘ TĂNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2013-2015
Năm |
2013 |
2014 |
2015 |
Thái Lan |
2.9 |
5.9 |
4.3 |
Việt Nam |
5.4 |
6 |
6.7 |
Mi-an-ma |
7.1 |
6.2 |
5.9 |
Xin-ga-po |
2.7 |
0.8 |
2.8 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam)
Để thể hiện tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2013 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Cột.
Câu 24. Phương châm “ sống chung với lũ” ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm
A. thích nghi với sự biến đổi của khí hậu.
B. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông.
C. giảm bớt các thiệt hại do lũ mang lại.
D. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại.
Câu 25. Điểm giống nhau về tiềm năng giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ. B. có một mùa đông lạnh.
C. có các vũng, vịnh để xây dựng cảng. D. phát triển thủy điện..
Câu 26. Việc suy giảm rừng của Tây Nguyên không dẫn tới hậu quả nào sau đây?
A. Mực nước ngầm hạ thấp. B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật.
C. Tăng độ mặn trong đất. D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý.
Câu 27. Cho biểu đồ:
MỘT SỐ MẶT HÀNG NÔNG NGHIỆP XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2016
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau không đúng về một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2015-2016?
A. Tình hình xuất khẩu các mặt hàng nông nghiệp có xu hướng tăng.
B. Cà phê là mặt xuất khẩu nhiều nhất.
C. Năm 2016, cao su xuất khẩu tăng 439.1 tấn.
D. Hạt tiêu xuất khẩu nhiều hơn so với chè.
Câu 28. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM ( Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
2000 |
2005 |
2009 |
2014 |
Tổng số |
77.631 |
82.392 |
86.025 |
90.729 |
Thành thị |
18.725 |
22.332 |
25.585 |
30.035 |
Nông thôn |
58.906 |
60.060 |
60.440 |
60.694 |
Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân thành thị tăng ít hơn dân nông thôn.
B. Dân thành thị và dân nông thôn đều tăng.
C. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn.
D. Dân thành thị ít hơn dân nông thôn.
Câu 29. Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là
A. có đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
B. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
C. sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
D. nhiệt độ quanh năm cao trên 27o.
Câu 30. Cho biểu đồ:
(Nguồn : Tổng cục thống kê Việt Nam)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích và dân số một số quốc gia châu Phi năm 2016.
B. Cơ cấu và quy mô diện tích, dân số một số quốc gia châu Phi năm 2016.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và dân số một số quốc gia châu Phi năm 2016.
D. Diện tích và mật độ dân số một số quốc gia châu Phi năm 2016.
Câu 31. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác khi nói về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
A. mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn.
B. các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại rất cạn.
C. các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị các nhánh núi ăn ngang ra biển chia cắt.
D. tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
Câu 32. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có lợi để phát triển nền kinh tế mở vì
A. vị trí tiếp giáp với Campuchia.
B. do tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn.
C. có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng cảng nước sâu.
D. có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh.
Câu 33. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ không phải do
A. lãnh thổ kéo dài hẹp ngang
B. đồng bằng nhỏ hẹp, một bên là núi, một bên là biển
C. phát huy được thế mạnh của các khu vực và bảo vệ được tài nguyên
D. hạn chế được sự phân hóa giữa các khu vực
Câu 34. Nguyên nhân hình thành gió fơn ở Bắc Trung Bộ là do
A. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn Bắc.
B. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn.
C. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã.
D. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãnh Hoành Sơn.
Câu 35. Vai trò quan trong của công nghiệp chế biến lương thực, thực đối với nông nghiệp không phải là
A. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp.
C. làm đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
D. tăng chất lượng các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản.
Câu 36. Trong quá trình Đồi mới nền kinh tế nước ta hiện nay, giao thông vận tải có vai trò đặc biệt quan trọng không phải vì
A. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
B. giúp cho quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện.
C. tạo ra mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với cả thế giới.
D. tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.
Câu 37. Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm
A.đa dạng hóa sản phẩm.
B. phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất.
C. giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước.
D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 38. Ngư trường Cà Mau- Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta do khu vực này có
A. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh, đầm phá.
B. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu.
C. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều.
D. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc
Câu 39. Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì
A. điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực.
B. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.
