Được xem là kỳ thi vô cùng quan trọng với khối lượng kiến thức lớn. Vì thế, việc lên kế hoạch hợp lý và luyện tập các kỹ năng để chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2022 là vô cùng quan trọng. Đặc biệt là môn học Địa Lí thuộc tổ hợp Khoa Học Xã Hội, vốn là môn học chủ chốt của các bạn học sinh chọn khối C. Nhằm giúp các em có thêm nhiều nguồn bài tập để rèn luyện và củng cố kiến thức HỌC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Mai Anh Tuấn có đáp án.
TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Từ vĩ tuyến 160B về phía nam của nước ta, gió mùa mùa đông về bản chất là
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió Tín phong Bắc bán cầu.
C. gió mùa Đông Bắc.
D. gió mùa Đông Nam.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
A. Hữu nghị và Lào cai.
B. Tây Trang và Na Mèo.
C. Tây Trang và Lào cai.
D. Hữu nghị và Tây Trang.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
Đồng bằng sông Hồng |
1150,1 |
1129,9 |
1122,8 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3945,9 |
4340,3 |
4246,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ cột ghép.
Câu 4: Dạng địa hình nào có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta?
A. Núi cao.
B. Núi trung bình.
C. Đồi núi thấp.
D. Đồng bằng.
Câu 5: Vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là
A. Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 6: Cho câu thơ:
" Trường Sơn đông, Trường Sơn tây
Bên nắng đốt, bên mưa quây"
Các loại gió ảnh hưởng tới thời tiết ở sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn trong câu thơ trên là
A. gió phơn tây nam và gió mùa tây nam.
B. tín phong bán cầu bắc và gió mùa đông nam.
C. tín phong bán cầu bắc và gió phơn tây nam.
D. gió mùa đông nam và tín phong bán cầu bắc.
Câu 7: Ảnh hưởng lớn nhất của biển Đông đến thiên nhiên nước ta là yếu tố
A. sinh vật.
B. địa hình.
C. khí hậu.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
Câu 9: Ba dải địa hình chạy cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam ở Tây Bắc là
A. Các sơn nguyên và cao nguyên, Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng.
B. Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng, núi dọc biên giới Việt – Lào.
C. Núi dọc biên giới Việt – Lào, Phan – xi – păng, các sơn nguyên và cao nguyên.
D. Hoàng Liên Sơn, núi dọc biên giới Việt – Lào, các sơn nguyên và cao nguyên.
Câu 10: Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat trang 20, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 — 2007 tổng diện tích rừng của nước ta tăng
A. 1284 nghìn ha.
B. 1428 nghìn ha.
C. 12184 nghìn ha.
D. 1824 nghìn ha.
Câu 11: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên
A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang.
B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
D. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
Câu 12: Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta gây mưa lớn cho
A. Nam Bộ và Tây Nguyên.
B. Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
D. suốt dài đồng bằng miền Trung.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng?
A. Sông Đà.
B. Sông Cầu.
C. Sông Chảy.
D. Sông Gâm.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên con sông nào?
A. Sông Mã.
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Đà.
D. Sông Hồng.
Câu 15: Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Thuận.
Câu 16: phương châm “ sống chung với lũ” ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm
A. Khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại.
B. Thích nghi với sự biến đổi của khí hậu.
C. Thay đổi tốc độ dòng chảy của sông.
D. Giảm bớt các thiệt hại do lũ mang lại.
Câu 17: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng ở nước ta giai đoạn 1995- 2005.
B. Biểu đồ thể hiện qui mô giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng ở nước ta giai đoạn 1995- 2005.
C. Biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng ở nước ta giai đoạn 1995- 2005.
D. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng ở nước ta giai đoạn 1995- 2005.
Câu 18: Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “ Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là
A. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.
B. Số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số.
C. Số người ở độ tuổi 15 – 59 chiếm hơn 2/3 dân số.
D. Số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số.
Câu 19: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới nền kinh tế là
A. tăng thu nhập cho người dân.
B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
C. tạo việc làm cho người lao động.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 20: Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt của Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho
A. phát triển giao thông đường thủy.
B. sản xuất, giao thông đường thủy và sinh hoạt.
C. tưới tiêu, du lịch sông nước.
D. đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản.
Câu 21: Tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. An Giang.
