YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Yên Viên có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Yên Viên có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT YÊN VIÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Bộ phận lãnh thổ có diện tích lớn nhất thuộc vùng biển nước ta là

A. nội thủy.                 B. lãnh hải.                  C. tiếp giáp lãnh hải.               D. đặc quyền kinh tế.

Câu 2. Sự phân hoá đa dạng của tự nhiên nước ta là do

A. vị trí chuyển tiếp giữa hai lục địa và hai đại dương.        

B. địa hình chủ yếu là đồi núi và có sự phân hoá phức tạp.

C. đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể nước ta.                   

D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hoá sâu sắc.

Câu 3. Yếu tố quyết định tạo nên tính phân bậc của địa hình Việt Nam là

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.                   B. chịu sự tác động của con người.

C. tác động của vận động Tân kiến tạo.                     D. vị trí địa lí giáp với biển Đông.

Câu 4. Ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông đến khí hậu nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Làm giảm tính khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông.  

B. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.

C. Khí hậu có thời tiết lạnh vào mùa đông và nóng vào mùa hạ.        

D. Khí hậu mang tính hải dương, điều hoà hơn.

Câu 5. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là 2 vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về

A. khai thác tài nguyên khoáng sản.               B. phát triển chăn nuôi gia súc.

C. trồng cây công nghiệp lâu năm.                 D. khai thác lâm sản.

Câu 6. Đông Nam Bộ là vùng có thế mạnh về đánh bắt hải sản chủ yếu là do

A. ít chịu ảnh hư­ởng của bão.                         B. có nhiều rừng ngập mặn ven biển.

C. nằm kề các ng­ư tr­ường lớn.                       D. có thị tr­ường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 7. Loại đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đất nông nghiệp.                 B. đất lâm nghiệp.                   C. đất chuyên dùng.                D. đất ở.

Câu 8. Trong các đảo sau, đảo nào không nằm trong vùng vịnh Bắc Bộ của nước ta?

A. Đảo Lý Sơn.                       B. Đảo Cát Bà.                                   

C. Đảo Bạch Long Vĩ.                        D. Đảo Cái Bầu.

Câu 9. Tài nguyên thiên nhiên nổi bật ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. dầu mỏ và khí đốt.              B. thủy sản.                 C. du lịch biển.            D. đất đỏ badan và đất xám.

Câu 10. Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2014?

A. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng, nông - lâm - ngư nghiệp giảm.

B. Tỉ trọng dịch vụ tăng nhanh nhất, công nghiệp - xây dựng xếp thứ 2, còn nông - lâm - ngư nghiệp giảm.

C. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ và nông - lâm - ngư nghiệp giảm.

D. Tỉ trọng dịch vụ tăng, công nghiệp - xây dựng và nông - lâm - ngư nghiệp giảm.

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới?

A. Yok Đôn.               B. Tràm Chim.                        C. Cần Giờ.                 D. Núi Chúa.

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi hoặc dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Núi Lang Bian.      B. Núi Tam Đảo.                    C. Núi Mẫu Sơn.         D. Núi Tây Côn Lĩnh.

Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh/thành phố nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất?

A. Quảng Ninh.                       B. Bà Rịa – Vũng Tàu.

C. Bình Dương.                      D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết những địa điểm nào sau đây có mùa mưa vào mùa hạ?

A. Điện Biên Phủ, Đồng Hới, Lạng Sơn.                   B. Cà Mau, Cần Thơ, Sa Pa.

C. Cà Mau, Cần Thơ, Đà Nẵng.                                 D. Điện Biên Phủ, Đà Nẵng, Đà Lạt.

Câu 15. Biện pháp nào không thích hợp để hạn chế tính thất thường của khí hậu của nước ta?

A. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.                   B. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí.

C. Làm tốt công tác dự báo thời tiết.              D. Tích cực làm công tác thủy lợi, trồng rừng.

Câu 16. Mục tiêu ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là

A. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.            

B. kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam.

C. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.   

D. bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm.

Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta ?

A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.

B. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.

C. Gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số trẻ.

D. Dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.

Câu 18. Biểu hiện rõ nét nhất cho việc nước ta đã đảm bảo vấn đề an ninh lương thực là

A. sản lượng lương thực tăng liên tục trong thời gian gần đây.

B. tỉ lệ hộ đói nghèo của nước ta giảm nhanh trong thời gian gần đây.

C. Việt Nam đã trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.

D. diện tích lúa đã có dấu hiệu giảm dần trong giai đoạn gần đây.

Câu 19. Diện tích đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp do

A. chuyển đổi mục đích sang đất chuyên dùng và thổ cư.

B. thoái hóa đất do canh tác không hợp lí.

C. khí hậu diễn biến thất thường.

D. khai thác quá mức rừng phòng hộ đầu nguồn.

Câu 20. Vấn đề cần chú ý đầu tiên trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc ở nước ta là

A.  phát triển thêm các đồng cỏ.                     B.  nắm được các yêu cầu của thị trường.

C. đảm bảo chất lượng con giống.                  D. phát triển dịch vụ thú y.

Câu 21. Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ TRUNG BÌNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC

(Đơn vị: nghìn người)

Năm

2010

2013

2014

2015

Cả nước

86 947,4

89 759,5

90 728,9

91 709,8

Đồng bằng sông Hồng

19 851,9

20 481,9

20 705,2

20 912,2

Đồng bằng sông Cửu Long

17 251,3

17 448,7

17 517,6

17 589,2

 

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 2010 - 2015?

A. Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng bằng nhau.

C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn cả nước.

D. Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn cả nước.

Câu 22. Ý nào sau đây là đặc điểm của khu vực Đông Nam Á lục địa?

A. Nằm hoàn toàn trong “vành đai lửa Thái Bình Dương”.          

B. Địa hình chủ yếu là đồng bằng, rất ít đồi núi.

C. Bao gồm khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và khí hậu xích đạo.  

D. Đan xen giữa các dãy núi là đồng bằng phù sa màu mỡ.

Câu 23. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu:

A. lạnh, khô.               B. cận nhiệt.                C. lạnh, ẩm.                 D. ôn đới.

Câu 24. Đặc điểm nào không đúng về vị trí địa lý của Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Là cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.

B. Tiếp giáp Biển Đông rộng lớn.

C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.

D. Là cửa ngõ ra biển của Lào.

Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?

A. TP. Hồ Chí Minh.              B. Vũng Tàu.               C. Cần Thơ.                D. Biên Hòa.

Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, từ Móng Cái đến Thanh Hóa bão hoạt động vào thời gian

A. tháng VIII- XI.                B. tháng VIII-X.             C. tháng VI-X.                D. tháng VII- X.

Câu 27. Đặc điểm nào sau đây đúng với vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay ?

A. Nền kinh tế nước ta mỗi năm tạo thêm được khoảng 2 triệu việc làm.

B. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn đang là vấn đề đáng lo ngại hiện nay.

C. Tỉ lệ lao động thất nghiệp ở thành thị luôn cao hơn khu vực nông thôn.

D. Lao động thiếu việc làm tập trung ở thành thị nhiều hơn khu vực nông thôn.

Câu 28. Công nghiệp khai thác dầu khí nhanh chóng trở thành ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là do

A. sản lượng khai thác lớn.                             B. mang giá trị kinh tế cao.

C. có thị trường tiêu thụ rộng.                        D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 29. Sự phân bố các nhà máy điện của nước ta có đặc điểm chung là

A. gần các nguồn năng lượng.                                    B. nơi dân cư tập trung đông.

C. gần các khu công nghiệp tập trung.                       D. ở các thành phố lớn.

Câu 30. Mạng lưới giao thông đường bộ nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa là do

A. tiến bộ khoa học kĩ thuật trong xây dựng đường giao thông.

B. các nhà đầu tư nước ngoài tham gia xây dựng.

C. nhà nước huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư xây dựng.

D. nhân dân chủ động tham gia góp vốn và xây dựng.

Câu 31. Nguyên nhân chủ yếu khiến giá các mặt hàng chế biến xuất khẩu của nước ta còn cao là

A. chất lượng lao động thấp.                         

B. chi phí vận tải và đầu tư máy móc cao.

C. các nước nhập khẩu đánh thuế rất cao.     

D. phụ thuộc vào giá nguyên liệu nhập.

Câu 32. Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta?

A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.                   

B. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động.

C. Có nhiều đô thị lớn và cơ sở hạ tầng tốt.  

D. Tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta.

Câu 33. Thế mạnh phát triển các loại cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới của Trung du miền núi Bắc Bộ là do

A. có đất phù sa cổ và đất phù sa mới.

B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng.

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có một mùa đông lạnh.

D. phần lớn là đất feralit trên đá phiến, đá vôi và các loại đá mẹ khác.

Câu 34. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển dựa vào những điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?

A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.       

B. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.        

D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.

Câu 35. Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều

A. tri thức khoa học, kĩ thuật.                        

B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.

C. lao động trình độ phổ thông.                     

D. đầu tư vốn của các nước khác.

Câu 36. Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng là do

A. ngã ba biên giới tiếp giáp với Lào và Campuchia.                       

B. đây là vùng duy ở nước ta không giáp biển.

C. được xem là cửa ngõ mở rộng quan hệ với Lào.              

D. vị trí nằm tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ.

Câu 37. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng hàng đầu cần giải quyết là

A. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản.

B. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng.

C. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài.

D. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao.

Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế sau đây xếp hạng theo thứ tự giảm dần về quy mô là

A. Hà Nội, Vũng Tàu, Nha Trang, Huế.                   

B. Hà Nội, Huế, Vũng Tàu, Nha Trang.

C. Hà Nội, Nha Trang, Vũng Tàu, Huế.                    

D. Hà Nội, Vũng Tàu, Huế, Nha Trang.

Câu 39. Cho bảng số liệu:    CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NƯỚC TA (Đơn vị: %)

Năm

2005

2010

2012

2014

Khai thác

57,7

47,0

46,5

46,1

Nuôi trồng

42,3

53,0

53,5

53,9

 

Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất cơ cấu sản lượng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005-2014?

A. Tròn.                                B. Cột.                             C. Đường.                       D. Miền.

Câu 40. Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA

Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất – nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 – 2016?

A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu cao hơn so với giá trị nhập khẩu.

B. Tổng giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta tăng liên tục.

C. Năm 2010, cán cân thương mại nghiêng về nhập khẩu.

D. Nước ta luôn ở trong tình trạng nhập siêu.

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT YÊN VIÊN - ĐỀ 02

Câu 41: Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta gồm

A. trồng rừng, khai thác, chế biến gỗ

B. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản

C. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản

D. khoanh nuôi bảo vệ rung, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp dệt may?

A. Thanh Hóa

B. Phúc Yên

C. Hà Nội

D. Hạ Long

Câu 43: Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do

A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt

B. nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng

C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển

D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước

Câu 44: Đây là trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Duyên hải miền Trung.

A. Nha Trang.

B. Vinh.

C. Thanh Hóa

D. Đà Nẵng.

Câu 45: Đặc điểm không đúng với chế độ nhiệt của nước ta là

A. nơi nào chịu tác động của gió mùa Đông Bắc sẽ có biên độ nhiệt cao hơn

B. nền nhiệt độ tương đối đồng đều trên toàn lãnh thổ vào thời kì mùa hạ (ở cùng độ cao địa hình)

C. nhiệt độ trung bình năm trên cả nước đều lớn hơn 200C (trừ các vùng núi cao)

D. nhiệt độ trung bình năm tăng dần khi đi từ Nam ra Bắc và biên độ nhiệt trong Nam lớn hơn ngoài Bắc

Câu 46: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, đa dạng.

B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.

C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.

D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào không có ngành công nghiệp cơ khí?

A. Hải Phòng.

B. Việt Trì

C. Vũng Tàu

D. Biên Hòa

Câu 48: Cho bảng số liệu sau: Xu hướng biến động dân số Nhật Bản thời kỳ 1950 -2010

Năm

1950

1970

1997

2010

Số dân (triệu người)

83,0

104,0

126,0

128,0

Dưới 15 tuổi (%)

35,4

23,9

15,3

13,2

Từ 15-64 tuổi (%)

59,6

69,0

69,0

63,7

65 tuổi trở lên (%)

5,0

7,1

15,7

23,1

Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu nhóm tuổi của dân số Nhật Bản giai đoạn 1950 -2025 là

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ đường

Câu 49: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ:

A. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước

B. có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao

C. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên

D. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.

Câu 50: Hậu quả nghiêm trọng của tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi là

A. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm

B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động

C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư

D. gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng nước ta

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

C

C

B

D

D

46

47

48

49

50

A

B

C

D

A

51

52

53

54

55

B

A

A

C

A

56

57

58

59

60

B

D

D

B

A

61

62

63

64

65

D

C

B

C

B

66

67

68

69

70

C

C

D

A

A

71

72

73

74

75

B

A

D

D

B

76

77

78

79

80

C

C

B

D

B

---{Để xem nội dung đề từ câu 51-80 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT YÊN VIÊN - ĐỀ 03

Câu 41. Những khu vực chịu tác động khô hạn nhất nước ta vào mùa khô là

A. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ.                  B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.      D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.

Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nhận xét về  ngoại thương Việt Nam?

A. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa

B. Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 của tổ chức thương mại thế giới (WTO)

C. Giá trị ngoại thương tăng liên tục    

D. Nước ta luôn xuất siêu, giá trị xuất siêu ngày càng lớn

Câu 43. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu là do sự phân hóa của các điều kiện

A. khí hậu và địa hình.                                            B. địa hình và đất trồng.

C. nguồn nước và địa hình.                                     D. khí hậu và nguồn nước.   

Câu 44. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nước ta chủ yếu do sự phân hóa của

A. sinh vật.                      B. khí hậu.                       C. địa hình.                      D. đất đai.

Câu 45. Nguyên nhân chủ yếu làm cho đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là đất phèn là do?

A. Ba mặt giáp biển.

B. Địa hình thâp, bằng phẳng,nhiều ô trũng.

C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của hiện tượng triều cường.

D. Mùa khô kéo dài mực nước ngầm hạ thấp.

Câu 46. Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vì

A. mang lại hiệu quả kinh tế cao, góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển, thềm lục địa.

B. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ có trữ lượng hải sản lớn, năng suất sinh học cao.

C. nguồn lợi hải sản ven bờ đang có nguy cơ cạn kiệt. 

D. nguồn lợi hải sản xa bờ có giá trị kinh tế cao.

Câu 47. ASEAN được thành lập vào thời gian nào?

A. 1965                             B. 1967                                   C. 1969                                   D. 1980

Câu 48. Nhận xét không chính xác về tình hình sản xuất lương thực nước ta giai đoạn 2000-2007?

A. Năng suất lúa liên tục tăng

B. Trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới

C. Bình quân lương thực có hạt trên người tăng nhanh 

D. Diện tích lúa liên tục tăng

Câu 49. Đến nay, ASEAN có bao nhiêu thành viên?

A. 9                                               B. 10                           C. 11                           D. 12

Câu 50. Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo?

A. Thái Lan.                                 B. Ma-lai-xi-a.               C. In-đô-nê-xia-a.                 D. Lào.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

A

D

B

B

B

A

B

D

B

B

B

D

D

A

C

C

C

A

B

C

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

A

D

A

C

C

B

C

C

D

B

A

B

B

D

D

B

C

B

C

C

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT YÊN VIÊN - ĐỀ 04

Câu 41. Cho biểu đồ sau

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?

A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 – 2010

Câu 42. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu là do

A. thềm lục địa nông và mở rộng.          

B.  Thềm lục địa sâu, có nhiều vụng, vịnh kín gió.

C. ít chịu ảnh hưởng nhất của gió, bão. 

D. có nhiều cửa sông thuận lợi cho xây dựng các cảng biển.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, sắp xếp các khu kinh tế ven biển sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

A.  Hòn La, Nghi Sơn, Vũng Áng, Đông Nam Nghệ An

B.  Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La

C.  Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La, Nghi Sơn

D.  Vũng Áng, Hòn La. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An

Câu 44. Hiện nay ngành chăn nuôi nước ta có nhiều biến động chủ yếu là do?

A. Thức ăn chưa đảm bảo                                       B. Kinh nghiệm chăn nuôi thấp

C. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra                         D. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp

Câu 45. Tính đến năm 2007 nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm trên cả nước?

