Cùng HỌC247 tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Minh Phú có đáp án do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT MINH PHÚ |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Vùng biển mà ranh giới ngoài của nó chính là biên giới trên biển của quốc gia được gọi là
A. Nội thủy
B. Lãnh hải
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải
D. Vùng đặc quyền kinh tế
Câu 2. Tỉnh nào dưới đây vừa có cửa khẩu đường biển, vừa có cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc
A. Quảng Ninh
B. Hòa Bình
C. Hà Giang
D. Cao Bằng
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không còn đúng với dân số nước ta
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí
Câu 4. Một trong những đặc điểm cơ bản của điểm công nghiệp nước ta là
A. Thường hình thành ở các tỉnh miền núi
B. Mới được hình thành ở nước ta
C. Do Chính phủ thành lập
D. Có các ngành chuyên môn hóa
Câu 5. Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat ĐỊa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là
A. Dưới 14oC
B. Dưới 16oC
C. Dưới 18oC – 20oC
D. Dưới 24oC
Câu 6. Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm số 1 của nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Vùng Đông Nam Bộ
Câu 7. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở nước ta
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao
B. Đất phù sa màu mỡ
C. Vị trí thuận lợi
D. Thị trường tiêu thụ lớn
Câu 8. Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là
A. Thung lũng sông Đà
B. Thung lũng sông Mã
C. Thung lũng sông Cả
D. Thung lũng sông Thu Bồn
Câu 9. Nhìn chung trên toàn quốc, mùa bão nằm trong khoảng thời gian
A. Từ tháng III đến tháng X
B. Từ tháng VI đến tháng XI
C. Từ tháng V đến tháng XII
D. Từ tháng V đến tháng X
Câu 10. Năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới, nguyên nhân là
A. Trình độ khoa học – kĩ thuật và chất lượng lao động thấp
B. Phân bố lao động trên phạm vi cả nước còn bất hợp lí
C. Phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến
D. Trình độ đô thị hóa thấp
Câu 11. Sự phân hóa của các điều kiện địa hình, đất trồng ở nước ta
A. Thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp ngắn ngày có giá trị kinh tế cao trên cả nước
B. Thuận lợi cho việc nhân rộng diện tích các cây công nghiệp dài ngày có giá trị kinh tế cao trên cả nước
C. Cho phép áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng
D. Cho phép áp dụng hệ thống canh tác giống nhau giữa các vùng
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, những vùng nào ở nước ta không có khu kinh tế cửa khẩu
A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 13. Điều kiện nào dưới đây là đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp
A. Có nguồn lao động với chất lượng cao nhất cả nước
B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu cả nước
C. Giáp với Tây Nguyên, có nguồn nguyên liệu dồi dào từ nông – lâm nghiệp
D. Có cơ sở vật chất kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp
Câu 14. Để khai thác có hiệu quả đất nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vấn đề đặt ra hàng đầu là
A. Xây dựng các công trình thủy lợi
B. Trồng rừng ven biển
C. Tăng vụ
D. Đổi mới giống
Câu 15. Căn cứ vào Atlat ĐỊa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nươc ta là
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 16. Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong thời gian
A. Từ tháng V đến tháng X
B. Từ tháng VI đến tháng XII
C. Từ tháng XI đến tháng IV năm sau
D. Từ tháng XII đến tháng VI năm sau
Câu 17. Ảnh hưởng lớn nhất của đô thi hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là
A. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa
B. Tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
C. Tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước
Câu 18. Giải pháp quan trọng nhất để tránh rủi ro trong việc mở rộng các vùng sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh
B. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp
C. Đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm
D. Tìm thị trường xuất khẩu ổn định
Câu 19. Các cây công nghiệp hằng năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía
B. Lạc, bông, chè
C. Mía, lạc, đậu tương
D. Lạc, chè, thuốc lá
Câu 20. Vấn đề tiêu biểu nhất của Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là
A. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
B. Phát triển nghề cá
C. Hình thành các vùng chuyên canh
D. Thu hút đầu tư
ĐÁP ÁN
1B |
2A |
3B |
4A |
5B |
6C |
7B |
8B |
9B |
10A |
11C |
12D |
13B |
14A |
15A |
16C |
17C |
18A |
19C |
20A |
21B |
22D |
23A |
24C |
25A |
26A |
27B |
28B |
29A |
30C |
31B |
32C |
33C |
34D |
35C |
36C |
37A |
38D |
39B |
40D |
---{Để xem nội dung đề từ câu 21-40 đề số 1, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT MINH PHÚ - ĐỀ 02
Câu 1. Vùng Cooc-đi-e (vùng phía Tây của phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ ) bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng
A. Cánh cung B. Bắc - Nam C. Đông - Tây D. Đông Bắc - Tây Nam
Câu 2. Dân số Trung Quốc tập trung đông nhất ở
A. Miền Đông B. Miền Tây
C. Vùng Đông Bắc D. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải
Câu 3. Có vị trí chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước đối với nước ta là:
A. vùng đồng bằng sông Hồng. B. vùng trung du và miền núi phía Bắc.
C. vùng Đông Nam Bộ. D. biển Đông.
Câu 4. Sông ngòi ở Trung Bộ có đỉnh lũ vào tháng mấy?
A. Tháng 9. B. Tháng 6. C. Tháng 11. D. Tháng 7.
Câu 5. Gió mùa tây nam sau khi vượt qua các dãy núi trung bình giáp biên giới Việt – Lào đã mang đến kiểu thời tiết cho khu vực phía nam Tây Bắc
A. lạnh và khô. B. nóng và khô. C. lạnh ẩm. D. nóng, ẩm ướt.
Câu 6. Nhân tố làm phá vỡ đặc trưng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh, nhất là vào mùa đông là do
A. gió mùa Đông Bắc. B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. đặc điểm địa hình nhiều đồi núi. D. ảnh hưởng của biển Đông.
Câu 7. Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là
A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.
C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.
Câu 8. Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
C. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
Câu 9. Giải quyết tốt vấn đề lương thực - thực phẩm là cơ sở để
A. thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực.
B. đảm bảo đời sống nông dân.
C. ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt.
D. ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt.
Câu 10. Để giảm bớt tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới cần phải:
A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
C. phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ
ĐÁP ÁN
1. B |
2. D |
3. D |
4. C |
5. B |
6. B |
7. D |
8. C |
9. C |
10. C |
11. C |
12. D |
13. D |
14. A |
15. A |
16. B |
17. C |
18. D |
19. B |
20. B |
21. C |
22. B |
23. A |
24. A |
25. C |
26. D |
27. C |
28. B |
29. A |
30. B |
31. B |
32. A |
33. C |
34. C |
35. A |
36. A |
37. C |
38. B |
39. A |
40. A |
---{Để xem nội dung đề từ câu 21-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT MINH PHÚ - ĐỀ 03
Câu 1. Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có.
A. Kim tinh, Trái Đất, Thủy tinh, Hỏa tinh.
B. Kim tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Trái Đất.
C. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh.
D. Kim tinh, Thủy tinh, Trái Đất, Hỏa tinh.
Câu 2. Theo qui ước nếu đi từ phía tây sang phía đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì
A. Tăng thêm 1 ngày lịch.
B. Lùi lại 1 ngày lịch.
C. Không cần thay đổi ngày lịch.
D. Tăng thêm hay lùi lại 1 ngày lịch là tuỳ qui định của mỗi quốc gia.
Câu 3. Sự khác nhau về chế độ lũ của sông Hồng và sông Cửu Long là do
A. Hai vùng có chế độ mưa vào các mùa khác nhau trong năm.
B. Sự khác nhau về trạng thái bề mặt lưu vực và hình thái của mạng lưới sông.
C. Độ dày đặc của mạng lưới sông và hệ thống đê hai bên sông.
D. Hướng chảy của hai hệ thống sông khác nhau.
Câu 4. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. Khí hậu có sự phân mùa.
D. Lượng mưa hằng năm lớn.
Câu 5. Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ
A. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới.
B. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo.
C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới.
D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo.
Câu 6. Hình thức trung tâm công nghiệp chưa xuất hiện ở vùng nào?
A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bẳc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 7. Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt nhất trong khu vực nào?
A. Vùng núi đông bắc. B. Trường Sơn Nam.
C. Vùng núi tây bắc. D. Đông Nam Bộ.
Câu 8. Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là
A. Sự thay đổi mùa trong năm.
B. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm.
C. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.
D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ.
Câu 9. Đất mặt nước nuôi trồng thủy sản ở nước ta nhiều nhất ở khu vực nào?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10. Gió mùa mùa đông nước ta thổi theo hướng
A. Tây nam. B. Đông nam.
C. Đông bắc. D. Bắc nam.
ĐÁP ÁN
1 |
C |
2 |
A |
3 |
B |
4 |
B |
5 |
C |
6 |
C |
7 |
C |
8 |
C |
9 |
D |
10 |
C |
11 |
C |
12 |
C |
13 |
D |
14 |
D |
15 |
B |
16 |
C |
17 |
A |
18 |
A |
19 |
C |
20 |
B |
21 |
B |
22 |
A |
23 |
D |
24 |
A |
25 |
A |
26 |
C |
27 |
B |
|
|
29 |
B |
30 |
A |
31 |
A |
32 |
C |
33 |
D |
34 |
A |
35 |
B |
36 |
B |
37 |
C |
38 |
C |
39 |
A |
40 |
D |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT MINH PHÚ - ĐỀ 04
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không có đường biên giới chung với Lào?
A. Điện Biên. B. Sơn La C. Kon Tum. D. Gia Lai.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết theo thứ tự các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam là
A. Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa
B. Quảng Trị, Thừa thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi
C. Quảng Trị, Thừa thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam
D. Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Quảng Nam
Câu 43: Vùng nào ít chịu ảnh hướng của bão ở nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 44: Căn cứ Át lát Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất nhất?
A. Thái Nguyên. B. Phúc Yên. C. Việt Trì. D. Hải Phòng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường 1A không đi qua thành phố nào sau đây?
A. Hải Phòng. B. Cần Thơ. C. Biên Hoà. D. Đà Nẵng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết ranh giới tự nhiên của hai miền Nam- Bắc của nước ta là
A. dãy Trường Sơn. B. dãy Bạch Mã.
C. dãy Ngọc Linh D. dãy Hoành Sơn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường săt Thống Nhất không đi qua vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 49: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu
A. cận xích đạo gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới gió mùa.
Câu 50: Cơ cấu lao động phân theo nhóm ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng lao động ở khu vực I giảm, ở khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
B. tỉ trọng lao động ở khu vực I giảm, ở khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng lao động ở khu vực I không thay đổi, ở khu vực II tăng, khu vực III giảm.
D. tỉ trọng lao động khu vực I và khu vực III tăng, ở khu vực II giảm.
ĐÁP ÁN
41 |
D |
42 |
B |
43 |
D |
44 |
C |
45 |
D |
46 |
A |
47 |
B |
48 |
B |
49 |
A |
50 |
B |
51 |
B |
52 |
A |
53 |
D |
54 |
A |
55 |
A |
56 |
B |
57 |
A |
58 |
C |
59 |
C |
60 |
B |
61 |
C |
62 |
C |
63 |
D |
64 |
B |
65 |
A |
66 |
A |
67 |
C |
68 |
C |
69 |
C |
70 |
D |
71 |
D |
72 |
A |
73 |
A |
74 |
D |
75 |
C |
76 |
B |
77 |
D |
78 |
B |
79 |
C |
80 |
A |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT MINH PHÚ - ĐỀ 05
Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở
A. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới.
B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.
Câu 2. Biểu hiện của tính da dạng địa hình ven biển nước ta là
A. có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn. B. có đầm phá và các bãi cát phẳng.
C. có nhiều địa hình khác nhau. D. có các đảo ven bờ và quần đảo xa bờ.
Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở
A. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn.
C. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời.
D. trong năm, Mặt Trời hai lần lên thiên đỉnh.
Câu 4. Địa hình đồi núi nước ta bị xâm thực mạnh do
A. lượng mưa lớn theo mùa. B. mất lớp phủ thực vật.
C. địa hình dốc. D. có nhiều đá vôi.
Câu 5. Chế độ nước theo mùa là do
A. độ dốc địa hình lớn.
B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn.
C. trong năm có hai mùa khô và mưa.
D. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều.
Câu 6. Điểm nào sau đây thể hiện nước ta dân đông?
A. Đứng thứ ba khu vực Đông Nam Á và thứ 13 trên thế giới.
B. Nước ta có dân số đông và có nguôn lao động dồi dào.
C. Dân số là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế đất nước.
D. Có 54 dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thổ đất nước.
Câu 7. Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỷ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta là
A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.
C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn.
Câu 8. Thế mạnh nào sau đây không phải ở đồng bằng nước ta?
A. Cây trồng ngắn ngày. B. Cây lâu năm.
C. Thâm canh, tăng vụ. D. Nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 9. Một trong những nguyên nhân khiến cây công nghiệp phát triển mạnh ở nước ta trong những năm qua là
A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.
B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa.
C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp.
D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
Câu 10. Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác thuỷ sản ở nước ta là có
A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. nhiều cánh rừng ngập mặn.
C. 4 ngư trường trọng điểm. D. các ô trũng ở giữa đồng bằng.
---{Còn tiếp}---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Minh Phú có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!