YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Quảng Xương 1 có đáp án

Tải về
 
NONE

Cùng HỌC247 tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Quảng Xương 1 có đáp án do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị có quy mô dân số từ 500001– 1000000 ở Đông Nam Bộ là

A. Biên Hòa.          B. Vũng Tàu.        C. Thủ Dầu Một.      D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là

A. nông-lâm-thủy sản, công nghiệp-xây dựng, dịch vụ.

B. dịch vụ, nông-lâm- thủy sản, công nghiệp-xây dựng.

C. công nghiệp-xây dựng, dịch vụ, nông-lâm- thủy sản.

D. nông-lâm-thủy sản, dịch vụ, công nghiệp-xây dựng.

Câu 3. Cho biểu đồ

Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ở nước ta giai đoạn 2005-2014


            Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi ổn định.

B. Sản lượng trứng gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất.

C. Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trứng gia cầm đều tăng.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi không ổn định.

Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là biểu hiện ở nước ta đang khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới?

A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn.        

B. Tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn.

C. Khắc phục hoàn toàn tính bấp bênh trong sản xuất.         

D. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng.

Câu 5. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là

A. thị trường có nhiều biến động.                   B. công nghiệp chế biến chưa phát triển.

C. giống cây trồng còn hạn chế.                     D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.  

 Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội.

B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.

C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.

D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn                                                     

Câu 7. Sau Đổi mới, hoạt động buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng 

A. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.          

B. chủ yếu tập trung vào thị trường Đông Nam Á.

C. đa dạng hoá, đa phương hoá thị trường.

D. chủ yếu tập trung vào thị trường Trung Quốc.

Câu 8. Khó khăn trong sản xuất cây công nghiệp hằng năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm.

B. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn.

C. dành diện tích đất trồng để phát triển cây công nghiệp lâu năm.

D. các cây hằng năm không có thị trường và đem lại hiệu quả kinh tế thấp.

Câu 9. Nhận định đúng nhất về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. Có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. Có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế theo hướng tích cực nhưng vẫn còn chậm.

C. Có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế diễn ra còn chậm, chưa phát huy được hết thế mạnh của vùng.

D. Có sự chuyển biến cơ cấu kinh tế tương đối nhanh, nhưng nông nghiệp vẫn chiếm tỷ trọng cao nhất.

Câu 10. Dựa vào Atlat trang 21, trung  tâm công nghiệp Vinh bao gồm các ngành nào sau đây ?

A. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.

B. Điện tử, dệt may, đóng tàu, chế biến nông sản.

C. Luyện kim màu, hoá chất phân bón, chế biến thực phẩm.

D. Sản xuất giấy xenlulo, luyện kim đen, đóng tàu.

Câu 11. Điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương nước ta ?

A. Thị trường thống nhất trong cả nước.

B. Hàng hóa phong phú đa dạng.

C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ.

D. Có nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia.

Câu 12: Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ NĂM 1990 VÀ 2010 (Đơn vị: %)

 

Dựa vào biểu đồ nhận xét nào đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010?

A. Tăng tỉ trọng khu II, III và giảm tỉ trọng khu vực I

B. Tăng tỉ trọng khu vực I, III và giảm tỉ trọng khu vực II

C. Tăng tỉ trọng khu vực I, II và giảm tỉ trọng khu vực III

D. Tăng tỉ trọng khu vực III giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II.

Câu 13. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm

A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.

B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.

C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.

D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.

Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, 25 hãy cho biết tên các khu dự trữ sinh quyển trên thế giới ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ

A. Pù Mát, Cù Lao Chàm.              B. Cát Tiên, Rạch Giá

C. Đảo Cát Bà, Xuân Thủy            D. Đảo Cát Bà, Pù Mát.

Câu 15. Đông Nam Á có vị trí địa-chính trị rất quan trọng vì

A. khu vực này tập trung rất nhiều khoáng sản.

B. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.

C. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa

D. là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.

 Câu 16. Cho BSL về

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: Nghìn ha)

Năm

2005

2010

2011

2012

Cao su

482,7

748,7

801,6

917,9

Cà phê

497,4

554,8

586,2

623,0

Chè

122,5

129,9

127,8

128,3

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2005-2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. biểu đồ cột.                                           B. biều đồ kết hợp cột và đường.

C. biểu đồ đường.                                       D. biều đồ tròn.

Câu 17. Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là

A. Thế mạnh về trồng cây lương thực.

B. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn.

C. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Thế mạnh về trồng cây thực phẩm.

Câu 18:Việc xây dựng các công trình thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí tài nguyên nông nghiệp của Đông Nam Bộ vì

A. tài nguyên nông nghiệp của Đông Nam Bộ rất hạn chế.

B. Đông Nam Bộ có khí hậu với một mùa khô sâu sắc.

C. thủy lợi tạo điều kiện để phát triển nông nghiệp.

D. Đông Nam Bộ có khí hậu với một mùa khô sâu sắc và thủy lợi đảm bảo tưới tiêu làm tăng diện tích đất trồng trọt, tăng hệ số sử dụng đất trồng hằng năm,..

Câu 19: Lâm nghiệp là một thế mạnh nổi bật của Tây Nguyên vì

A. Tây Nguyên có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành này.

B. Đây là ngành kinh tế mũi nhọn của Tây Nguyên.

C. Tây Nguyên có độ che phủ rừng lớn, rừng có nhiều gỗ quý, nhiều lâm sản, dược liệu và thú quý,..

D. Lâm nghiệp sẽ thúc đẩy công nghiệp phát triển.

Câu 20.Thế mạnh đặc biệt của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới bắt nguồn từ

A. đất feralit trên đá vôi có diện tích rộng.

B. các cao nguyên tương đối bằng phẳng.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm, gió mùa, có một đông lạnh.

D. có nhiều giống cây công nghiệp tốt.

Câu 21: Vùng nội thủy là:

A. Vùng có chiều rộng 12 hải lí.

B. Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.

C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.

D. Vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.

Câu 22. Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam

A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m

B. Đồi núi chiếm ¾  diện tích, có sự phân bậc rõ rệt

C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam

D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng núi Tây Bắc

A. Sơn La.                  B. Tà Phình                       C. Mộc Châu                      D. Hủa Phan   

Câu 24: Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là:

A.  Gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây Bắc – Đông Nam.

B.  Có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông.

C.  Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.

D.  Gồm các khối núi và cao nguyên đất đỏ ba dan xếp tầng.

Câu 25: Nhận định khái quát về biển Đông:

- Là biển lớn thứ 2 trong các biển ở Thái Bình Dương.

- Giàu tài nguyên thiên nhiên.

- Là biển tương đối kín.

- Có nhiều thiên tai: bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy.

- Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Nhận định trên có bao nhiêu ý đúng?

A. 2 ý                                B. 3 ý                           C. 4 ý                               D. 5 ý

Câu 26. Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là:

A. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.

B. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.

C. Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.

D. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á.

Câu 27.  Cho BSL: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Nhiệt độ (0C)

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

Lượng mưa (mm)

18,6

26,2

43,8

90,1

188,5

230,9

288,2

318

265,4

130,7

43,4

23,4

Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội.

A. Biểu đồ đường          B. Biểu đồ cột        C. Biểu đồ cột và đường    D. Biểu đồ cột nhóm

Câu 28. Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học:

  1. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ.
  2. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
  3. giao đất giao rừng cho người dân.
  4. nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật.

Có bao nhiêu biện pháp đúng?

A. 1                             B. 2                            C. 3                            D. 4

Câu 29.Nhận định không chính xác về nguyên nhân dân cư nước ta tập trung ở các vùng đồng bằng, ven biển

A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.                     B. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.

C. Hạ tầng cơ sở phát triển mạnh.                  D. Lối sống văn minh đô thị.

Câu 30.Tác động nào là đúng nhất của dân số đối với việc phát triển kinh tế xã hội?

A. Dân số đông tăng nhanh tạo ra nguồn LĐ dồi dào, thị trường tiêu thụ tại chỗ quan trọng.

B. Dân số đông, tăng nhanh làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao.

C. Dân số đông tăng nhanh, nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn là động lực cho kinh tế phát triển mạnh.

D. Dân số tăng nhanh đáp ứng nhu cầu lao động và củng cố an ninh quốc phòng.

Câu 31. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với BTB là do

A. phát triển kinh tế - xã hội của vùng còn nhiều khó khan.

B. lãnh thổ kéo dài theo hướng Bắc – Nam.

C. lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.

D. không có khả năng phát triển công nghiệp.

Câu 32. Việc xây dựng các công trình thuỷ điện ở Tây Nguyên không phải là

A. thúc đẩy các ngành công nghiệp phát triển.

B. chỉ để phục vụ khai thác và chế biến bôxit.

C. đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô. 

D. góp phần phát triển du lịch, nuôi trồng thuỷ sản.

Câu 33. Nói về tiêu chí của vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, ý kiến nào dưới đây không đúng?

A. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ trên cơ sở đầu tư vốn, khoa học công nghệ.

B. ưu tiên phát triển công nghiệp và dịch vụ.

C. khai thác có hiệu quả các nguồn lực, duy trì tốc độ  tăng trưởng kinh tế cao.

D. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.

Câu 34. Cho bảng số liệu:

Vùng

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

2005

2014

2005

2014

Đồng bằng sông Hồng

1186,1

1122,7

6398,4

7175,2

Đồng bằng sông Cửu Long

3826,3

4249,5

19298,5

25475,0

Cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm, sản lượng tăng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích tăng, sản lượng tăng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long: tốc độ tăng diện tích nhanh hơn sản lượng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng sản lượng lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.

Câu 35. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

B. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.

C. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.

D. Nằm gần các tuyến hàng hải quôc tế trên Biển Đông.

Câu 36. Vùng kinh tế trọng điểm không phải  là vùng

A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.         B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.

C. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước.                       D. cố định về ranh giới theo thời gian.

Câu 37: Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ

(Đơn vị: %)

     Năm

Tiêu chí

1995

2012

Khai thác

97,64

90,2

Nuôi trồng

 2,36

   9,8

Tổng cộng

100

100

Để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của vùng năm 1995 và năm 2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp.      B. Biểu đồ miền             C. Biểu đồ đường  D. Biểu đồ tròn

Câu 38. Dựa vào Atlat trang 28, tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trong cơ cấu GDP ở Đồng bằng sông Cửu Long bao nhiêu phầm trăm?

A. 42,8%                      B. 43,8%                                C . 44,8%                    D. 45,8%

Câu 39. Thế mạnh nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. có nguồn lao động với số lượng lớn , chất lượng vào loại hàng đầu của cả nước.

B. vị trí địa lí của vùng thuận lợi cho việc giao lưu trong nước và quốc tế.

C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất-kĩ thuật tương đối phát triển.

D. có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta với nền văn minh lúa nước

Câu 40: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở

A. lượng mưa từ 1400 – 1800 mm/năm, độ ẩm trên 80%.

B. lượng mưa từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.

C. lượng mưa từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%.

D. lượng mưa từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

C

D

C

A

D

C

B

C

B

C

D

B

C

D

C

C

D

C

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

A

D

A

D

C

C

C

D

A

C

B

B

C

D

D

D

A

D

C

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1 - ĐỀ 02

Câu 41: Hoạt động khai thác hải sản xa bờ ngày càng  phát triển do

          A. tàu thuyền tốt hơn.        B. cải tạo cảng cá.

          C. lao động kinh nghiệm. D. chế biến đa dạng.

Câu 42: Biện pháp để bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học, nguồn gen quý là bảo vệ và phát triển rừng

          A. tre, nứa.                         B. ven biển.                       C. sản xuất.                        D. đặc dụng.

Câu 43: Loại hình du lịch biển đảo nước ta hiện nay

          A. du khách tăng nhanh.                                              B. chỉ diễn ra trong mùa hè.

          C. phân bố đều khắp.                                                   D. tập trung ở miền Bắc.

Câu 44: Các nhà máy nhiệt điện than nước ta tập trung chủ yếu ở

          A. đồng bằng.                    B. miền Bắc.                      C. vùng ven biển.              D. miền Nam.

Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

          A. trồng rừng.                    B. thủy lợi.                         C. bảo vệ rừng.                  D. năng lượng.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất?

          A. Hưng Yên.                    B. Hà Nam.                        C. Bắc Ninh.                      D. Nghệ An.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có lượng mưa lớn  nhất?

          A. Huế.                              B. Hà Nội.                         C. Lũng Cú.                       D. TP Hồ Chí Minh.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?

          A. Hồ Cấm Sơn.                B. Hồ Thác Bà.                  C. Hồ Kẻ Gỗ.                    D. Hồ Hòa Bình.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?

          A. Núi Vọng Phu.              B. Núi Lang Bian.             C. Núi Chứa Chan.            D. Núi Ngọc Krinh.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?

          A. Hải Phòng.                    B. Hà Nội.                         C. Thanh Hóa.                   D. Thái Bình.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

D

A

B

D

C

A

A

B

C

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

D

D

C

D

B

C

C

A

C

A

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

B

D

C

D

C

D

C

A

B

B

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

A

C

B

A

D

B

C

C

B

C

---{Để xem nội dung đề từ câu 51-80 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1 - ĐỀ 03

Câu 41: Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay không phải là

          A. nhiễm mặn vào mùa mưa.                                       B. ngập lụt trong mùa mưa.

          C. thiếu nước vào mùa khô.                                        D. ô nhiễm môi trường nước.

Câu 42: Ở nước ta, ô nhiễm không khí ít nghiêm trọng tại nơi nào sau đây?

          A. Vùng chuyên canh cây ăn quả.                               B. Vùng công nghiệp truyền thống.

          C. Các trung tâm công nghiệp lớn.                              D. Các đầu mối giao thông vận tải.

Câu 43: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc công nghiệp khai thác nhiên nhiên liệu?

          A. than đá.                         B. dầu mỏ.                         C. khí đốt.                         D. Quặng sắt.

Câu 44: Than là cơ sở nhiên liệu chủ yếu của nhà máy nhiệt điện nào sau đây ở nước ta?

          A. Cà Mau.                        B. Thủ Đức.                       C. Bà Rịa.                          D. Phả Lại.

Câu 45: Đông Nam Bộ không giáp với

          A. Tây Nguyên.                                                           B. Đồng bằng sông Cửu Long.

          C. Bắc Trung Bộ.                                                        D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?

          A. Điện Biên.                    B. Nghệ An.                      C. Kon Tum.                      D. Sơn La.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào sau đây?

          A. Tháng 6.                        B. Tháng 7.                        C. Tháng 8.                        D. Tháng 9.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có lượng mưa nhỏ nhất?

          A. Tháng XII.                    B. Tháng XI.                     C. Tháng I.                        D. Tháng II.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Lang Bian nằm trên cao nguyên nào sau đây?

          A. Lâm Viên.                     B. Đắk Lắk.                       C. Pleiku.                          D. Kon Tum.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị được xếp vào loại đặc biệt là

          A. Hạ Long.                       B. Hải Phòng.                    C. Hà Nội.                         D. Huế.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

A

D

D

C

B

C

D

A

C

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

D

A

B

D

D

A

C

A

A

C

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

B

C

A

C

C

A

C

A

D

D

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

A

B

C

C

A

C

A

D

C

A

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1 - ĐỀ 04

Câu 1 (VD): Gió phơn tây nam ảnh hưởng sâu sắc đến vùng Bắc Trung Bộ do

     A. có nhiều thung lũng khuất gió.                      B. bức chắn Bạch Mã và Tam Điệp.

     C. bức chắn Trường Sơn Bắc                             D. lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang.

Câu 2 (VD): Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA NĂM 1990 VÀNĂM 2018

Năm

Diện tích (nghìn ha)

Sản lượng (nghìn tấn)

1990

6 042,8

19 225,1

2018

7 570,9

44 046,0

 

Căn cứ vào bảng số liệu trên, năng suất lúa của nước ta năm 2018 là

     A. 5,82 tạ/nghìn ha       B. 5,82 nghìn tấn/ha     C. 58,2 tạ/ha                 D. 58,17 kg/ha

Câu 3 (VDC): Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu long là

     A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và thay đổi cơ cấu mùa vụ.

     B. khai hoang, cải tạo diện tích đất phèn, đất mặn ven biển.

     C. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển thủy lợi.

     D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.

Câu 4 (TH): Sự phân hóa của yếu tố chủ yếu nào sau đây cho phép và đòi hỏi nước ta áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng?

     A. Địa hình, đất trồng.                                       B. Chế độ nhiệt, mưa

     C. Loại gió thịnh hành.                                      D. Chế độ nước sông.

Câu 5 (VD): Để tăng vai trò trung chuyển và đẩy mạnh giao lưu theo chiều Bắc – Nam, Duyên hải Nam Trung Bộ cần phải thực hiện biện pháp chủ yếu nào sau đây?

     A. Nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam.

     B. Đẩy mạnh phát triển các tuyến đường ngang.

     C. Phát triển vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

     D. Khôi phục và hiện đại hóa hệ thống sân bay.

Câu 6 (VDC): Mạng lưới đường bộ ở nước ta mở rộng và hiện đại hóa do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

     A. Hội nhập toàn cầu và khu vực ngày càng sâu, rộng.

     B. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn.

     C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn.

     D. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư

Câu 7 (TH): Đất cát ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ thuận lợi cho phát triển

     A. các loại cây lương thực                                 B. cây công nghiệp lâu năm.

     C. cây công nghiệp hàng năm.                           D. các loại cây ăn quả, rau đậu.

Câu 8 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết giá trị sản xuất công nghiệp nước ta năm 2000 so với năm 2007 nhỏ hơn bao nhiêu lần?

     A. 3,07                          B. 3,20                          C. 2,07                          D. 2,90

Câu 9 (VDC): Phương hướng quan trọng nhất nhằm giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay là

     A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động và tăng cường sự quản lí của nhà nước

     B. hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và thu hút nguồn vốn đầu tư lớn

     C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động và mở rộng, đa dạng hóa loại hình đào tạo các cấp.

     D. kiểm soát tốc độ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư, đẩy mạnh công nghiệp hóa

Câu 10 (VDC): Nguyên nhân chủ yếu đe dọa xói mòn đất nếu lớp phủ thực vật bị phá hoại ở Tây Nguyên là

     A. sự đắp đổi giữa mùa khô kéo dài và mùa mưa

     B. đất chủ yếu là feralit phát triển trên đá badan

     C. chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới

     D. địa hình nhiều đồi núi, mức độ chia cắt lớn

ĐÁP ÁN

1-C

2-C

3-B

4-A

5-A

6-D

7-C

8-C

9-D

10-A

11-A

12-D

13-A

14-D

15-C

16-C

17-C

18-D

19-A

20-D

21-D

22-D

23-B

24-B

25-B

26-A

27-C

28-B

29-B

30-D

31-A

32-C

33-B

34-D

35-B

36-A

37-C

38-C

39-B

40-C

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1 - ĐỀ 05

Câu 1: Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có

     A. sương muối.           B. mưa phùn.                     C. gió lạnh.                            D. tuyết rơi.

Câu 2: Biện pháp nào sau đây không đúng trong việc làm giảm thiệt hại do lũ quét gây ra?

A. Cần quy hoạch các điểm dân cư, tránh các vùng lũ quét nguy hiểm. 

B. Sử dụng đất đai hợp lí, kết hợp trồng rừng, đảm bảo thủy lợi. 

C. Phát quang các vùng có nguy cơ lũ quét, mở rộng dòng chảy. 

D. Áp dụng các biện pháp nông - lâm trên đất dốc 

Câu 3: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta?

A. Tín phong bán cầu Bắc                                    B. Gió mùa Đông Bắc 

C. Gió phơn Tây Nam.                                         D. Gió mùa Tây Nam. 

Câu 4: Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền  Nam Trung Bộ và Nam Bộ là do ảnh hưởng của 

A. áp thấp nóng phía tây lấn sang.                        B. tín Phong bán cầu Nam.

C. gió mùa mùa hạ đến sớm.                                D. tín Phong bán cầu Bắc

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản  đánh bắt lớn nhất nước ta? 

A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp. 

B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định. 

C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định. 

D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau. 

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay?

A. Tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.                  B. Số đô thị giống nhau ở các vùng.

C. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.                 D. Trình độ đô thị hóa còn rất thấp.

Câu 7: Ý nào sau đây không phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội  nhập? 

A. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo. 

B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có. 

C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia 

D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không  đúng về mạng lưới giao thông nước ta? 

A. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc

B. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước

C. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển

D. Mạng lưới đường ô tô phủ kín các vùng

Câu 9: Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở 

A. địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ. 

B. có các đồng bằng hạ lưu sông, gió phơn và đất phèn, mặn. 

C. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa 

D. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit. 

Câu 10: Cho bảng số liệu: 

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017

Năm

Tổng diện tích

Đất nông nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất chuyên dùng và đất ở

Đất chứa sử dụng và đất khác

2000

32924,1

9345,4

11575,4

1976,0

10027,3

2017

33123,6

11508,0

14910,5

2586,2

4115,9

                        (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018) 

Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?

A. Đất lâm nghiệp luôn có diện tích lớn nhất.

B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.

C. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.

D. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.

ĐÁP ÁN

1. B

2. C

3. A

4. C

5. D

6. C

7. B

8. B

9. D

10. D

11. B

12. C

13. A

14. C

15. C

16. D

17. D

18. D

19. A

20. B

21. A

22.B

23. A

24. D

25. D

26. C

27. B

28. C

29. D

30. A

31. A

32. B

33. A

34. A

35. A

36. B

37. C

38. D

39. C

40. B

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Quảng Xương 1 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON