Cùng HỌC247 tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Thạch Bàn có đáp án do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT THẠCH BÀN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ấm gió mùa do yếu tố nào quy định?
A. Vị trí địa lý.
B. Địa hình
C. Khí hậu.
D. Giáp biển Đông.
Câu 2: Các nhánh núi lan sát ra biển vì vậy có nhiều đoạn bờ biển khúc khủy, nhiều mũi đất và đèo là đặc điểm của vùng
A. Ven biển miền Trung
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Đông Bắc
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh nào
A. Ninh Thuận
B. Quảng Trị
C. Quảng Bình
D. Bình Thuận
Câu 4: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH VÀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 1999 - 2014.
(Đơn vị: Nghìn người).
Năm |
Tổng số |
Theo giới tính |
Theo khu vực |
||
Nam |
Nữ |
Thành thị |
Nông thôn |
||
1999 |
76596,7 |
37662,1 |
38934,6 |
18081,6 |
58515,1 |
2004 |
81436,4 |
40042,0 |
41294,4 |
21601,2 |
59835,2 |
2009 |
86025,0 |
42523,4 |
43501,6 |
25584,7 |
60440,3 |
2014 |
90728,9 |
44758,1 |
45970,8 |
30035,4 |
60693,5 |
Căn cứ vào bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây là sai?
A. Số dân thành thị có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn.
B. Số nam có tốc độ tăng chậm hơn số nữ.
C. Số nam có tốc độ tăng nhanh hơn số nữ.
D. Số dân nông thôn có tốc độ tăng chậm hơn dân số thành thị.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là
A. Đất phèn
B. Đất cát
C. Đất phù sa ngọt
D. Đất mặn
Câu 6: Cho bảng số liệu
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 - 2016
(Đơn vị: %)
Năm |
1985 |
1995 |
2000 |
2010 |
2016 |
Xuất khẩu |
39,3 |
53,5 |
52,5 |
53,3 |
50,4 |
Nhập khẩu |
50,7 |
46,5 |
47,5 |
46,9 |
49,6 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 - 2016?
A. Từ năm 1995 đến năm 2016, tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu nên có sự xuất siêu trong hoạt động ngoại thương,
B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục từ năm 1985 đến năm 2010, sau đó lại giảm vào năm 2016.
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục từ năm 1985 đến năm 2016.
D. Năm 1985 tỉ trọng xuất khẩu cao hơn nhập khẩu 21,4% nên Trung Quốc xuất siêu.
Câu 7: Nguyên nhân gây ngập lụt ở Trung Bộ là do
A. để sông, đê biển bao bọc, mật độ xây dựng cao.
B. triều cường, nhiều sông lớn.
C. mưa lớn, triều cường, nhiều sông lớn.
D. mưa bão lớn, triều cường, lũ nguồn về.
Câu 8: Dân số đông có ảnh hưởng tích cực như thế nào đến quá trình phát triển kinh tế - xã hội ?
A. Tài nguyên và môi trường
B. Nguồn lực để phát triển kinh tế đất nước.
C. Vấn đề giáo dục, y tế, nhà ở, việc làm
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế
Câu 9: Các ngành có vai trò to lớn trong lĩnh vực dịch vụ của Nhật Bản là
A. thương mại và du lịch
B. giao thông và du lịch
C. thương mại và tài chính
D. tài chính và du lịch
Câu 10 : Giải pháp hữu hiệu để cải tạo đất trống, đồi trọc ở vùng đồi núi của nước ta là
A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.
B. đẩy mạnh phát triển mô hình kinh tế trang trại.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi.
D. áp dụng tổng thể các biện pháp nông - lâm kết hợp.
Câu 11: Lao động ở thành thị chủ yếu thuộc khu vực kinh tế nào?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Phi nông nghiệp
Câu 12: Ở nước ta cảnh quan rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh thay thế cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc của vùng nhiệt đới là do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Có lượng bức xạ dồi dào, nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. Lượng mưa, ẩm lớn do biển Đông và gió mùa đem lại.
C. 3/4 diện tích là đồi núi.
D. Gió mùa Tây Nam mang mưa lớn cho cả nước trong mùa hạ.
Câu 13: Mùa mưa nghiêng về thu - đông là nét đặc trưng của khu vực nào?
A. Miền Trung
B. Miền Nam
C. Miền Bắc
D. Tây Nguyên
Câu 14: Đặc điểm chế độ mưa ở miền Đông Trung Quốc là
A. mưa chủ yếu vào thu đông.
B. mưa quanh năm
C. mưa nhiều vào mùa hạ.
D. lượng mưa thấp quanh năm
Câu 15: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ phát triển của ASEAN còn chưa đồng đều?
A. GDP bình quân của một số nước rất cao, trong khi nhiều nước còn thấp.
B. Đô thị hóa khác nhau giữa các quốc gia.
C. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khác nhau.
