Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Hà Trung có đáp án đầy đủ được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Các đề thi trong tài liệu bao gồm cả những câu hỏi cơ bản và nâng cao, hỗ trợ các em lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam điển hình là:
A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 2: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu nước ta được quyết định bởi
A. Ảnh hưởng của Biển Đông. B. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. Hoạt động của hoàn lưu gió mùa. D. Sự phân hóa của địa hình.
Câu 3: Loại gió có cơ chế hoạt động quanh năm ở nước ta là
A. gió mùa Đông Bắc. B. gió mùa Tây Nam. C. gió Tín phong. D. gió mùa Đông Nam.
Câu 4: Năm 2013, diện tích nước ta là 331.212km2, dân số 89,71 triệu người. Mật độ dân số trung bình của nước ta là:
A. 275 người/km2. B. 264 người/ km2. C. 254 người/ km2. D. 270 người/ km2.
Câu 5: Ba loại rừng được sự quản lý của nhà nước về quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển, sử dụng là:
A. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng giàu.
B. Rừng giàu, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ.
C. Rừng sản xuất, rừng giàu, rừng phòng hộ.
D. Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc dụng.
Câu 6: Thiên hà là
A. một tập hợp của nhiều Dải Ngân Hà trong Vũ Trụ.
B. một tập hợp của rất nhiều thiên thể, cùng với bụi khí và bức xạ điện từ.
C. một tập hợp của nhiều hệ Mặt Trời.
D. khoảng không gian vô tận, còn gọi là Vũ Trụ.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có đường biên giới chung với Lào?
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 8: Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt ở Trung Bộ vào tháng IX – X là do
A. địa hình thấp hơn mực nước biển. B. mưa bão lớn và lũ nguồn về.
C. không có đê ngăn lũ. D. mưa lớn và triều cường.
Câu 9: Mặt trái của toàn cầu hóa về kinh tế là
A. làm xuất hiện nhiều công ty xuyên quốc gia. B. tăng khoảng cách giàu - nghèo.
C. thị trường buôn bán được mở rộng. D. tăng cường hợp tác quốc tế.
Câu 10: Giải pháp nào sau đây phù hợp với đời sống người dân vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
C. chủ động sống chung với lũ.
D. phát triển kinh tế đi đôi với bảo vệ tài nguyên khoáng sản.
Câu 11: Với sự phát triển kinh tế – xã hội của một quốc gia nguồn lực có vai trò quyết định là:
A. Ngoại lực. B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Vị trí địa lí. D. Nội lực.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 – 2015.
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2015 |
Diện tích (nghìn ha) |
7.329,2 |
7.437,2 |
7.489,4 |
7.761,2 |
7.834,9 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
35.832,9 |
38.729,8 |
40.005,6 |
43.737,7 |
45.215,6 |
Để biểu hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất
A. Kết hợp. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.
Câu 13: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên cho ta biết nội dung nào về thương mại nước ta từ 2005 - 2012?
A. Giá trị, cơ cấu, tốc độ tăng hoạt động xuất nhập khẩu.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu, tốc độ tăng trưởng tổng giá trị.
C. Tình hình hoạt động ngoại thương.
D. Tổng giá trị, cán cân, tốc độ tăng thương mại.
Câu 14: Quốc gia nào sau đây hoàn toàn nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?
A. Malaixia. B. Campuchia. C. Xingapo. D. Inđônêxia.
Câu 15: Vùng nông nghiệp có số lượng trang trại lớn và phát triển nhanh nhất ở nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 16: Vai trò của đảo và quần đảo trong bảo vệ an ninh vùng biển nước ta
A. phát triển du lịch biển đảo.
B. căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương.
C. khai thác hiệu quả các nguồn lợi.
D. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
Câu 17: Vào giữa và cuối mùa hạ, do áp thấp Bắc Bộ nên gió mùa Tây Nam khi vào Bắc Bộ chuyển hướng thành
A. tây bắc. B. tây nam. C. đông nam. D. đông bắc.
Câu 18: Trong phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ, thế mạnh lớn nhất hiện nay là
A. trồng lúa nước. B. chăn nuôi bò sữa.
C. khai thác và nuôi trồng hải sản. D. trồng cây công nghiệp dài ngày.
Câu 19: Ở nước ta, tình trạng thiếu việc làm là nét đặc trưng của khu vực.