B. Trà Vinh.
C. Long An.
D. Bến Tre.
Câu 22: Dựa vào trang 4 và trang 28 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào của vùng Tây Nguyên vừa tiếp giáp Lào vừa tiếp giáp Campuchia
A. Gia Lai.
B. Kon Tum.
C. Đắc Lắc.
D. Đắc Nông.
Câu 23: Vùng có tiềm năng lớn nhất về tài nguyên rừng ở nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc trung bộ.
D. Duyên hải Nam trung bộ.
Câu 24: Trữ năng thủy điện tương đối lớn của Tây Nguyên trên các sông
A. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai.
B. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc.
C. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng.
D. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM, NĂM 2005
(Đơn vị: nghìn ha)
Loại cây |
Cả nước |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
Cây CN lâu năm |
1633,6 |
91,0 |
634,3 |
Cà phê |
497,4 |
3,3 |
445,4 |
Chè |
122,5 |
80,0 |
27,0 |
Cao su |
482,7 |
- |
109,4 |
Các cây khác |
531,0 |
7,7 |
52,5 |
Để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2005; biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất
A. Cột chồng.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Đường.
Câu 26: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. Hoa Kì, EU, Châu Á.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.
C. Nhật Bản, Hàn Quốc.
D. Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ.
Câu 27: Việt Nam là thành viên của các tổ chức
A. ASEAN, OPEC, WTO.
B. ASEAN, EU, WTO.
C. ASEAN, APEC, WTO.
D. ASEAN, APEC, OPEC.
Câu 28: Nước ta được chia làm những vùng du lịch nào sau đây?
A. Tây Bắc, Đông Bắc, Đồng Bằng Sông Hồng.
B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ.
C. đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 29: Dựa vào Atlát địa lý 12 trang 24 cho biết trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ năm 2007, xếp theo tỉ trọng từ cao đến thấp, thứ tự của các khu vực sau
A. khu vực ngoài Nhà nước, khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước
D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực Nhà nước.
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không đúng về địa hình của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Núi, gò đồi ở phía tây.
B. Bờ biển khúc khuỷu với nhiều vũng vịnh.
C. Dải đồng bằng hẹp, bị chia cắt ở phía đông.
D. Đồi núi cao phía tây, đồng bằng mở rộng ở phía đông.
Câu 31: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa
A. Năng xuất lao động cao.
B. Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa.
C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
D. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.
Câu 32: Cây rau màu ôn đới được trồng ở đồng bằng sông Hồng vào vụ
A. đông xuân.
B. hè thu.
C. mùa.
D. đông.
Câu 33: Thế mạnh nào sau đây không phải ở đồng bằng nước ta
A. Cây lâu năm.
B. Cây trồng ngắn ngày.
C. Thâm canh, tăng vụ.
D. Nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 34: Cho bảng số liệu:
THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI/THÁNG CÁC VÙNG NƯỚC TA
( Đơn vị : nghìn đồng )
Vùng |
1999 |
2002 |
2004 |
|
Cả nước |
295,0 |
356,1 |
484,4 |
|
Trung du miền núi Bắc Bộ |
Đông Bắc |
210,0 |
268,8 |
379,9 |
Tây Bắc |
197,0 |
265,7 |
||
Đồng bằng Sông Hồng |
280,3 |
353,1 |
488,2 |
|
Bắc Trung Bộ |
212,4 |
235,4 |
317,1 |
|
Duyên Hải Nam Trung Bộ |
252,8 |
305,8 |
414,9 |
|
Tây Nguyên |
344,7 |
244,0 |
390.2 |
|
Đông Nam Bộ |
527,8 |
619,7 |
833,0 |
|
Đồng bằng Sông Cửu Long |
342,1 |
371,3 |
471,1 |
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, Nhà xuất bản Giáo Dục, 2008)
Nhận xét nào sau đây chính xác nhất:
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất ở các vùng đồng bằng.
B. Năm 2004 Tây Nguyên có thu nhập bình quân theo đầu người thấp hơn Tây Bắc.
C. Đông Nam Bộ có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất so với cả nước.
D. Đồng bằng Sông Cửu Long có thu nhập bình quân theo đầu người cao hơn đồng bằng Sông Hồng.
Câu 35: Dựa vào Atlát địa lý 12 trang 21 cho biết vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
B. Đông bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 36: Dựa vào Atlát địa lý 12 trang 22 cho biết, những nhà máy nhiệt điện nào có cơ sở nhiên liệu từ than
A. Uông Bí, Hiệp phước.
B. Ninh Bình, Thủ Đức.
C. Phả lại, Phú Mĩ.
D. Uông Bí, Phả Lại.
Câu 37: Ngành công nghiệp năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm là do
A. ngành này có lợi thế về tài nguyên.
B. sử dụng ít lao động.
C. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.
D. trình độ sản xuất cao.
Câu 38: Thực trạng sử dụng tài nguyên đất ở nước ta hiện nay là
A. bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ngày càng giảm.
B. diện tích đất sử dụng trong nông nghiệp ngày càng tăng.
C. đất hoang hóa và đất bạc màu ngày càng giảm.
D. đất chưa sử dụng còn ít do chưa đẩy mạnh khai hoang.
Câu 39: Dựa vào Atlát địa lý 12 trang 6 và 7, hãy sắp xếp các đỉnh núi theo chiều cao giảm dần?
A. Phanxipăng, Ngọc Linh, Tây Côn Lĩnh, Pu Hoạt, Khoan La San.
B. Phanxipăng, Tây Côn Lĩnh, Ngọc Linh, Pu Hoạt, Khoan La San.
C. Phanxipăng, Ngọc Linh, Pu Hoạt, Khoan La San, Tây Côn Lĩnh.
D. Phanxipăng, Ngọc Linh, Pu Hoạt, Tây Côn Lĩnh, Khoan La San.
Câu 40: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết vùng kinh tế trọng điểm miền Trung bao gồm các tỉnh, thành phố nào?
A. Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
B. Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị.
C. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam.
D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
ĐÁP ÁN
1 |
B |
2 |
A |
3 |
D |
4 |
C |
5 |
B |
6 |
A |
7 |
C |
8 |
B |
9 |
D |
10 |
D |
11 |
C |
12 |
A |
13 |
B |
14 |
C |
15 |
B |
16 |
A |
17 |
A |
18 |
C |
19 |
D |
20 |
B |
21 |
C |
22 |
B |
23 |
A |
24 |
A |
25 |
C |
26 |
B |
27 |
C |
28 |
D |
29 |
A |
30 |
D |
31 |
C |
32 |
C |
33 |
A |
34 |
C |
35 |
C |
36 |
D |
37 |
A |
38 |
A |
39 |
D |
40 |
A |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN - ĐỀ 02
Câu 1: Đặc điểm chung của địa hình nước ta là
A. không xuất hiện địa hình núi cao B. ít chịu tác động của con người
C. có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao D. đồi núi chiếm diện tích nhỏ
Câu 2: Tổ hợp công nghiệp hàng không E - bót (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập
A. Thụy Điển, Anh, Đức B. Đức, Pháp, Bỉ
C. Đức, Pháp, Anh D. Pháp, Bỉ, Anh
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
Câu 4: Phần lớn các nước đang phát triển có đặc điểm là
A. chỉ số phát triển con người (HDI) cao. B. vốn đầu tư ra nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người cao D. nguồn vốn nọ nước ngoài nhiều
Câu 5: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là
A. thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP
C. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mưa nhiều nhất vào tháng nào sau đây?
A. Tháng 10. B. Tháng 8. C. Tháng 7. D. Tháng 9
Câu 7: Đường biên giói quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của vùng A. đặc quyền kinh tế
A. đặc quyền kinh tế B. tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải. D. nội thủy.
Câu 8: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là
A. phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.
B. sử dụng họp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.
C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.
D. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bò.
Câu 9: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
C. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong
D. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam
Câu 10: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
A. thưong mại thế giới phát triển mạnh
B. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm
C. các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tế
D. đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh
ĐÁP ÁN
1 |
C |
11 |
B |
21 |
C |
31 |
B |
2 |
C |
12 |
A |
22 |
B |
32 |
A |
3 |
C |
13 |
B |
23 |
C |
33 |
D |
4 |
D |
14 |
B |
24 |
A |
34 |
C |
5 |
D |
15 |
D |
25 |
D |
35 |
C |
6 |
B |
16 |
C |
26 |
B |
36 |
D |
7 |
C |
17 |
A |
27 |
D |
37 |
A |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
A |
38 |
B |
9 |
A |
19 |
A |
29 |
D |
39 |
C |
10 |
A |
20 |
D |
30 |
B |
40 |
A |
---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN - ĐỀ 03
Câu 1: Phần lớn địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên Bang Nga là
A. sơn nguyên đá vôi B. đầm lầy
C. núi và cao nguyên D. đồng bằng
Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây
D. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây Mi-an-ma và Cam-pu-chia
Câu 3: Cơ quan nào của EU có quyền lực chính trị cao nhất?
A. Ủy ban liên minh châu Âu B. Nghị viện châu Âu
C. Hội đồng bộ trưởng EU D. Hội đồng châu Âu
Câu 4: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015?
A. Giai đoạn 1985 – 1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng.
B. Giai đoạn 1995 – 2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.
D. Giai đoạn 1995 – 2015, là nước xuất siêu.
Câu 5: Dân tộc nào sau đây chiếm tỉ lệ cao nhất trong dân số Liên Bang Nga?
A. Tác-ta B. Bát-xkia C. Chu- vát D. Nga
Câu 6: Phân bố dân cư của Hoa Kì có sự thay đổi theo hướng từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương vì
A. khu vực mới có điều kiện khí hậu rất thuận lợi.
B. khu vực Đông Bắc có mật độ dân số quá cao
C. để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ
D. khu vực mới rất giàu tài nguyên khoáng sản
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Hệ thống sông Mê Công B. Hệ thống sông Hồng
C. Hệ thống sông Thái Bình D. Hệ thống sông Mã
Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?
A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp truyền thống
B. Tỷ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh
C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng đầu xuất khẩu
D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì
Câu 9: Đường bờ biển nước ta kéo dài từ
A. Móng Cái đến Hà Tiên B. Móng Cái đến Bạc Liêu
C. Hải Phòng đến Cà Mau D. Móng Cái đến Cà Mau
Câu 10: Nông nghiệp đang đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế ở vùng kinh tế nào của Nhật Bản?
A. Hôcaiđô B. Xicôcư C. Kiuxiu D. Hônsu
ĐÁP ÁN
1-D |
2-A |
3-D |
4-C |
5-D |
6-C |
7-B |
8-D |
9-A |
10-B |
11-B |
12-B |
13-C |
14-A |
15-C |
16-C |
17-D |
18-A |
19-C |
20-C |
21-A |
22-B |
23-B |
24-C |
25-D |
26-D |
27-B |
28-A |
29-B |
30-C |
31-C |
32-C |
33-C |
34-A |
35-D |
36-B |
37-B |
38-D |
39-A |
40-B |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN - ĐỀ 04
Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các vùng núi nước ta?
A. Tây Bắc có các cao nguyên chạy khác hướng núi
B. Đông Bắc có hướng nghiêng tây bắc- đông nam
C. Trường Sơn Bắc có các dãy núi đâm ngang ra biển
D. Trường Sơn Nam nâng cao hai đầu thấp ở giữa
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta
A. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở vùng ven biển Trung Bộ
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự chênh lệch ( trừ vùng núi cao)
D. Biến trình nhiệt của Nam Bộ có dạng hai cực đại và hai cực tiểu
Câu 3: Mùa mưa ở miển Nam dài hơn miền Bắc là do
A. Miền Nam có vị trí địa lí gần khu vực xích đạo hơn
B. Khoảng cách hài lần Mặt Trời lên thiên đỉnh ngắn hơn
C. Hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam
D. Sự lùi dần từ bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản?
A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt
C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta?
A. Phần lớn dân số ở thành thị B. Việt Nam là nước đông dân
C. Cơ cấu dân số đang thay đổi D. Số dân nước ta đang tăng nhanh
Câu 6: Hướng núi tây bắc và vòng cung địa hình nước ta quy định bởi
A. Hình dạng lãnh thổ đất nước B. Cường độ vận động nâng lên
C. Đặc điểm vị trí địa lý nước ta D. Hướng của các mảng nền cổ
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm các bộ phận vùng biển nước ta?
A. Vùng nội thủy được xem như một bộ phận lãnh thổ trên đất liền
B. Lãnh hải là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở
D. Thềm lục địa có độ sâu khoảng 200m hoặc sâu hơn nữa
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm đồi núi chiếm phần lớn diện tích địa hình nước ta?
A. Các đồng bằng vẫn có đồi núi sót
B. Đồi núi chiếm tới ¾ diện tích
C. Có nhiều dãy núi lan ra sát biển
D. Đồi núi trải dài trên khắp lãnh thổ
Câu 9: Cho bảng số liệu
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Nguồn : niên giám thống kê Việt Nam 2014,NXB Thống kê,2015)
Năm Khu vực |
1996 |
2005 |
2010 |
2014 |
Nông thôn |
79,9 |
75,5 |
73,1 |
69,6 |
Thành thị |
20,1 |
25,0 |
26,9 |
30,4 |
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm,theo bảng số liệu
A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao
B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh
C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh
D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho 2 miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới với
A. Gió mùa Tây Nam
B. Gió đông nam vịnh Bắc Bộ
C. Gió tây nam vịnh Bengan
D. Gió Tín Phong bán cầu Bắc
ĐÁP ÁN
1-A |
2-D |
3-C |
4-C |
5-A |
6-D |
7-C |
8-C |
9-D |
10-A |
11-B |
12-C |
13-C |
14-B |
15-D |
16-B |
17-B |
18-C |
19-D |
20-C |
21-B |
22-C |
23-A |
24-B |
25-C |
26-D |
27-C |
28-D |
29-A |
30-B |
31-D |
32-D |
33-D |
34-B |
35-A |
36-B |
37-A |
38-A |
39-B |
40-C |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN - ĐỀ 05
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không phải là xu thế phát triển kinh tế - xã hội trong đường lối Đổi mới của nước ta năm 1986?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
B. Lạm phát luôn đạt ở mức 3 con số
C. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới
Câu 2: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng do
A. lượng mưa lớn quanh năm B. rửa trôi các chất bazơ
C. quá trình phong hóa diễn ra mạnh mẽ D. tích tụ nhiều oxit sắt và oxit nhôm
Câu 3: Dân cư Trung Quốc tập trung ở miền Đông chủ yếu là do
A. có nhiều trung tâm kinh tế lớn B. đất đai màu mỡ
C. có nhiều hệ thống sông lớn D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
Câu 4: Cho biểu đồ về ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005.
B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên Bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005.
D. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 – 2005.
Câu 5: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra) thiên nhiên ở đây đặc trưng cho vùng khí hậu
A. cận nhiệt đới gió mùa B. cận xích đạo gió mùa
C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh D. ôn đới gió mùa
Câu 6: Năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi Liên minh châu Âu (EU)?
A. Anh B. Đan Mạch C. Đức D. Pháp
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
B. Là liên kết chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới
C. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng I ở miền khí hậu phía Bắc nước ta phổ biến là
A. trên 25℃ B. trên 24℃ C. dưới 18 ℃ D. từ 20℃-24℃
Câu 9: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho dân cư vùng ven biển nước ta là
A. sạt lở bờ biển B. động đất C. bão D. cát bay
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, hai tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Quảng Ninh, Lạng Sơn B. Lạng Sơn, Thái Nguyên
C. Quảng Ninh, Bắc Cạn D. Cao Bằng, Tuyên Quang
ĐÁP ÁN
1-B |
2-D |
3-A |
4-B |
5-C |
6-A |
7-C |
8-C |
9-C |
10-A |
11-C |
12-A |
13-B |
14-C |
15-C |
16-C |
17-D |
18-D |
19-D |
20-B |
21-D |
22-A |
23-C |
24-B |
25-A |
26-B |
27-A |
28-D |
29-B |
30-B |
31-B |
32-D |
33-D |
34-A |
35-D |
36-B |
37-C |
38-A |
39-A |
40-D |
---{Còn tiếp}---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Mai Anh Tuấn có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!