HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Thị Lợi có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ LỢI |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Thái Bình.
C. Sông Đà. D. Sông Cả.
Câu 2: Những nguồn tài nguyên của châu Phi đang bị suy giảm mạnh là
A. đất đai, nguồn nước. B. khoáng sản, nguồn nước.
C. khoáng sản, rừng. D. đất đai, rừng.
Câu 3: Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
C. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
Câu 4: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do
A. rửa trôi các chất badơ dễ tan. B. quá trình tích tụ mùn phát triển.
C. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm. D. quá trình phong hóa mạnh.
Câu 5: Địa danh sản xuất nước mắm ngon nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Cát Hải. B. Vân Đồn. C. Phú Quốc. D. Phan Thiết.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào dưới đây chịu tác động mạnh nhất của gió Tây khô nóng?
A. Tây Nguyên. B. Đông Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 7: Về mặt kinh tế, các con sông ở miền Tây Trung Quốc có giá trị nổi bật về
A. giao thông. B. thủy điện.
C. nuôi trồng thủy sản. D. thủy lợi.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cao nguyên Mộc Châu và cao nguyên Sơn La thuộc vùng núi nào?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 9: Liên bang Nga có thế mạnh trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới chủ yếu do nhân tố tự nhiên nào sau đây?
A. Đất trồng. B. Sông ngòi.
C. Khí hậu. D. Địa hình.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây dừa được trồng nhiều nhất ở vùng nào
sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phát biểu nào sau đây không đúng với dân số nông thôn và dân số thành thị nước ta?
A. Cả dân số thành thị và dân số nông thôn đều tăng.
B. Dân số thành thị nhiều hơn dân số nông thôn.
C. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
D. Dân số nông thôn nhiều hơn dân số số thành thị.
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa gạo?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lượng nước dồi dào.
C. Có nhiều cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ.
D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa gạo.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta?
A. Trong năm có một mùa đông lạnh. B. Thời tiết diễn biến phức tạp.
C. Có một mùa khô sâu sắc. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
Câu 14: Người dân của các nước thành viên EU có thể dễ dàng mở tài khoản tại các nước khác trong khối là biểu hiện của tự do
A. lưu thông tiền vốn. B. lưu thông dịch vụ.
C. lưu thông hàng hóa. D. di chuyển.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất cả nước?
A. Bà Rịa - Vũng Tàu. B. Bình Thuận.
C. Cà Mau. D. Kiên Giang.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất xám trên phù sa cổ. B. Đất mặn.
C. Đất phèn. D. Đất phù sa sông.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 18: Việc thu hút các dự án đầu tư nước ngoài ở Bắc Trung Bộ còn hạn chế chủ yếu do
A. mức sống dân cư thấp. B. có nhiều thiên tai.
C. cơ sở hạ tầng còn yếu. D. chính sách thu hút đầu tư chưa hợp lí.
Câu 19: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. B. Vị trí địa lí mang tính chiến lược.
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. D. Các thế lực bên ngoài cạnh tranh ảnh hưởng.
Câu 20: Vùng biển bao quanh Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn chủ yếu do
A. là nơi gặp nhau của các dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
B. có đường bờ biển dài với nhiều vụng, vịnh kín gió.
C. nằm ở vùng khí hậu nóng ẩm quanh năm nước không đóng băng.
D. có nhiều đảo ven bờ là nơi tập trung nhiều loại hải sản.
Câu 21: Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 22: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là
A. trữ năng thủy điện nhỏ. B. sự phân mùa của chế độ nước sông.
C. hầu hết sông nhỏ và ngắn. D. sông nhiều phù sa.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2016
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2000 |
2001 |
2004 |
2009 |
2016 |
Xuất khẩu |
479,2 |
403,5 |
565,7 |
581,0 |
645,0 |
Nhập khẩu |
379,0 |
349,1 |
454,5 |
502,0 |
607,0 |
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 - 2016?
A. Giai đoạn 2000 - 2001 giá trị xuất khẩu giảm nhanh hơn nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
C. Giá trị nhập khẩu tăng chậm hơn xuất khẩu.
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất tác động của già hóa dân số đến các nước phát triển?
A. Tăng chi phí phúc lợi xã hội. B. Tăng tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp.
C. Đầu tư cho giáo dục, y tế giảm sút. D. Chất lượng cuộc sống bị giảm sút.
Câu 25: Ngành giao thông vận tải đường sông phát triển mạnh nhất ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 26: Hình thức du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cộng đồng. B. mạo hiểm.
C. nghỉ dưỡng. D. sinh thái.
Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết các trạm khí hậu nào ở nước ta có chế độ mưa vào thu - đông tiêu biểu nhất?
A. Hà Nội, Điện Biên. B. Lạng Sơn, Hà Nội.
C. Cần Thơ, Cà Mau. D. Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 28: Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích cây cà phê tăng nhiều nhất. B. Diện tích cây cao su tăng liên tục.
C. Diện tích cây chè tăng mạnh nhất. D. Diện tích cả 3 loại cây luôn tăng.
Câu 29: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần đây là do
A. ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt. B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. tăng số lượng và công suất tàu thuyền.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1998 – 2014
Sản phẩm |
2000 |
2005 |
2010 |
2012 |
2014 |
Thuỷ sản đông lạnh (nghìn tấn) |
177,7 |
681,7 |
1278,3 |
1372,1 |
1586,7 |
Chè chế biến (nghìn tấn) |
70,1 |
127,2 |
211,0 |
193,3 |
179,8 |
Giày, dép da (triệu đôi) |
107,9 |
218,0 |
192,2 |
222,1 |
246,5 |
Xi măng (nghìn tấn |
13298,0 |
30808,0 |
55801,0 |
56353,0 |
60982,0 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta trong giai doạn 2000 - 2014 ?
A. Sản lượng các sản phẩm công nghiệp đều tăng.
B. Sản lượng thuỷ sản đông lạnh có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Sản lượng chè chế biến và giày, dép da liên tục giảm.
D. Sản lượng xi măng tăng ổn định trong giai đoạn 2000 – 2014.
Câu 31: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, biện pháp quan trọng nhất là
A. cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
C. tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
D. khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 32: Nhân tố quan trọng nhất tác động đến tính ổn định của diện tích cây công nghiệp ở nước ta là
A. mạng lưới cơ sở chế biến. B. thị trường tiêu thụ.
C. kinh nghiệm của lao động. D. điều kiện tự nhiên.
Câu 33: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nào sau đây có ảnh hưởng căn bản đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp?
A. Đất trồng. B. Địa hình.
C. Khí hậu. D. Sông ngòi.
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 đến 2007?
A. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
B. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
C. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
D. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
Câu 35: Tây Nguyên có thể trồng được cây chè do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Diện tích đất badan lớn. B. Nguồn nước dồi dào.
C. Công nghiệp chế biến chè phát triển. D. Khí hậu phân hóa theo độ cao.
Câu 36: Vấn đề nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác tài nguyên sinh vật biển ở nước ta?
A. Tránh khai thác quá mức các đối tượng có giá trị kinh tế cao.
B. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt.
C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra.
D. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm nền kinh tế nước ta?
A. GDP bình quân đầu người của các tỉnh Tây Nguyên năm 2007 dưới 6 triệu đồng.
B. Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007 có sự chuyển dịch theo hướng tích cực.
C. Tổng GDP giai đoạn 2000 - 2007 tăng liên tục.
D. Bắc Trung Bộ có các trung tâm kinh tế có quy mô nhỏ là chủ yếu.
Câu 38: Mục tiêu khái quát nhất mà các nước ASEAN cần đạt được là
A. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước.
C. đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định, cùng phát triển.
D. xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định.
Câu 39: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn năng lượng nào sau đây?
A. Năng lượng mới. B. Than.
C. Dầu nhập nội. D. Khí đốt.
Câu 40: Cho bảng số liệu:
Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng của nước ta giai đoạn 1943 - 2013
(Đơn vị: triệu ha)
Năm |
1943 |
1983 |
2005 |
2011 |
2013 |
Diện tích rừng tự nhiên |
14,3 |
6,8 |
10,2 |
10,3 |
10,4 |
Diện tích rừng trồng |
0 |
0,4 |
2,5 |
2,9 |
3,6 |
Để thể hiện diễn biến về diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng của nước ta giai đoạn 1943 - 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Cột ghép. D. Kết hợp.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
B |
C |
D |
D |
B |
B |
C |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
C |
A |
D |
C |
D |
C |
A |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
B |
C |
A |
B |
D |
D |
B |
D |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
B |
B |
C |
D |
D |
C |
A |
C |
B |
C |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ LỢI - ĐỀ 02
Câu 41. Vùng biển của nước ta nằm bên trong đường cơ sở, giáp đất liền là vùng
A. nội thủy. B. lãnh hải. C. tiếp giáp lãnh hải. D. thềm lục địa.
Câu 42. Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta bị suy giảm nhanh là do
A. cháy rừng vì khô hạn. B. khai thác bừa bãi quá mức.
C. công tác trồng rừng chưa tốt. D. hậu quả của chiến tranh.
Câu 43. Lũ quét ở miền Trung nước ta thường xảy ra vào khoảng thời gian nào sau đây?
A. Các tháng VI - X. B. Các tháng X - XII.
C. Các tháng I - IV. D. Các tháng V - VII.
Câu 44. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào đây giáp biển?
A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Tây Ninh. D. Kiên Giang.
Câu 45. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng IX?
A. Thanh Hóa. B. Đông Hới. C. Nha Trang. D. Cần Thơ.
Câu 46. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Yaly thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn. B. Sông Ba. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Mê Kông
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu đen đinh. B. Tam Đảo. C. Ngân Sơn. D. Bắc Sơn.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên?
A. Cửa Lò. B. Tam Kỳ. C. Tuy Hòa. D. Nha Trang.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Sơn La. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Nam.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng không có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Lương thực. B. Thủy hải sản.
C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.
ĐÁP ÁN
41 |
B |
51 |
B |
61 |
D |
71 |
A |
42 |
B |
52 |
D |
62 |
A |
72 |
A |
43 |
B |
53 |
A |
63 |
A |
73 |
C |
44 |
D |
54 |
A |
64 |
C |
74 |
B |
45 |
A |
55 |
D |
65 |
C |
75 |
C |
46 |
D |
56 |
A |
66 |
B |
76 |
C |
47 |
A |
57 |
B |
67 |
A |
77 |
A |
48 |
C |
58 |
C |
68 |
B |
78 |
A |
49 |
A |
59 |
D |
69 |
A |
79 |
D |
50 |
D |
60 |
A |
70 |
D |
80 |
C |
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ LỢI - ĐỀ 03
Câu 41: Rừng chắn cát của nước ta phân bố tập trung ở
A. đồi trung du. B. bán bình nguyên.
C. đầu nguồn sông. D. vùng ven biển.
Câu 42: Chống bão ở nước ta cần kết hợp với việc chống
A. rét hại. B. hạn hán. C. ngập úng. D. cháy rừng.
Câu 43: Theo cách phân loại hiện hành nước ta có
A. 2 nhóm với 28 ngành. B. 3 nhóm với 29 ngành.
C. 4 nhóm với 30 ngành. D. 5 nhóm với 31 ngành.
Câu 44: Công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt ở nước ta phân bố tập trung ở
A. các đồng bằng lớn. B. gần nơi tiêu thụ.
C. các đô thị lớn. D. gần nguồn nguyên liệu.
Câu 45: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là
A. cao lanh, đá vôi. B. đất sét, đá vôi. C. dầu, khí đốt. D. bô xít, sắt.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Thái Bình. B. Ninh Bình. C. Nam Định. D. Hà Nam.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Mê Công?