A. Miền núi. B. Đồng bằng. C. Thành thị. D. Nông thôn.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 – 2015.
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2015 |
Diện tích (nghìn ha) |
7.329,2 |
7.437,2 |
7.489,4 |
7.761,2 |
7.834,9 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
35.832,9 |
38.729,8 |
40.005,6 |
43.737,7 |
45.215,6 |
Với bảng số liệu trên thì năng suất lúa của nước ta năm 2015 là:
A. 57,7 tạ/ha. B. 5,7 tạ/ha. C. 56,3 tạ/ha. D. 5,6 tạ/ha
Câu 21: Biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc đi qua
A. 5 tỉnh B. 6 tỉnh C. 7 tỉnh D. 8 tỉnh
Câu 22: Nhận định nào không chính xác về vùng lãnh hải nước ta?
A. Được coi là đường biên giới quốc gia trên biển.
B. Có độ sâu khoảng 200m.
C. Là vùng thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
D. Có chiều rộng 12 hải lí, song song cách đều đường cơ sở.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 – 2015.
Năm |
2005 |
2008 |
2010 |
2012 |
2015 |
Diện tích (nghìn ha) |
7.329,2 |
7.437,2 |
7.489,4 |
7.761,2 |
7.834,9 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
35.832,9 |
38.729,8 |
40.005,6 |
43.737,7 |
45.215,6 |
Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu trên?
A. Diện tích tăng. B. Năng suất không tăng.
C. Sản lượng tăng. D. Sản lượng tăng nhanh hơn diện tích.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng nào sau đây là cảng sông?
A. Sơn Tây. B. Thuận An. C. Cửa Lò. D. Cam Ranh.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipăng nằm trong dãy núi
A. Hoàng Liên Sơn. B. Con Voi. C. Tam Điệp. D. Bạch Mã.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây có nhiều thành phố trực thuộc tỉnh nhiều nhất nước ta?
A. Quảng Nam. B. Lâm Đồng. C. Quảng Ninh. D. Phú Yên.
Câu 27: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. B. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng thấp
C. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. D. đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp.
Câu 28: Căn cứ vào biểu đồ GDP và tốc độ tăng trưởng qua các năm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trong giai đoạn 2000 – 2007, GDP của nước ta tăng gần
A. 3,6 lần. B. 1, 6 lần. C. 4,6 lần. D. 2,6 lần.
Câu 29: Đối tượng lao động trong nông nghiệp nước ta là:
A. Đất đai, khí hậu và nguồn nước.
B. Hệ thống cây trồng và vật nuôi.
C. Lực lượng lao động.
D. Hệ thống cơ sở vật chất - kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.
Câu 30: Loại cây có sợi nào có tác dụng cải tạo đất mặn ven biển.
A. Đay. B. Cói. C. Dừa. D. Gai
Câu 31: Hậu quả lớn nhất của hiện tượng nước biển dâng do biến đổi khí hậu là
A. nhiều vùng đất lớn bị ngập nước biển. B. sạt lở bờ biển nhiều đoạn.
C. nhiều diện tích đất ven biển bị nhiễm mặn. D. tàn phá rừng ngập mặn ven biển.
Câu 32: Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là có
A. mùa đông lạnh. B. diện tích tương tự nhau.
C. đất phù sa ngọt. D. diện tích đất phèn lớn.
Câu 33: Đông Nam Á biển đảo là nơi có nhiều
A. các thung lũng rộng. B. núi và cao nguyên.
C. đồi, núi và núi lửa. D. đồng bằng châu thổ rộng lớn.
Câu 34: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật nhất cả nước về tiềm năng để phát triển công nghiệp
A. luyện kim đen. B. thủy điện. C. vật liệu xây dựng. D. hóa chất.
Câu 35: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì?