D. Việc sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường ở nhiều quốc gia chưa hợp lí.
Câu 16: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất theo hướng
A. tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ; tăng rất nhanh tỉ trọng công nghiệp; giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp.
B. tăng rất nhanh tỉ trọng dịch vụ; tăng nhanh tỉ trong công nghiệp; giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; tăng nhanh tỉ trong công nghiệp và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp; giảm nhẹ tỉ trọng công nghiệp công nghiệp; tăng nhanh tỉ trọng dịch vụ.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13, các cao nguyên theo thứ tự từ bắc xuống nam của vùng núi Tây Bắc là
A. Sơn La, Sín Chải, Mộc Châu, Tả Phình.
B. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu.
C. Sín Chải, Tả Phình, Mộc Châu, Sơn La
D. Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tả Phình
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta?
A. Sự đa dạng hóa các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới.
B. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ra hiện nay.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.
Câu 19: Ở Đồng bằng sông Hồng, vùng đất không được phù sa bồi đắp hàng năm là
A. vùng đất ở rìa phía Tây và Tây Bắc
B. vùng đất ngoài đê.
C. vùng đất ven biển.
D. vùng đất trong đê.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa cao nhất ở Đồng Hới vào tháng nào?
A. Tháng 6
B. Tháng 10
C. Tháng 11
D. Tháng 8
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
A |
D |
B |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
D |
B |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
B |
A |
C |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
C |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
A |
C |
D |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
C |
B |
D |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
A |
B |
C |
D |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
D |
B |
B |
A |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THẠCH BÀN - ĐỀ 02
Câu 41: Cơ cấu GDP của Đông Nam Á đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A. Tỉ trọng khu vực I và II tăng, khu vực III giảm.
B. Tỉ trọng khu vực I và III tăng, khu vực II giảm.
C. Tỉ trọng khu vực I và II giảm, khu vực III tăng.
D. Tỉ trọng khu vực II và III tăng, khu vực I giảm.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết ở nước ta tần suất từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng diễn ra chủ yếu vào tháng nào trong năm?
A. Tháng 8 B. Tháng 9 C. Tháng 7 D. Tháng 10
Câu 43: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động thương mại đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
B. Góp phần vào hoàn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. Giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị.
Câu 44: Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm
A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió Tín phong Đông Bắc.
B. Chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Tây Nam.
C. Hầu như không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
Kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2014. (Đơn vị: Triệu USD)
Năm |
Tổng số |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
2000 |
30119.2 |
14482.7 |
15636.5 |
2005 |
69208.2 |
32447.1 |
36761.1 |
2010 |
157075.3 |
72236.7 |
84838.6 |
2012 |
228309.6 |
114529.2 |
113780.4 |
2014 |
298066.2 |
150217.1 |
147849.1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kim ngạch xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vũng Áng. B. Chu Lai. C. Hòn La. D. Nghi Sơn.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Kon Tum. B. Lâm Viên. C. Mơ Nông. D. Đắk Lắk.
Câu 48: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
B. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
Câu 49: Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và hải đảo?
A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
B. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi.
C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra.
D. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao.
Câu 50: Nhân tố quan trọng nhất gây sức ép đối với phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng l
A. dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước. B. tài nguyên khoáng sản không giàu có
C. một số loại tài nguyên bị xuống cấp. D. sự thất thường của khí hậu.
ĐÁP ÁN
41 |
D |
42 |
B |
43 |
C |
44 |
D |
45 |
B |
46 |
B |
47 |
B |
48 |
C |
49 |
C |
50 |
A |
51 |
D |
52 |
A |
53 |
B |
54 |
A |
55 |
A |
56 |
A |
57 |
D |
58 |
B |
59 |
C |
60 |
C |
61 |
D |
62 |
A |
63 |
D |
64 |
D |
65 |
D |
66 |
B |
67 |
D |
68 |
B |
69 |
C |
70 |
D |
71 |
D |
72 |
D |
73 |
C |
74 |
B |
75 |
A |
76 |
B |
77 |
D |
78 |
D |
79 |
D |
80 |
B |
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THẠCH BÀN - ĐỀ 03
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hằng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
A. Gia Lai.
B. Lâm Đồng.
C. Đắk Lắk.
D. Phú Yên.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Kiều Liêu Ti.
B. Phu Pha Phong.
C.Phu Luông.
D. Pha Luông.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Sơn La.
D. Hạ Long.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A.Sông Đà.
B. Sông Cả.
C. Sông Chu.
D. Sông Mã.
Câu 46. Biện pháp cải tạo đất nông nghiệp ở nước ta là
A. dùng thuốc diệt cỏ.
B. bón phân thích hợp.
C. đào hố vẩy cá.
D. tiến hành tăng vụ.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
D. Khánh Hòa.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha Trang có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng XII.
B. Tháng IX.
C. Tháng X.
D. Tháng XI.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Nghi Sơn.
B. Hòn La.
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
Câu 50. Vùng biển nước ta tiếp giáp với đất liền là
A. vùng tiếp giáp lãnh hải .
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
D. lãnh hải.
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THẠCH BÀN - ĐỀ 04
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây?
A. Miền khí hậu phía Nam. B. Miền khí hậu phía Bắc.
C. Miền khí hậu Nam Bộ. D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 2: Sự gia tăng nhanh lượng CO2 trong khí quyển là nguyên nhân gây ra hiện tượng
A. mưa axit. B. băng ở hai cực tan. C. hiệu ứng nhà kính. D. lỗ thủng tầng ôdôn.
Câu 3: Đặc điểm nào không thuộc tính chất nhiệt đới của biển Đông?
A. Thành phần sinh vật biển rất phong phú, đa dạng.
B. Nhiệt độ nước biển luôn trên 200C.
C. Các dòng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. Độ muối của biển từ 30 – 33 0/00.
Câu 4: Ở khu vực Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở ven
A. biển Đỏ. B. biển Ca-xpi. C. Địa Trung Hải. D. vịnh Péc-xich.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt CD đoạn từ biên giới Việt Trung đến cửa sông Chu chạy qua cao nguyên nào sau đây?
A. Cao nguyên Sín Chải. B. Cao nguyên Sơn La.
C. Cao nguyên Mộc Châu. D. Cao nguyên Tà Phình.
Câu 6: Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt huyết mạch trong hệ thống giao thông nước ta chạy suốt chiều dài đất nước, nối liền hai thành phố:
A. Hà Nội – Đà Nẵng. B. Hà Nội – Lạng Sơn.
C. Hà Nội – TP Hồ Chí Minh. D. Hà Nội – Cần Thơ.
Câu 7: Thị trường xuất nhập khẩu truyền thống của nước ta là quốc gia và khu vực nào?
A. Hoa Kì và Bắc Mĩ. B. Trung Quốc và Đông Á.
C. Liên minh châu Âu. D. Liên bang Nga và Đông Âu.
Câu 8: Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Cung cấp nước tưới vào mùa khô. B. Phát triển du lịch.
C. Phát triển nuôi trồng thủy sản. D. Giữ mực nước ngầm.
Câu 9: Biện pháp nào không được người dân Đồng bằng sông Cửu Long áp dụng để sống chung với lũ?
A. Đắp bờ bao ngăn lũ. B. Đào kênh thoát lũ. C. Xây dựng hệ thống đê. D. Làm nhà vượt lũ.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Dung Quất. B. Chu Lai. C. Chân Mây – Lăng Cô. D. Vân Đồn.
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THẠCH BÀN - ĐỀ 05
Câu 1. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Bão và áp thấp nhiệt đới
B. Rét đậm, rét hại
C. Cát bay, cát lấn
D. Sóng thần
Câu 2. Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do
A. Quy mô dân số giảm
B. Dân số có xu hướng già hóa
C. Kết quả của chính dách dân số và kế hoạch hóa gia đình
D. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh để giảm
Câu 3. Một mô hình sản xuất hàng hóa trong ngành chăn nuôi ở nước ta là
A. Hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh
B. Kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp
D. Kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh
Câu 4. Hiện nay, nước ta được phân thành mấy vùng công nghiệp
A. 3
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, các mỏ đá vôi xi măng lớn nhất ở phía Nam phân bố ở tỉnh
A. Đồng Nai
B. An Giang
C. Kiên Giang
D. Cà Mau
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân số của Đồng bằng sông Hồng
A. Là vùng đông dân nhất nước ta
B. Có nguồn lao động dồi dào
C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất
D. Phần lớn dân số sống ở thành thị
Câu 7. Gió mùa Đông Bắc khi đến vùng Bắc Trung Bộ
A. Đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng
B. Vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh
C. Chỉ làm ảnh hưởng tới khu vực ven biển
D. Chỉ làm ảnh hưởng tới các khu vực núi cao
Câu 8. Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế nguyên nhân là
A. Nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó
B. Tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao
C. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm
D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội
Câu 9. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23o23’B tại xã Lũng Cú, huyện Đông Văn, thuộc tỉnh
A. Lào Cai
B. Cao Bằng
C. Hà Giang
D. Lạng Sơn
Câu 10. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là gì
A. Các lập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
ĐÁP ÁN
1B |
2C |
3C |
4B |
5C |
6D |
7B |
8D |
9C |
10A |
11A |
12D |
13A |
14A |
15D |
16B |
17A |
18B |
19A |
20D |
21A |
22C |
23B |
24D |
25A |
26B |
27C |
28D |
29A |
30A |
31A |
32B |
33B |
34C |
35B |
36C |
37C |
38A |
39C |
40C |
---{Còn tiếp}---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Thạch Bàn có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!