C. do thiếu lao động trong sản xuất lương.
D. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng.
Câu 40. Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do
A. nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.
B. năng suất tăng lên nhanh chóng.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. sản xuất lúa gạo đã đâp ứng được nhu cầu của người dân.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
A |
C |
A |
A |
D |
C |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
D |
D |
A |
D |
D |
B |
B |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
A |
D |
D |
D |
C |
A |
B |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
C |
D |
A |
C |
A |
B |
C |
B |
C |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT QUAN HÓA - ĐỀ 02
Câu 41: Khó khăn về tự nhiên ảnh hưởng đến hoạt động đánh bắt thủy sản nước ta là
A. bão, áp thấp nhiệt đới. B. cát bay, cát chảy.
C. nhiễm mặn, phèn. D. triều cường dâng cao.
Câu 42: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở đồi núi nước ta là
A. đẩy mạnh tăng vụ. B. chống nhiễm mặn.
C. chống nhiễm phèn. D. làm ruộng bậc thang.
Câu 43: Ngành vận tải nào sau đây ở nước ta có bước tiến rất nhanh nhờ chiến lược phát triển táo bạo?
A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường hàng không. D. Đường ống.
Câu 44: Công nghiệp dệt may ở nước ta phát triển dựa trên thế mạnh chủ yếu về
A. nguyên liệu tại chỗ. B. lao động dồi dào.
C. cơ sở hạ tầng tốt. D. nguồn vốn lớn.
Câu 45: Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh để phát triển ngành nào sau đây?
A. Nuôi đại gia súc. B. Khai thác thủy sản.
C. Trồng lúa nước. D. Nuôi trồng thủy sản.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh/thành phố nào?
A. Quảng Ngãi. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Khánh Hòa.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã?
A. Sông Cầu. B. Sông Chu. C. Sông Thương. D. Sông Đà.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hướng di chuyển của các cơn bão từ Biển Đông vào đất nước ta là
A. tây, tây bắc, tây nam. B. đông, đông nam.
C. bắc, tây bắc, tây nam. D. bắc, đông bắc, tây bắc.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Phu Luông. B. Tam Đảo. C. Pu Trà. D. Phanxipăng.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc Gia-rai phân bố chủ yếu ở nơi nào sau đâu?
A. Trường Sơn Nam. B. Bộ Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
D |
C |
B |
A |
D |
B |
A |
B |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
C |
B |
C |
D |
C |
B |
C |
A |
B |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
D |
D |
A |
D |
B |
B |
A |
B |
A |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
A |
A |
C |
B |
B |
D |
C |
A |
C |
---{Để xem nội dung đề từ câu 51-80 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT QUAN HÓA - ĐỀ 03
Câu 41: Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ngày càng phát triển do
A. tàu thuyền, ngư cụ tốt. B. thủy sản phong phú.
C. lao động kinh nghiệm. D. chế biến đa dạng.
Câu 42: Biện pháp giảm thiểu thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là
A. cải tạo môi trường. B. chống cháy rừng.
C. phát triển thủy lợi. D. quy hoạch dân cư.
Câu 43: Ngành du lịch biển đảo nước ta hiện nay
A. tập trung ở miền Bắc. B. cơ cấu rất đa dạng.
C. phân bố đều khắp. D. du khách tăng nhanh.
Câu 44: Các nhà máy nhiệt điện khí nước ta tập trung chủ yếu ở
A. trung bộ. B. đồng bằng. C. vùng ven biển. D. miền Nam.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. trồng rừng. B. thủy lợi. C. bảo vệ rừng. D. năng lượng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có lãnh thổ hẹp ngang nhất?
A. Quảng Bình. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Nghệ An.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất?
A. Sơn La. B. Hà Nội. C. Huế. D. Quảng Nam.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
A. Hồ Cấm Sơn. B. Hồ Thác Bà. C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Hòa Bình.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?
A. Núi Vọng Phu. B. Núi Lang Bian. C. Núi Chứa Chan. D. Núi Ngọc Krinh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Quảng Nam. B. Thanh Hóa. C. Phú Yên. D. Bình Thuận.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
D |
D |
D |
D |
A |
A |
A |
B |
B |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
D |
C |
D |
D |
C |
C |
C |
C |
A |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
A |
D |
C |
D |
C |
D |
C |
C |
B |
B |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
C |
C |
A |
A |
D |
B |
C |
C |
A |
C |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT QUAN HÓA - ĐỀ 04
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết nhận định nào không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành?
A. Tỉ trọng công nghiệp khai thác giảm và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng.
B. Tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước có luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vũng Áng. B. Chân Mây. C. Thuận An. D. Dung Quất.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4.5, cho biết điểm cực Nam trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Kiên Giang. D. An Giang.
Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam?
A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ. B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tinh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Lâm Đồng. B. Sóc Trăng. C. Bến Tre D. Bình Thuận.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng XI. B. Tháng VIII. C. Tháng IX. D. Tháng X.
Câu 8: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa có trung tâm công nghiệp?
A. Bình Thuận. B. Quảng Ngãi C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 9: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta thuộc vùng
A. đặc quyền kinh tế B. tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải. D. nội thủy.
Câu 10: Động đất thường xảy ra nhiều nhất ở vùng ven biển
A. Nam Bộ. B. đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
ĐÁP ÁN
1-B |
2-D |
3-A |
4-A |
5-C |
6-B |
7-B |
8-D |
9-C |
10-D |
11-A |
12-B |
13-C |
14-C |
15-B |
16-B |
17-C |
18-B |
19-C |
20-D |
21-D |
22-B |
23-D |
24-C |
25-C |
26-A |
27-D |
28-A |
29-D |
30-C |
31-C |
32-A |
33-D |
34-B |
35-A |
36-D |
37-D |
38-D |
39-A |
40-A |
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT QUAN HÓA - ĐỀ 05
Câu 1: Ranh giới ngoài của bộ phận nào trong vùng biển nước ta được xem là đường biên giới quốc gia trên biển?
A. Tiếp giáp lãnh hải. B. Lãnh hải. C. Nội thủy. D. Đặc quyền kinh tế
Câu 2: Đáp án nào sau đây không phải đặc điểm của giới sinh vật trong vùng biển nước ta?
A. Rất giàu có về thành phần loài. B. Tiêu biểu cho vùng nhiệt đới.
C. Chủ yếu là các loài di cư theo mùa D. Có năng suất sinh học cao.
Câu 3: Mùa mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên diễn ra vào thời gian nào?
A. Tháng 5 – 10. B. Mùa xuân đến mùa hạ
C. Tháng 6 đến 12. D. Mùa hạ đến mùa đông.
Câu 4: Dân số nước ta tăng nhanh dẫn tới bùng nổ dân số diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Đầu thế kỷ XIX. B. Cuối thế kỷ XIX.
C. Đầu thế kỷ XX. D. Nửa sau thế kỷ XX.
Câu 5: Trong quá trình phát triển công nghiệp nước ta hiện nay, nhóm sản phẩm nào được ưu tiên phát triển?
A. Giá sản phẩm rẻ. B. Chất lượng cao.
C. Có thương hiệu. D. Cần nhiều lao động.
Câu 6: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu?
A. Khai thác gỗ, lâm sản. B. Khai thác than.
C. Khai thác dầu khí. D. Khai thác kim loại phóng xạ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Campuchia?
A. Kiên Giang. B. Đồng Tháp. C. Kon Tum. D. Quảng Nam.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết mỏ dầu Đại Hùng thuộc bồn trầm tích nào?
A. Nam Côn Sơn. B. Tư Chính. C. Cửu Long. D. Malay
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất?
A. Điện Biên Phủ. B. Sa Pa C. Lạng Sơn D. Hà Nội.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Đà. B. Sông Lô. C. Sông Chảy. D. Sông Cầu
ĐÁP ÁN
1-B |
2-C |
3-A |
4-D |
5-B |
6-A |
7-D |
8-A |
9-B |
10-D |
11-A |
12-D |
13-D |
14-B |
15-C |
16-D |
17-D |
18-C |
19-A |
20-D |
21-C |
22-A |
23-D |
24-A |
25-A |
26-A |
27-C |
28-D |
29-D |
30-D |
31-D |
32-D |
33-B |
34-B |
35-D |
36-C |
37-C |
38-A |
39-D |
40-C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Quan Hóa có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!