A. 2 vùng.                    B. 3  vùng.                        C. 4 vùng.                               D. 5 vùng.

Câu 46. Phát biểu nào không đúng về nguồn lao động nước ta?

A. Kỷ luật lao động chưa cao, thiếu tác phong công nghiệp

B. Có kinh nghiệm trong các ngành truyền thống

C.  Phân bố hợp lý giữa các vùng                           

D. Nguồn lao động đông, chất lượng đang được cải thiện

Câu 47. Cho bảng số liệu sau:

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA CÁC NHÓM NƯỚC NĂM 2014

(Đơn vị: %)

Nhóm nước

Khu vực kinh tế

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

Phát triển

1,6

22,3

76,1

Đang phát triển

19,8

35,2

45,0

 

Nhận xét nào sau đây là đúng với cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nhóm nước?

A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng II lớn nhất trong cơ cấu GDP

B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ trọng khu vực III thấp hơn nhóm nước phát triển

C. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực II cao hơn nhóm nước đang phát triển

D. Nhóm nước phát triển có tỉ trọng khu vực I lớn nhất trong cơ cấu GDP

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh (thành phố) nào có Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người lớn nhất?

A. Thừa Thiên – Huế      B.  Quảng Nam                C. Đà Nẵng                     D. Quảng Ngãi

Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta?

A.  Kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế

B.  Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản có tỉ trọng ngày càng giảm

C.  Ngành công nghiệp và xây dựng có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu

D.  Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa

Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?

A. Lai Châu                     B. Lào Cai                       C.  Điện Biên                  D. Sơn La

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

C

B

B

C

B

C

B

C

C

D

D

A

D

B

B

B

A

B

D

B

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

B

B

D

D

A

C

C

C

A

B

C

A

D

A

C

C

D

B

A

B

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT YÊN VIÊN - ĐỀ 05

Câu 1. Đường bờ biền nước ta dài 320km chạy từ

A. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau

B. Tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau

C. Tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang

D. Tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang

Câu 2. Thành phần kinh tế có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất là

A. Kinh tế Nhà nước

B. Kinh tế tập thể

C. Kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 3. Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là

A. Hà Nội – Hải Phòng

B. Đường sắt Thống nhất

C. Hà Nội – Thái Nguyên

D. Hà Nội – Lào Cai

Câu 4. Một trong những di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là

A. Vịnh Hạ Long

B. Phố cổ Hội An

C. Thánh địa Mỹ Sơn

D. Quần thể di tích cố đô Huế

Câu 5. Để phát triển chăn nuôi trâu, bò, Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải

A. Cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn

B. Đa dạng các sản phẩm chăn nuôi

C. Phát triển giao thông vận tại để găn với thị trường tiêu thụ

D. Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng

Câu 6. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bội giai đoạn 1995-2005 có xu hướng

A. Tăng tỉ trọng của lợn và thủy sản nước ngọt

B. Giảm tỉ trọng của điều và cao su

C. Tăng tỉ trọng của cà phê và cói

D. Giảm tỉ trọng của đay và dừa

Câu 7. Hạn chế của Đồng bằng sông Hồng là

A. Lao động có trình độ thấp nhất cả nước

B. Thu hút ít vốn đầu tư của nước ngoài

C. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái

D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước

Câu 8. các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phân bố ở các tỉnh chủ yếu là do

A. Miền Nam không thiếu điện

B. Gây ô nhiễm môi trường

C. Vị trí xa vùng nhiên liệu

D. Việc xây dựng đòi hỏi

Câu 9. Các cánh cung núi lớn ở vùng núi Đông Bắc, từ tây sang đông lần lượt là

A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều

B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều

C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm

D. Đông Triều, , Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là

A. 6,8%

B. 7,8%

C. 8,8%

D. 9,8%

ĐÁP ÁN

1D

2C

3B

4A

5D

6A

7C

8C

9B

10A

11D

12A

13C

14C

15D

16B

17B

18A

19A

20B

21D

22A

23D

24D

25B

26A

27C

28C

29C

30A

31A

32D

33B

34D

35A

36C

37C

38B

39C

40C

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Yên Viên có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON