YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Lợi có đáp án

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Lợi có đáp án đầy đủ được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Các đề thi trong tài liệu bao gồm cả những câu hỏi cơ bản và nâng cao, hỗ trợ các em lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT PHÚC LỢI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2018

Quốc gia

Thái Lan

Phi-lip-pin

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Số dân (triệu người)

69,1

106,6

265,0

32,4

Sản lượng điện (tỉ kWh)

204,4

99,8

276,9

170,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có sản lượng điện bình quân đầu người năm 2018 cao nhất?

   A. Thái Lan.                        B. Phi-lip-pin.                      C. In-đô-nê-xi-a.                 D. Ma-lai-xi-a.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?

   A. Cà Mau.                          B. Bạc Liêu.                        C. Kiên Giang.                    D. Sóc Trăng.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây?

   A. Sơn La.                           B. Lai Châu.                        C. Nam Định.                     D. Điện Biên.

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cả đổ ra biển ở cửa nào sau đây?

   A. Cửa Gianh.                     B. Cửa Hội.                         C. Cửa Lạch Trường.          D. Cửa Nhật Lệ.

Câu 45: Lũ quét ở nước ta

   A. tập trung trong mùa mưa.                                           B. xảy ra ở đồng bằng rộng.

   C. chỉ gây thiệt hại về người.                                         D. luôn được dự báo chính xác.

Câu 46: Nguồn lao động của nước ta hiện nay

   A. chỉ tập trung ở thành thị.                                            B. phân bố đều giữa các vùng.

   C. có trình độ tay nghề rất cao.                                      D. có số lượng tăng hàng năm.

Câu 47: Ven biển nước ta có dạng địa hình nào sau đây?

   A. Cồn cát, vịnh nước sâu.                                             B. Bãi cát phẳng, khe suối.

   C. Cao nguyên, bãi triều.                                                D. Đầm phá, đồi trung du.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Nghệ An có cảng biển nào sau đây?

   A. Vũng Áng.                     B. Cửa Lò.                          C. Nhật Lệ.                         D. Thuận An.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy thủy điện A Vương?

   A. Quảng Nam.                   B. Quảng Ngãi.                   C. Kon Tum.                       D. Bình Định.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản thiên nhiên thế giới?

   A. Hà Nội.                           B. Lạng Sơn.                       C. Hạ Long.                        D. Hải Phòng.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất?

   A. Cần Thơ.                        B. Mỹ Tho.                          C. TP. Hồ Chí Minh.          D. Long Xuyên.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

   A. Rạch Giá.                       B. Cà Mau.                          C. Long Xuyên.                  D. Tây Ninh.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?

   A. Quảng Nam.                   B. Quảng Ngãi.                   C. Bình Định.                     D. Phú Yên.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy điện nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?

   A. Hòa Bình.                       B. Thác Bà.                         C. Phả Lại.                          D. Na Dương.

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có tổng lượng mưa từ tháng XI - IV lớn nhất trong các địa điểm sau đây?

   A. TP. Hồ Chí Minh.          B. Móng Cái.                      C. Hà Tiên.                          D. Huế.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao trên 2000m?

   A. Nam Decbri.                   B. Bà Rá.                             C. Braian.                            D. Chư Yang Sin.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?

   A. Quảng Bình.                   B. Quảng Trị.                      C. Nghệ An.                        D. Hà Tĩnh.

Câu 58: Dân cư ở miền núi nước ta hiện nay

   A. có mật độ dân số rất cao.                                           B. có nhiều dân tộc khác nhau.

   C. chiếm phần lớn dân số cả nước.                                D. chỉ sản xuất nông nghiệp.

Câu 59: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG LÚA, NGÔ CỦA THÁI LAN NĂM 2015 VÀ NĂM 2018

(Số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng lúa, ngô năm 2018 so với năm 2015 của Thái Lan?

   A. Lúa tăng chậm hơn ngô.                                            B. Ngô tăng ít hơn lúa.

   C. Lúa tăng và ngô giảm.                                                D. Ngô tăng gấp hai lần lúa.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 25 gặp đường số 1 ở địa điểm nào sau đây?

   A. Quảng Ngãi.                   B. Nha Trang.                      C. Tuy Hòa.                        D. Quy Nhơn.

Câu 61: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng nước ta là

   A. trồng rừng, làm ruộng bậc thang.                              B. đào hố vảy cá, trồng cây theo băng.

   C. thâm canh, chống nhiễm mặn.                                   D. làm ruộng bậc thang, thâm canh.

Câu 62: Các đô thị ở nước ta hiện nay

   A. chỉ có chức năng kinh tế.                                           B. phân bố đều khắp cả nước.

   C. hoàn toàn là trung tâm du lịch.                                  D. được chia thành nhiều loại.

Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây?

   A. Bình Phước.                   B. Đồng Nai.                       C. Bình Dương.                  D. Tây Ninh.

Câu 64: Lãnh thổ nước ta

   A. tiếp giáp với nhiều đại dương.                                   B. nằm trong khu vực Đông Nam Á.

   C. chỉ chịu ảnh hưởng của gió mùa.                               D. có vùng đất rộng hơn vùng biển.

Câu 65: Nhân tố chủ yếu gây ra thời tiết lạnh, ít mưa ở miền Bắc nước ta trong thời gian từ tháng XI đến tháng IV năm sau là

   A. hoạt động của frông lạnh.                                          B. gió mùa Đông Bắc.

   C. Tín phong bán cầu Bắc.                                             D. dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 66: Sự mở rộng các đồng bằng châu thổ của nước ta chủ yếu do nhân tố nào sau đây tác động?

   A. Con người tiến hành đắp đê biển.                              B. Ảnh hưởng của các dòng hải lưu.

   C. Hiện tượng bồi lắng do sóng biển.                             D. Quá trình bồi tụ của phù sa sông.

Câu 67: Thiên nhiên ở vùng đồi núi nước ta phân hóa phức tạp chủ yếu do

   A. tác động của gió Tây với hướng núi.                         B. tác động của gió mùa với địa hình.

   C. ảnh hưởng của gió tây nam và bão.                           D. ảnh hưởng của dải hội tụ và độ cao.

Câu 68: Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta khác so với phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do tác động của

   A. gió mùa Đông Nam, vị trí gần chí tuyến Bắc, dải hội tụ.

   B. vị trí gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đông Bắc, frông lạnh.

   C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, vị trí gần xích đạo.

   D. vị trí nằm gần với xích đạo, gió Tây, dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 69: Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do

   A. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu.

   B. có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.

   C. vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng.

   D. số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên.

Câu 70: Cho biểu đồ về than và điện của Phi-lip-pin giai đoạn 2015 - 2019:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

   A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện.

   B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than và điện.

   C. Quy mô sản lượng than và điện.

   D. Cơ cấu sản lượng than và điện.

Câu 71: Ven biển Trung Bộ mưa nhiều vào cuối mùa hạ chủ yếu do tác động của

   A. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới và bão.

   B. dải hội tụ nhiệt đới, gió từ Bắc Ấn Độ Dương đến, bão.

   C. Tín phong bán cầu Bắc, frông lạnh, gió phơn Tây Nam.

   D. gió mùa Đông Bắc, gió Tây, dải hội tụ nhiệt đới, frông.

Câu 72: Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng chủ yếu do tác động của

   A. các vận động kiến tạo và quá trình ngoại lực.           B. xâm thực và vận động nâng lên, hạ xuống.

   C. vận động uốn nếp, đứt gãy và phong hóa.                 D. quá trình bóc mòn, vận chuyển và bồi tụ.

Câu 73: Đầu mùa hạ, Tây Nguyên có mưa chủ yếu do tác động của

   A. gió mùa Đông Nam.                                                   B. gió tây nam.

   C. Tín phong bán cầu Bắc.                                             D. gió mùa Đông Bắc.

Câu 74: Sự khác biệt về nền nhiệt trong mùa hạ giữa ven biển Trung Bộ và Tây Nguyên chủ yếu do tác động của

   A. Tín phong bán cầu Nam và vị trí giáp Biển Đông.

   B. gió mùa Tây Nam và hướng dãy Trường Sơn.

   C. Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.

   D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương và địa hình.

Câu 75: Đất feralit chiếm tỉ lệ diện tích lớn ở nước ta chủ yếu do

   A. khí hậu nóng ẩm, địa hình nhiều đồi núi thấp.

   B. nền nhiệt cao, có nhiều đồng bằng châu thổ sông.

   C. lượng mưa phân mùa, cấu trúc địa hình đa dạng.

   D. độ ẩm không khí cao, nhiều cao nguyên rộng lớn.

Câu 76: Vùng núi Đông Bắc có mùa đông kéo dài hơn vùng núi Tây Bắc chủ yếu do tác động của

   A. lãnh thổ, Tín phong bán cầu Bắc, hướng núi.

   B. vị trí địa lí, gió mùa Đông Bắc và địa hình.

   C. nằm gần chí tuyến, gió tây nam, độ cao núi.

   D. giáp biển Đông, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ.

Câu 77: Từ Đà Nẵng trở vào Nam của nước ta có một mùa khô sâu sắc chủ yếu do tác động của

   A. Tín phong bán cầu Bắc.                                             B. gió phơn Tây Nam.

   C. gió mùa Đông Nam.                                                   D. gió thổi từ Xibia về.

Câu 78: Giới hạn của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nước ta khác so với miền Bắc chủ yếu do

   A. gió mùa Đông Bắc, vị trí gần với chí tuyến Bắc, hoạt động của frông.

   B. nằm ở vĩ độ cao hơn, Tín phong bán cầu Bắc, Tín phong bán cầu Nam.

   C. Tín phong bán cầu Nam, nằm xa chí tuyến Bắc, có nhiều cao nguyên.

   D. nằm ở vĩ độ thấp hơn, các gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc.

Câu 79: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 2015 - 2019

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

Năm

2015

2016

2018

2019

Xuất khẩu

209,3

201,2

246,0

237,8

Nhập khẩu

186,6

181,1

221,9

210,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Ma-lai-xi-a trong giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

   A. Tròn.                               B. Đường.                           C. Cột.                                D. Miền.

Câu 80: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta nóng quanh năm chủ yếu do tác động của

   A. vị trí gần xích đạo, Tín phong bán cầu Bắc, gió hướng tây nam.

   B. thời gian mặt trời lên thiên đỉnh, gió mùa Đông Bắc, dải hội tụ.

   C. gió thổi từ cao áp Xibia, vị trí xa chí tuyến, áp thấp nhiệt đới.

   D. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến, frông, gió mùa Tây Nam.

ĐÁP ÁN

41

D

46

D

51

C

56

D

61

C

66

D

71

A

76

B

42

C

47

A

52

D

57

C

62

D

67

B

72

A

77

A

43

C

48

B

53

C

58

B

63

A

68

B

73

B

78

D

44

B

49

A

54

C

59

B

64

B

69

A

74

D

79

D

45

A

50

C

55

D

60

C

65

B

70

C

75

A

80

A

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT PHÚC LỢI- ĐỀ 02

Câu 1. Nước ta có hơn 4600km đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước

A. Trung Quốc, Mianma, Lào

B. Trung Quốc, Campuchia, Lào

C. Trung Quốc, Thái Lan, Lào

D. Trung Quốc, Campuchia, Lào, Thái Lan

Câu 2. Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cà phê chè là do

A. Có các khu vực địa hình thấp, kín gió

B. Có mùa đông lạnh

C. Địa hình cao nên nhiệt độ giảm

D. Có hai mùa rõ rệt

Câu 3. Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế từ năm 1995 đến 2005 thành phần kinh tế có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là

A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

B. Kinh tế Nhà nước

C. Kinh tế ngoài Nhà nước

D. Kinh tế tư nhân

Câu 4. Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là

A. Hà Nội

B. Hải Phòng

C. Đà Nẵng

D. TP. Hồ Chí Minh

Câu 5. Giai đoạn 1900-2005 xuất khẩu của nước ta

A. Liên tục có giá trị thấp hơn so với nhập khẩu

B. Có mặt hàng chủ lực là các sản phẩm chế biến và tinh chế

C. Đã có năm đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu)

D. Liên tục có giá trị cao hơn so với nhập khẩu

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trâng 30, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là

A. Long An, Cần Thưo

B. Tiền Giang, Hậu Giang

C. Long An, Tiền Giang

D. Long An, An Giang

Câu 7. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng ?

A. Bắc Giang

B. Nam Định

C. Quảng Ninh

D. Phú Thọ

Câu 8. Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng ( Quảng Bình) nằm trong vùng núi nào ?

A. Trường Sơn Bắc

B. Trường Sơn Nam

C. Đông Bắc

D. Tây Bắc

Câu 9. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm

A. 54,8%

B. 55,8%

C. 56,8%

D. 57,8%

Câu 10. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Thiếu nguyên liệu

B. Xa thị trường

C. Thiếu lao động

D. Thiếu kĩ thuật và vốn

ĐÁP ÁN

1B

2A

3B

4A

5C

6C

7B

8A

9A

10D

11B

12B

13A

14A

15D

16D

17D

18C

19B

20C

21B

22B

23A

24D

25B

26C

27D

28D

29B

30C

31C

32D

33A

34C

35C

36A

37B

38A

39B

40C

---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT PHÚC LỢI- ĐỀ 03

Câu 1: Nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta không phải chủ yếu dựa vào:

   A. nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào

   B. người lao động có kinh nghiệm sản xuất nông lâm ngư nghiệp

   C. sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa

   D. tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu phong phú

Câu 2: Địa hình ở phía tây thượng nguồn sông Mã là:

   A. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt - Lào

   B. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt - Lào

   C. các dãy núi hình cánh cung

   D. dãy núi Hoàng Liên Sơn

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất mặn nhất?

   A. Đồng bằng sông Hồng                                           B. Duyên hải Nam Trung Bộ

   C. Đồng bằng sông Cửu Long                                    D. Bắc Trung Bộ

Câu 4: Công nghiệp năng lượng của nước ta gồm các phân ngành:

   A. khai thác than, khai thác dầu khí và nhiệt điện

   B. khai thác than, khai thác dầu khí và sản xuất điện

   C. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện

   D. khai thác nguyên, nhiên liệu và thủy điện

Câu 5: Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ này?

   A. Sản lượng than sạch và điện phát ra biến động, sản lượng dầu thô tăng lên

   B. Sản lượng điện phát ra và dầu thô biến động, sản lượng than sạch tăng liên tục

   C. Sản lượng than sạch biến động, sản lượng dầu thô và điện phát ra tăng liên tục

   D. Sản lượng than sạch và dầu thô biến động, sản lượng điện phát ra tăng liên tục

Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất?

   A. Kiên Giang                   B. Bình Thuận                   C. Cà Mau                         D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 7: Trong điều kiện của nền kinh tế tự cung tự cấp, sản xuất nhỏ thì sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp bị chi phối chủ yếu bởi các điều kiện tự nhiên vì:

   A. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động

   B. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động

   C. các điều kiện tự nhiên có tính chất quyết định đến sản xuất

   D. các điều kiện kinh tế xã hội không có tác động gì đến nông nghiệp

Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí trang Hành Chính hãy cho biết đi dọc từ Bắc vào Nam có thành phố là tỉnh lị được sắp xếp theo thứ tự nào?

   A. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết

   B. Thanh Hóa, Vinh, Hồng Lĩnh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết

   C. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Quảng Ngãi, Tam Kì, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết

   D. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Hội An, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết

Câu 9: Cho biểu đồ:

Cơ cấu số lượng vật nuôi Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên

Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu số lượng vật nuôi của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với Tây Nguyên năm 2014?

   A. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn tỉ trọng của trâu và lợn của Tây Nguyên cộng lại

   B. Tỉ trọng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên

   C. Tỉ trọng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên

   D. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên

Câu 10: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2012

Năm

2005

2007

2009

2012

Diện tích (nghìn ha)

497,4

509,3

538,5

623,0

Sản lượng (nghìn tấn)

752,1

915,8

1057,5

1260,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2012, Nhà xuất bản thống kê 2013)

Để thể hiện diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

   A. Cột                      B. Đường                          C. Miền                     D. Kết hợp cột và đường

ĐÁP ÁN

1-B

2-A

3-C

4-C

5-D

6-D

7-A

8-A

9-C

10-D

11-C

12-A

13-B

14-A

15-A

16-A

17-C

18-D

19-C

20-D

21-B

22-B

23-C

24-D

25-C

26-D

27-B

28-A

29-D

30-D

31-D

32-C

33-C

34-C

35-A

36-C

37-A

38-A

39-A

40-C

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT PHÚC LỢI- ĐỀ 04

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Chu Lai, Dung Quất, Vân Phong

B. Chân Mây – Lăng Cô, Chu Lai, Dung Quất

C. Chu Lai, Dung Quất, Nghi Sơn

D. Chu Lai, Dung Quất, Định An

Câu 42: Sự phân bố các nhà máy nhiệt điện ở nước ta có đặc điểm chung là:

A. dân cư tập trung đông.

B. gần các khu công nghiệp tập trung.

C. ở các thành phố lớn.

D. gần các nguồn nhiên liệu.

Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường biển quan trọng nhất dài 1500 km nối Hải Phòng với tỉnh/thành phố nào sau đây?

A. Quy Nhơn

B. Đà Nẵng

C. TP Hồ Chí Minh

D. Cửa Lò

Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

A. A Vương

B. Vĩnh Sơn

C. Yaly

D. Sông Hinh

Câu 45: Mùa khô kéo dài nhất nước ta xảy ra ở:

A. Tây Nguyên

B. cực Nam Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 46: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là

A. chống xói mòn, rửa trôi.

B. hạn chế tác hại của lũ.

C. điều hòa nguồn nước.

D. hạn chế sự di chuyển của cồn cát.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Dãy Con Voi

B. Cánh cung Đông Triều

C. Cánh cung Sông Gâm

D. Dãy Pu Sam Sao

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa nhiều nhất vào tháng VIII?

A. Thanh Hóa

B. Hà Nội

C. Nha Trang

D. Đà Nẵng

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đồng Tháp

B. Cà Mau

C. Kiên Giang

D. An Giang

Câu 50: Tài nguyên rừng Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở:

A. Mất dần nhiều loại động thực vật quý hiếm.

B. Diện tích đồi núi trọc tăng lên.

C. Độ che phủ rừng giảm.

D. Diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thoái.

ĐÁP ÁN

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

41

A

51

A

61

C

71

B

42

D

52

D

62

B

72

D

43

C

53

B

63

A

73

A

44

C

54

A

64

B

74

B

45

B

55

A

65

C

75

D

46

D

56

C

66

A

76

C

47

D

57

D

67

B

77

B

48

B

58

A

68

B

78

C

49

D

59

C

69

D

79

A

50

D

60

C

70

C

80

A

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT PHÚC LỢI- ĐỀ 05

Câu 1: Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo hướng Bắc- Nam ở nước ta là do

A. Khoảng cách giữa 2 lầm Mặt Trời lên thiên đỉnh càng về phía bắc càng lớn.

B. Sự gia tăng bức xạ Mặt Trời và giảm sút ảnh hưởng của khối không khí lạnh về phía nam.

C. Gió mùa Tây Nam gây ảnh hưởng khác nhau ở miền bắc và miền nam.

D. Bức chắn địa hình của dãy Bạch Mã kết hợp với gió đông bắc hoạt động mạnh  từ 160B trở vào.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?

A. giảm tỉ trọng lao động đang làm việc trong ngành dịch vụ và công nghiệp – xây dựng.

B. tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều giảm.

C. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế đều tăng.

D. Tỉ trọng lao động đang làm việc trong các ngành nông, lâm, thủy sản luôn chiếm cao nhất.

Câu 3:Thách thức to lớn của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển là

A. Gây áp lực nặng nề đối với tự nhiên

B. .hàng hóa có cơ hội lưu thông rộng rãi.

C. Tự do hóa thương mại được mở rộng.

D. các quốc gia đón đầu công nghệ mới.

Câu 4: Từ thập niên 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động nội thương của nước ta ngày càng nhộn nhịp, chủ yếu là do

A. Cơ chế quản lí thay đổi

B. Nhu cầu tiêu dùng của người dân cao

C. Sự đa dạng của các mặt hàng

D. Tác động của thị trường ngoài nước

Câu 5: Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Công tác thú y chưa phát triển,

B. Trình độ chăn nuôi thấp kém.

C. Địa hình hiểm trở và khí hậu lạnh.

D. Khả năng vận chuyển các sản phẩm chăn nuôi tới nơi tiêu thụ bị hạn chế.

Câu 6: Ý nghĩa của việc giải quyết cơ sở năng lượng ở duyên hải miền Trung là

A. Đẩy mạnh sự phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng.

B. Cho phép khai thác các thế mạnh nổi bật về kinh tế của vùng.

C. Đẩy mạnh giao lưu quốc tế, thu hút đầu tư,hình thành các khu công nghiệp tập trung,  khu chế xuất.

D. Nâng cao vai trò cầu nối giữa 2 vùng phát triển của đất nước là Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7: Cho biểu đồ sau:

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1990 – 2010

Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và sản lượng lúa của Hoa Kỳ giai đoạn 1990 – 2010?

A. Sản lượng lúa năm 2010 tăng gấp 1,7 lần sản lượng lúa năm 1900.

B. Sản lượng lúa tăng nhanh hơn tốc độ tăng dân số.

C. Dân số trong giai đoạn 1990 -2010 tăng thêm 57,9 triệu người.

D. Dân số của Hoa Kì tăng liên tục qua các năm, sản lượng lúa giảm nhanh qua các năm.

Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây cho phép và đòi hỏi nước ta áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng?

A. Sự phân hóa của điều kiện địa hình, đất trồng.

B. Sự khác nhau về cơ sở ật chất, hạ tầng.

C. Sự phân hóa của lượng mưa , mạng lưới sông ngòi.

D. Sự phân bố dân cư không đều.

Câu 9: Nguyên nhân gây khô hạn kéo dài ở Lục Ngạn (Bắc Giang) là do

A. Chịu tác động của gió mùa đông bắc đi qua lục địa Trung Quốc.

B. Tác động của gió tín phong bán cầu Bắc.

C. Đây là khu vực thung lũng khuất gió.

D. Chịu tác động của gió phơn tây nam.

Câu 10: Việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long cần được găn liền với việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng đẩy mạnh.

A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.

B. Trồng lúa, cây ăn quả, kết hợp với nuôi trồng thủy sản à phát triển công nghiệp chế biến.

C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả có giá trị cao, kết hợp với đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.

D. Trồng cây công nghiệp, chăn nuôi, kết hợp với nuôi trồng thủy sản và phát triển nghề cá biển.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

D

A

A

D

6

7

8

9

10

A

B

A

C

A

11

12

13

14

15

A

D

B

B

B

16

17

18

19

20

C

A

D

D

B

21

22

23

24

25

B

D

C

C

D

26

27

28

29

30

A

C

C

C

A

31

32

33

34

35

A

A

D

B

B

36

37

38

39

40

C

C

B

B

A

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Lợi có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON