HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Như Thanh có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT NHƯ THANH |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp:
A. sản xuất phân tán trong không gian.
B. sản xuất bao gồm hai giai đoạn.
C. sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
D. sản xuất có tính tập trung cao độ.
Câu 2. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là:
A. Vận chuyển sản phẩm của ngành công nghiệp và nông nghiệp.
B. Sự vận chuyển người và hàng hóa.
C. Vận chuyển tin tức, thư từ.
D. Vận chuyển hành khách đủ mọi lứa tuổi, giới tính.
Câu 3. Ý nào sau đây không đúng khi nói về dân cư Hoa Kì ?
A. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức lớn.
B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn lao động lớn.
C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn lớn.
D. Dân nhập cư đa số là người châu Phi.
Câu 4. Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Ka Kinh. B. Ngọc Linh. C. Lang Biang. D. Bà Đen.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết vùng ven biển duyên hải miền Trung nước ta được giới hạn từ tỉnh nào........đến.........tỉnh nào ?
A. Thanh Hóa/ Bình Thuận. B. Nghệ An/ Bà Rịa-Vũng Tàu
C. Thanh Hóa/ Bà Rịa-Vũng Tàu. D. Nghệ An/ Bình Thuận.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam-Bắc nước ta là
A. dãy Hoành Sơn. B. dãy Trường Sơn. C. dãy Bạch Mã. D. dãy Ngọc Linh.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất (theo giá thực tế năm 2007) từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng ?
A. Thái Nguyên. B. Cẩm Phả. C. Hạ Long. D. Bắc Ninh.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông – Tây nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ ?
A. Đường số 6. B. Đường số 7. C. Đường số 8. D. Đường số 9.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất cả nước ?
A. Cần Thơ. B. Sóc Trăng. C. Trà Vinh. D. An Giang.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng ?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Lào ?
A. Tây Trang, Lệ Thanh. B. Cha Lo, Lao Bảo.
C. Nậm Cắn, Hoa Lư. D. Nậm Cắn, Lệ Thanh.
Câu 12. Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta ?
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao rất đông đảo.
Câu 13. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây ?
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 14. Đây là một trong những di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta:
A. Vịnh Hạ Long. B. Phố cổ Hội An. C. Thánh địa Mỹ Sơn. D. Quần thể di tích cố đô Huế.
Câu 15. Điểm giống nhau về tiềm năng giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. phát triển thủy điện. B. có các vũng, vịnh để xây dựng cảng.
C. có một mùa đông lạnh. D. có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ.
Câu 16. Ý nghĩa quan trọng của tuyến giao thông quốc lộ 1A là:
A. nối liền hai đầu mối giao thông quan trọng của cả nước.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi.
C. tạo thuận lợi cho giao lưu khu vục và quốc tế.
D. tạo mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các vùng trong nước.
Câu 17. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. địa hình thấp. B. có một số vùng trũng.
C. không ngừng được mở rộng. D. có hệ thống đê ngăn lũ.
Câu 18. Bão hoạt động ở nước ta thường gây hậu quả nặng nề nhất ở khu vực nào ?
A. Vịnh Bắc Bộ. B. Ven biển miền Trung. C. Vịnh Thái Lan. D. Ven biển Nam Bộ.
Câu 19. Đâu không phải là biểu hiện đặc điểm của đô thị hóa ở nước ta ?
A. trình độ đô thi hóa ở nước ta thấp. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp.
C. phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng. D. tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á ?
A. Có dân số đông, mật độ dân số cao.
B. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay đang có chiều hướng tăng.
C. Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%.
D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
Câu 21. Cho bảng số liệu; Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 1999 và 2005.
(Đơn vị: %)
Độ tuổi |
1999 |
2005 |
Từ 0 đến 14 tuổi |
33,5 |
27,0 |
Từ 15 đến 59 tuổi |
58,4 |
64,0 |
Từ 60 tuổi trở lên |
8,1 |
9,0 |
Chọn loại biểu đồ thích hợp từ bảng số liệu đã cho.
A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ cột chồng. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ đường.
Câu 22. Cho bảng số liệu: cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 1990-2005.
(Đơn vị:%)
Năm Khu vực |
1990 |
1995 |
2000 |
2003 |
2005 |
Thành thị |
19,5 |
20,8 |
24,2 |
25,8 |
26,9 |
Nông thôn |
80,5 |
79,2 |
75,8 |
74,2 |
73,1 |
Nhận xét đúng từ bảng số liệu trên
A. số dân nông thôn chiếm tỉ lệ thấp hơn số dân thành thị (73.1% so với 26,9% năm 2005).
B. số dân nông thôn chiếm tỉ lệ cao hơn số dân thành thị (73.1% so với 26,9% năm 2005).
C. số dân nông thôn chiếm tỉ lệ thấp hơn hoặc gần bằng số dân thành thị (73.1% so với 26,9% năm 2005).
D. số dân nông thôn chiếm tỉ lệ cao hơn số dân thành thị (80,5% so với 26,9% năm 2005).
Câu 23. Loại hình giao thông vận tải mới ra đời và đang phát triển mạnh ở nước ta là:
A. đường sông. B. đường biển. C. đường hàng không. D. đường bộ (đường ô tô).
Câu 24. Điểm giống nhau về tự nhiên của các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Tất cả các tỉnh đều có biển. B. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
C. Vùng biển rộng và thềm lục địa sâu. D. Vùng trung du trải dài.
Câu 25. Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP của các ngành kinh tế Hoa Kì năm 1960 và năm 2004
(Đơn vị: %)
Năm Ngành |
1960 |
2004 |
Nông nghiệp |
4,0 |
0,9 |
Công nghiệp |
33,9 |
19,7 |
Dịch vụ |
62,1 |
79,4 |
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ trọng GDP theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 1960 và năm 2004 ?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột.
Câu 26. Cho bảng số liệu TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN
(Đơn vị: %)
Năm |
1990 |
1995 |
1997 |
1999 |
2001 |
2003 |
2005 |
Tăng GDP |
5,1 |
1,5 |
1,9 |
0,8 |
0,4 |
2,7 |
2,5 |
Nhận xét đúng nhất về tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn từ 1990 – 2005.
A. Giai đoạn 1990-2005, tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.
B. Tốc độ tăng GDP cao nhất vào năm 1990, thấp nhất vào năm 1999.
C. Giai đoạn từ năm 1990 – 2001 GDP có tốc độ tăng trưởng trở lại.
D. Giai đoạn 1990-2005, tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và không ổn định.
Câu 27. Vấn đề không được đặt ra đối với việc phát triển công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ hiện nay là
A. mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài.
B. quan tâm tới vấn đề môi trường.
C. hạn chế phát triển các khu công nghiệp.
D. tránh làm tổn hại đến ngành du lịch.
Câu 28. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là:
A. các hiện tượng cực đoan của thời tiết, khí hậu.
B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu.
C. diễn biến về chất lượng môi trường ở một số vùng biển.
D. nhu cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế.
Câu 29. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:
A. lãnh hải. B. thềm lục địa.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 30. Hoạt động xuất khẩu của nước ta được đẩy mạnh và có tốc độ tăng trưởng cao trong những năm gần đây chủ yếu do
A. vị trí địa lí thuận lợi cho giao thương với các nước.
B. có nhiều tài nguyên có giá trị xuất khẩu cao.
C. nhiều sản phẩm công nghiệp nhẹ có giá cạnh tranh.
D. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.
Câu 31. Nhóm cây trồng nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay?
A. Cây ăn quả. B. Cây công nghiệp lâu năm.
C. Cây lương thực. D. Cây công nghiệp hằng năm.
Câu 32. Loại cây trồng nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Cao su. B. Chè. C. Điều. D. Cà phê.
Câu 33. Việc khai thác khoảng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp nhiều khó khăn là do
A. thiếu đội ngũ lao động lành nghề, kĩ thuật cao.
B. đa số các mỏ khoáng sản phân tán, địa hình đồi núi khó khai thác.
C. thiếu hụt nguồn năng lượng thủy điện, nhiệt điện.
D. thị trường tiêu thụ khoáng sản giảm, có nhiều biến động.
Câu 34. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho tình trạng dân số nước ta gia tăng hằng năm nhiều, mặc dù tốc độ gia tăng dân số tự nhiên đã giảm ?
A. Tỉ lệ tử ngày càng giảm. B. Thực hiện không tốt chính sách dân số.
C. Quy mô dân số lớn. D. Tỉ lệ người già ngày càng tăng.
Câu 35. Sự khác nhau chủ yếu về hướng chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là do:
A. truyền thống sản xuất. B. Điều kiện sinh thái nông nghiệp.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật. D. Điều kiện giao thông vận tải.
Câu 36. Độ che phủ rừng ở Tây Nguyên giảm sút nhanh trong những năm gần đây. Chủ yếu là do:
A. đẩy mạnh khai thác gỗ quý. B. tăng cường khai thác dược liệu.
C. có nhiều vụ cháy rừng. D. nạn phá rừng gia tăng.
Câu 37. Hướng phát triển của ngành bưu chính trong thời gian tới của nước ta là:
A. cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa nhằm đạt trình độ ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực.
B. tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa tại vùng nông thôn.
C. mở các hoạt động kinh doanh mới, mở rộng thị trường.
D. đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội.
Câu 38. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 39. Nhận xét nào sau đây đúng với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển biến tích cực, nhất là ngành dịch vụ.
B. Cơ cấu kinh tế theo ngành có sự chuyển biến tích cực, tuy nhiên còn chậm.
C. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển biến nhanh chóng, tuy nhiên nông nghiệp còn cao.
D. Cơ cấu kinh tế theo ngành có sự chuyển biến tích cực, tuy nhiên lâm nghiệp còn cao.
Câu 40. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước ?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt. B. Trữ lượng thủy sản lớn.
C. Diện tích mặt nước rộng lớn. D. Lao động có trình độ cao.
ĐÁP ÁN
1 |
A |
6 |
C |
11 |
B |
16 |
D |
21 |
A |
26 |
D |
31 |
C |
36 |
D |
2 |
B |
7 |
C |
12 |
D |
17 |
D |
22 |
B |
27 |
C |
32 |
B |
37 |
A |
3 |
D |
8 |
A |
13 |
B |
18 |
B |
23 |
C |
28 |
D |
33 |
B |
38 |
A |
4 |
B |
9 |
D |
14 |
A |
19 |
C |
24 |
C |
29 |
B |
34 |
C |
39 |
B |
5 |
A |
10 |
A |
15 |
C |
20 |
B |
25 |
A |
30 |
D |
35 |
B |
40 |
C |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NHƯ THANH - ĐỀ 02
Câu 41: Vai trò của rừng đối với môi trường là
A. cung cấp gỗ và củi. B. cân bằng sinh thái.
C. cung cấp dược liệu. D. tài nguyên du lịch.
Câu 42: Mùa bão nước ta có đặc điểm
A. chậm dần từ Bắc vào Nam. B. ở miền Trung sớm nhất.
C. Nam Bộ có bão mạnh nhất. D. Bắc Bộ có bão mạnh muộn.
Câu 43: Đặc điểm không đúng với cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta hiện nay là
A. tập trung một số nơi. B. có các ngành trọng điểm.
C. tương đối đa dạng. D. có sự chuyển dịch rõ rệt.
Câu 44: Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí ở nước ta là
A. Cửu Long và Nam Côn Sơn. B. Na Dương và Nam Côn Sơn.
C. Nam Côn Sơn và sông Hồng. D. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng.
Câu 45: Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là
A. rừng ngập mặn B. có các ngư trường.
C. nhiều bãi biển. D. bãi triều rộng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không có đường biên giới với nước ngoài là
A. Bắc Kạn. B. Cao Bằng. C. Hà Giang. D. Lào Cai.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII. B. Tháng XI. C. Tháng X. D. Tháng IX.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Hiếu. B. Sông Đà. C. Sông Cầu. D. Sông Thương.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất?
A. Mẫu Sơn . B. Yên Tử . C. Tam Đảo . D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại 2?
A. Hà Nội, Nha Trang. B. Thái Nguyên, Hạ Long.
C. Long Xuyên, Đà Lạt. D. Vũng Tàu, Pleiku.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
A |
A |
A |
B |
A |
A |
A |
D |
B |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
A |
C |
A |
C |
A |
B |
C |
C |
B |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
B |
B |
A |
D |
B |
A |
B |
C |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
C |
D |
D |
B |
D |
D |
B |
B |
C |
D |
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NHƯ THANH - ĐỀ 03
Câu 41: Đa dạng sinh học nước ta bị suy giảm rõ rệt chủ yếu là do
A. dân số tăng nhanh. B. khai thác quá mức.
C. ô nhiễm môi trường. D. biến đổi khí hậu.
Câu 42: Biện pháp hiệu quả để hạn chế hạn hán ở nước ta là
A. xây dựng thủy lợi. B. chống cháy rừng.
C. định canh, định cư. D. xây hồ thủy điện.
Câu 43: Công nghiệp chế biến chè nước ta hiện nay phân bố
A. đồng bằng và ven biển. B. ở trung du, miền núi.
C. tập trung ở đô thị. D. chủ yếu ở đồng bằng.
Câu 44: Cơ cấu sản lượng điện nước ta hiện nay ưu thế nghiêng về
A. sản xuất điện từ gió. B. sản xuất từ thủy điện.
C. sản xuất từ địa nhiệt. D. nhiệt điện từ than, khí.
Câu 45: Giải pháp hàng đầu trong phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ
A. cơ sở nguyên liệu. B. cơ sở hạ tầng.
C. cơ sở năng lượng. D. lực lượng lao động.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có diện tích lớn nhất?
A. Ninh Bình. B. Cao Bằng. C. Sóc Trăng. D. Bình Phước.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Hà Nội. B. Huế. C. Lũng Cú. D. Hà Tiên.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết , cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực sông Mê Kông?
A. Hồ Cấm Sơn. B. Hồ Đơn Dương. C. Hồ Phù Ninh. D. Hồ Tơ Nưng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có GDP bình quân đầu người thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Kon Tum. B. Lâm Đồng. C. Quãng Nam. D. Quảng Ninh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Biên Hòa. D. Mỹ Tho.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
A |
B |
D |
C |
D |
B |
D |
A |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
D |
C |
B |
B |
C |
C |
C |
B |
A |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
A |
B |
A |
A |
C |
A |
D |
C |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
B |
B |
B |
C |
C |
D |
C |
D |
A |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NHƯ THANH - ĐỀ 04
Câu 1 (VD): Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích gieo trồng lúa gạo ở các nước Đông Nam Á giảm do
A. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa gạo tăng nhanh.
B. ô nhiễm môi trường và chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.
D. đời sống nâng cao, nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm
Câu 2 (VD): Vào nửa đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở nước ta có tính chất lạnh khô vì gió này di chuyển
A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn. B. xuống phía nam và mạnh lên.
C. lệch về phía tây và qua vùng núi. D. lệch về phía đông qua biển.
Câu 3 (NB): Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta diễn ra mạnh nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ. B. Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ. D. Trung Bộ
Câu 4 (NB): Do nước ta nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, nên
A. khí hậu có nền nhiệt độ cao. B. khí hậu có bốn mùa rõ rệt.
C. có tài nguyên sinh vật phong phú. D. tài nguyên khoáng sản đa dạng.
Câu 5 (VDC): Mùa mưa ở Trung Bộ nước ta chủ yếu do các nhân tố nào sau đây tạo nên?
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Gió mùa TâyNam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
Câu 6 (VD): Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2018
(Tỉ USD)
Năm |
Phi-lip-pin |
Xin-ga-po |
Thái Lan |
Việt Nam |
2010 |
199,6 |
236,4 |
340,9 |
116,3 |
2018 |
330,9 |
364,1 |
504,9 |
254,1 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia, năm 2018 so với năm 2010?
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất. B. Xin – ga – po tăng nhiều nhất
C. Việt Nam tăng nhanh nhất. D. Thái lan tăng ít nhất
Câu 7 (VD): Ngành công nghiệp điện tử trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do
A. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.
B. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.
C. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.
Câu 8 (TH): Phát biểu nào không đúng với khu vực đồng bằng ven biển nước ta?
A. Được bồi đắp phù sa của các sông lớn.
B. Hẹp ngang và chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đất nghèo, nhiều cát ít phù sa sông.
D. Các đồng bằng thường phân ra thành ba dải.
Câu 9 (NB): Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta nằm ở phía trong đường cơ sở?
A. Nội thủy. B. Vùng đặc quyền về kinh tế.
C. Lãnh hải. D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí ViệtNamtrang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích bé nhất?
A. Bắc Ninh B. Hà Nam. C. Hưng Yên. D. Vĩnh Phúc
ĐÁP ÁN
1-C |
2-A |
3-D |
4-C |
5-D |
6-C |
7-D |
8-A |
9-A |
10-A |
11-B |
12-C |
13-C |
14-B |
15-A |
16-A |
17-D |
18-D |
19-B |
20-D |
21-A |
22-B |
23-B |
24-B |
25-B |
26-A |
27-D |
28-C |
29-B |
30-A |
31-C |
32-D |
33-D |
34-C |
35-C |
36-C |
37-C |
38-A |
39-A |
40-C |
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NHƯ THANH - ĐỀ 05
Câu 41: Nơi nào sau đây thuận lợi để nuôi thủy sản nước lợ?
A. Sông suối. B. Ô trũng ở đồng bằng. C. Kênh rạch. D. Đầm phá.
Câu 42: Biện pháp để chống miễn mặn, nhiễm phèn cho đất?
A. Thủy lợi. B. Chống cháy rừng. C. Đào hố vảy cá. D. Thâm canh.
Câu 43: Các trung tâm công nghiệp nước ta hiện nay
A. tập trung ở miền núi. B. phân bố không đều.
C. chủ yếu quy mô lớn. D. có cơ cấu ngành hiện đại.
Câu 44: Cơ sở nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc chủ yếu là
A. dầu. B. khí.
C. than. D. năng lượng Mặt Trời.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để nâng cao chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là?
A. Trồng rừng. B. Mở rộng thị trường.
C. Công nghiệp chế biến. D. Mở rộng diện tích.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Cả. D. Sông Thái Bình.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có biên độ nhiệt năm lớn nhất?
A. Lũng Cú. B. Huế. C. Hà Nội. D. Hà Tiên.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
A. Phu Luông. B. Tây Côn Lĩnh. C. Kiều Liêu Ti. D. Pu Tha Ca.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 và có quy mô dân số từ 500 001- 1000 000 người?
A. Hà Nội. B. Nha Trang. C. Hải Phòng. D. Cần Thơ.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
A |
B |
C |
C |
B |
B |
A |
A |
D |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
B |
C |
C |
B |
D |
D |
A |
B |
B |
A |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
D |
A |
C |
B |
D |
D |
D |
A |
D |
C |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
D |
A |
C |
B |
A |
A |
A |
D |
C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Như Thanh có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!