A. Dân số ăng nhanh, một phần quan trọng là do nhập cư
B. Số dân đứng thứ ba thế giới
C. Dân nhập cư Mĩ La tinh nhập cư nhiều vào Hoa Kì
D. Dân nhập cư đa số là người Châu Á
Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là
A. 7,8%. B. 8,8%. C. 6,8%. D. 9,8%.
Câu 37: Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong luân chuyển hàng hóa của nước ta hiện nay là:
A. đường biển. B. đường hàng không. C. đường sắt. D. đường sông.
Câu 38: Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. Tri thức và kinh nghiệm cổ truyền B. Công cụ lao động cổ truyền
C. Tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao D. Kĩ thuật và kinh ngiệm cổ truyền
Câu 39: Năm nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là
A. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo.
B. Thái Lan, Xingapo, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam.
C. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Brunây, Xingapo.
D. Thái Lan, Inđônêxia, Mianma, Philippin, Xingapo.
Câu 40: ASEAN thành lập vào năm nào?
A. 1967. B. 1995.. C. 1957.. D. 1998.
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG - ĐỀ 02
Câu 1. Đồng bằng sông Cửu Long thường xuyên bị nhiễm mặn trong mùa khô là do:
A. Địa hình thấp nên thủy triều lấn sâu vào trong đất liền vào mùa khô
B. Có nhiều vùng trũng rộng lớn nên dễ bị nhiễm phèn nhiễm mặn
C. Biển bao quanh, có gió mạnh nên đưa nước biển vào
D. Sông ngòi nhiều tạo điều kiện dẫn nước biển vào sâu trong đất liền
Câu 2: Điểm cực Tây của nước ta nằm ở vĩ độ
A. 102°12’Đ B. 102°20’Đ C. 102°10’Đ D. 102°09’Đ
Câu 3. Ở nước ta, trên các bề mặt cao nguyên và các thung lũng thuận lợi để phát triển:
A. Rừng, chăn nuôi, thủy sản
B. Trồng câu công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc
C. Rừng, chăn nuôi, cây lương thực
D. Cây lương thực, lâm sản, thủy sản
Câu 4. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trong các tỉnh (Thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển
A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Cần Thơ
C. Đà Nẵng D. Ninh Bình
Câu 5. Nước ta có thảm thực vật rừng rất đa dạng về kiểu hệ sinh thái vì:
A. Thổ nhưỡng cơ sự phân hóa đa dạng
B. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế nên cơ sự phân hóa đa dạng
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa đa dạng
D. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa nhiều hệ thống tự nhiên
Câu 6. Điểm cực Nam của nước ta nằm tại xã Đất Mũi thuộc tỉnh
A. Bạc Liêu B. Cà Mau C. Sóc Trăng D. Kiên Giang
Câu 7. Đặc điểm của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Có hệ thống đê biển ngăn chặn sự xâm nhập của thủy triều
B. Về mùa lũ nước ngập trên diện rộng
C. Bị nhiễm phèn vào mùa mưa với diện tích lớn
D. Có địa hình cao và tương đối bằng phẳng
Câu 8. Điểm cực Đông của nước ta nằm ở vĩ độ:
A. 109°24’Đ B. 109°27’Đ C. 109°26’Đ D. 109°30’Đ
Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7 hãy cho biết vịnh biển Xuân Đài thuộc tỉnh (thành phố) nào
A. Đà Nẵng B. Hải Phòng C. Phú Yên D. Quảng Ninh
Câu 10. Đặc điểm giống nhau ở ĐBSH và ĐBSCL là:
A. Có hệ thống đê biển trải dài
B. Đều là đồng bằng màu mỡ do phù sa sông bồi đắp
C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
D. Bị nhiễm mặn nặng nề
ĐÁP ÁN
1.A |
2.D |
3.B |
4.B |
5.C |
6.B |
7.B |
8.A |
9C |
10.B |
11.D |
12.C |
13.B |
14.C |
15.A |
16.C |
17.A |
18.D |
19.D |
20.B |
21.A |
22.D |
23.D |
24.A |
25.C |
26.B |
27.D |
28.C |
29.B |
30.C |
31.D |
32.A |
33.A |
34.D |
35.B |
36.D |
37.C |
38.B |
39.A |
40.A |
---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG - ĐỀ 03
Câu 1: Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm là nền sản xuất:
A. Nông - công nghiệp B. Công - nông nghiệp
C. Công nghiệp D. Nông nghiệp lạc hậu
Câu 2. Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh, quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư... là vùng:
A. Thềm lục địa B. Lãnh hải
C. Vùng đặc quyền về kinh tế D. Tiếp giáp lãnh hải
Câu 3. Trong diện tích đồi núi, địa hình đồi núi thấp chiếm bao nhiêu %.
A. 60 B. 40 C. 50 D. 70
Câu 4. Điểm cực Bắc của nước ta là xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn thuộc tỉnh:
A. Lạng Sơn B. Cao Bằng C. Hà Giang D. Lào Cai
Câu 5. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp quang ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:
A. Nội thủy B. Vùng đặc quyền kinh tế
C. Vùng tiếp giap lãnh hải D. Lãnh hải
Câu 6. Dãy núi nào có hướng Tây - Đông
A. Dãy Hoàng Liên Sơn B. Dãy Tam Đảo
C. Dãy Pư Đen Đinh D. Dãy Hoành Son
Câu 7. Hướng vòng cung là hướng chính của
A. dãy Hoàng Liên Sơn B. Các hệ thống sông lớn
C. dãy núi vùng Đông Bắc D. vùng núi Bắc Trường Sơn
Câu 8. Nét nổi bật của địa hình đồi núi của Việt Nam là:
A. bên cạnh núi, miền núi còn có đồi
B. miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên, sơn nguyên...
C. bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp
D. miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi
Câu 9. Đường biên giới nước ta với Lào dài khoảng
A. 2076km B. 1080km C. 1400km D. 1076km
Câu 10. Đối với khách du lịch thì bãi tắm sạch, đẹp, khí hậu tốt, hoạt động được quanh năm là:
A. Hạ Long - Bãi Cháy B. Nha Trang - Đại Lãnh
C. Trà Cổ - Mũi Ngọc D. Sơn Trà - Hội An
ĐÁP ÁN
1.D |
2.D |
3.A |
4.C |
5.B |
6.D |
7.C |
8.B |
9 A |
10.B |
11.B |
12.C |
13.D |
14.C |
15.D |
16.B |
17.B |
18.A |
19.C |
20.D |
21.A |
22.C |
23.D |
24.A |
25.D |
26.D |
27.B |
28.A |
29.A |
30.B |
31 C |
32.A |
33.B |
34.A |
35.C |
36.A |
37.D |
38.C |
39.C |
40.D |
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG - ĐỀ 04
Câu 1: Vị trí địa lí đã làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. đa dạng và phong phú. B. mang tính chất cận nhiệt và ôn đới.
C. phân hóa sâu sắc theo độ cao. D. suy giảm nhanh chóng.
Câu 2: Vùng núi Đông Bắc nằm ở
A. hữu ngạn sông Hồng. B. tả ngạn sông Hồng.
C. giữa sông Hồng và sông Cả. D. phía nam dãy Bạch Mã.
Câu 3: Đặc điểm không phải của Biển Đông là:
A. vùng biển rộng. B. giàu tài nguyên. C. tương đối kín. D. thuộc vùng ôn đới.
Câu 4: Thuận lợi do dân số đông đưa lại cho nước ta là:
A. nguồn lao động dồi dào. B. cơ cấu dân số trẻ.
C. dân cư phân bố đồng đều. D. dân số ngày càng tăng nhanh.
Câu 5: Ý nào sau đây không phản ánh đúng sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng của thành phần kinh tế cá thể.
B. Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế tư nhân.
C. Tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Tăng tỉ trọng của thành phần kinh tế Nhà nước.
Câu 6: Sản xuất cây vụ đông của nước ta thuận lợi nhất ở vùng:
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 7: Hiện nay, khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây cà phê ở nước ta là:
A. diện tích đất canh tác ngày càng bị thu hẹp.
B. chưa có các giống cà phê cho năng suất cao.
C. công nghệ sau thu hoạch còn nhiều hạn chế.
D. thị trường thế giới có nhiều biến động.
Câu 8: Ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu dựa vào:
A. nguồn thức ăn từ hoa màu lương thực.
B. diện tích đồng cỏ tự nhiên.
C. sự phát triển của giao thông vận tải và công nghiệp chế biến.
D. có nhiều giống gia súc địa phương nổi tiếng.
Câu 9: Nguyên nhân chính dẫn đến cần phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là:
A. do đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. do vùng có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
C. vùng có nhiều trung tâm công nghiệp và các đô thị lớn.
D. do thực trạng cơ cấu kinh tế của vùng còn nhiều hạn chế
Câu 10: Việc phát triển cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ sẽ góp phần:
A. phát triển bền vững vùng này.
B. khắc phục hạn chế về mặt tài nguyên của vùng.
C. phát huy lợi thế về du lịch biển của vùng.
D. làm chậm quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
ĐÁP ÁN
1-A |
2-B |
3-D |
4-A |
5-D |
6-A |
7-D |
8-A |
9-D |
10-A |
11-D |
12-A |
13-A |
14-A |
15-A |
16-A |
17-D |
18-C |
19-C |
20-D |
21-C |
22-B |
23-D |
24-C |
25-C |
26-D |
27-C |
28-B |
29-D |
30-A |
31-C |
32-D |
33-C |
34-C |
35-D |
36-B |
37-D |
38-A |
39-A |
40-D |
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG - ĐỀ 05
Câu 1: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. cây ăn quả. B. cây công nghiệp. C. cây lương thực. D. cây rau đậu.
Câu 2: Ở miền Nam đai nhiệt đới gió mùa phân bố từ độ cao:
A. 900 – 1000m. B. 1600 – 1700m. C. trên 2600m. D. dưới 600 – 700m.
Câu 3: Quá trình chuyển dịch nền nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta thể hiện rõ qua việc
A. các mô hình kinh tế hộ gia đình được phát triển và phân bố rộng khắp.
B. các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao.
C. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.
D. cơ sở vật chất của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường.
Câu 4: Vùng có hướng chuyên môn hóa chăn nuôi gia súc lớn và nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 5: Kiểu thời tiết điển hình của Nam Bộ vào thời kì mùa đông (tháng 11 đến tháng 4 năm sau) là
A. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo. B. nắng nóng, trời nhiều mây.
C. nắng, ít mây và mưa nhiều. D. nắng nóng và mưa nhiều.
Câu 6: Vị trí địa lí của nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc:
A. phát triển nền nông nghệp nhiệt đới.
B. phát triển nền nông nghệp cận nhiệt và ôn đới.
C. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
D. bảo vệ an ninh quốc phòng trên đất liền và biển.
Câu 7: Căn cứ vào biểu đồ tròn thuộc bản đồ chăn nuôi ở Átlát Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000-2007 tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng:
A. 3,1%. B. 7,1%. C. 9,1%. D. 5,1 %.
Câu 8: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là:
A. đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
D. các dãy núi chạy theo hướng chính là tây bắc-đông nam và hướng vòng cung.
Câu 9: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là:
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.
D. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
Câu 10: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Khu vực Năm |
Nông thôn |
Thành thị |
1996 |
79,9 |
20,1 |
2005 |
75,0 |
25,0 |
2010 |
73,1 |
26,9 |
2014 |
69,6 |
30,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?
A. Phần lớn lao động sống ở nông thôn do mức thu nhập cao.
B. Tỉ lệ lao động ở thành thị cao và có xu hướng tăng nhanh.
C. Đô thị hóa của nước ta đang ở mức cao so với thế giới.
D. Phần lớn lao động sống ở nông thôn nên quỹ thời gian rảnh dỗi còn nhiều.
ĐÁP ÁN
1-C |
2-A |
3-C |
4-C |
5-A |
6-A |
7-D |
8-B |
9-C |
10-D |
11-C |
12-C |
13-C |
14-A |
15-C |
16-D |
17-D |
18-B |
19-D |
20-A |
21-B |
22-A |
23-A |
24-D |
25-B |
26-A |
27-B |
28-C |
29-D |
30-C |
31-B |
32-B |
33-B |
34-A |
35-D |
36-D |
37-B |
38-A |
39-B |
40-D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Hà Trung có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!