A. Sông Cái. B. Sông Hinh. C. Sông Ia Súp. D. Sông Ayun.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Nguyên?
A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Cần Thơ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
A. Lang Bian. B. Nam Decbri. C. Braian. D. Vọng Phu.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?
A. Hồng Lĩnh. B. Đồng Hới. C. Cửa Lò. D. Đông Hà.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
C |
B |
C |
C |
D |
C |
C |
B |
D |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
D |
D |
D |
C |
A |
C |
D |
D |
C |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
B |
C |
A |
A |
A |
B |
C |
B |
D |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
C |
A |
D |
C |
B |
A |
A |
B |
A |
B |
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ LỢI - ĐỀ 04
Câu 1: Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
B. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
D. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là
A. đất phi nông nghiệp.
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 3: Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 4: Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát triển?
A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 6,8% B. 9,8%. C. 8,8%. D. 7.8%.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mỏ thiếc là
A. Nghệ An B. Thanh Hoá C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 7: Nhân tố nào sau đây có vai trò lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước ta?
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.
Câu 8: Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
B. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
Câu 9: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng nghìn tấn |
Đồng bằng sông Hồng |
999,7 |
6 085,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
631,2 |
3 590,6 |
Tây Nguyên |
245,4 |
1 375,6 |
Đông Nam Bộ |
270,5 |
1 423,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
4 107,4 |
24 441,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Đài Loan. B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và Xingapo. D. Hoa Kì và Trung Quốc
ĐÁP ÁN
1.A |
2.C |
3.D |
4.C |
5.A |
6.A |
7.D |
8.C |
9.A |
10.B |
11.C |
12.B |
13.B |
14.C |
15.B |
16.C |
17.B |
18.A |
19.B |
20.D |
21.C |
22.D |
23.C |
24.A |
25.C |
26.B |
27.B |
28.D |
29.D |
30.C |
31.A |
32.B |
33.A |
34.D |
35.B |
36.D |
37.B |
38.A |
39.D |
40.D |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ LỢI - ĐỀ 05
Câu 41: Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta hiện nay là
A. rừng phòng hộ. B. rừng đặc dụng
C. rừng sản xuất D. rừng trồng.
Câu 42: Lũ lên nhanh và rút nhanh là đặc điểm sông ngòi của vùng
A. Đồng bằng Sông Cửu Long. B. Đồng bằng Sông Hồng .
C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 43: Ngành công nghiệp ở nước ta cần đi trước một bước so với các ngành khác là
A. điện tử. B. hoá chất.
C. thực phẩm. D. điện lực.
Câu 44: Ngành công nghiệp chế biến không được phân bố chủ yếu ở các đô thị là
A. chè, cà phê, cao su.
B. rượu bia, nước ngọt.
C. thịt và các sản phẩm từ thịt.
D. Sữa và các sản phẩn từ sữa.
Câu 45: Thế mạnh của vùng Trung du, miền núi Bắc Bộ là
A. đất phù sa. B. nước ngầm.
C. thủy năng. D. thủy sản .
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào có đường biên giới giáp với Lào?
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng.
C. Điện Biên. D. Hà Giang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng VIII. B. Tháng XI.
C. Tháng X. D. Tháng IX.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
A. Sông Hiếu. B. Sông Đà.
C. Sông Cầu. D. Sông Thương.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Kon Tum. B. Đắk Lắk.
C. Mơ Nông. D. Lâm Viên.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị dưới đây?
A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang. D. Đà Nẵng.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
B |
D |
A |
C |
C |
A |
A |
D |
D |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
D |
D |
A |
C |
B |
B |
C |
C |
B |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
D |
A |
B |
A |
C |
D |
C |
A |
C |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
D |
C |
C |
B |
A |
B |
D |
C |
B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Thị Lợi có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!