YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Thường Xuân có đáp án

Tải về
 
NONE

Được xem là kỳ thi vô cùng quan trọng với khối lượng kiến thức lớn. Vì thế, việc lên kế hoạch hợp lý và luyện tập các kỹ năng để chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2022 là vô cùng quan trọng. Đặc biệt là môn học Địa Lí thuộc tổ hợp Khoa Học Xã Hội, vốn là môn học chủ chốt của các bạn học sinh chọn khối C. Nhằm giúp các em có thêm nhiều nguồn bài tập để rèn luyện và củng cố kiến thức HỌC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Thường Xuân có đáp án.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, Bắc Phi là do

A. nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.

B. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.

C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.

D. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260km.

Câu 2: Cơ cấu giá trị sản lượng giữa các ngành công nghiệp Hoa Kì có sự thay đổi

A. giảm tỉ trọng công nghiệp hàng tiêu dùng, tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại.

B. giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.

C. giảm tỉ trọng công nghiệp truyền thống, tăng tỉ trọng công nghiệp hiện đại.

D. tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp hiện đại.

Câu 3: Cho bảng số liệu

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ

(Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)

Năm

2000

2002

2004

2009

2014

Nông – lâm ngư nghiệp

108,4

123,4

156,0

198,8

292,2

Công nghiệp – xây dựng

162,2

206,2

287,6

404,7

525,4

Dịch vụ

171,1

206,2

271,7

370,8

486,1


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)

Nhận xét nào đúng với số liệu?

A. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng tăng nhanh nhất.

B. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư – nghiệp có xu hướng tăng.

C. Tỉ trọng ngành dịch vụ luôn tăng và lớn nhất qua các năm.

D. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng đồng đều qua các năm.

Câu 4: Yếu tố nào sau đây được xem là cơ sở thuận lợi để giúp các quốc gia Đông Nam Á hợp tác cùng nhau phát triển?

A. Vị trí địa lý của các quốc gia nằm cạnh nhau.

B. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.

C. Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa có nhiều nét tương đồng.

D. Các quốc gia Đông Nam Á có dân số đông, nhiều dân tộc.

Câu 5: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là

A. các khối núi và cao nguyên

B. địa hình thấp và hẹp ngang

C. bốn cánh cung lớn 

D. núi cao và đồ sộ nhất nước ta.

Câu 6: Địa hình thấp, hẹp ngang, cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là đặc điểm của vùng núi

A. Trường Sơn Nam

B. Đông Bắc

C. Tây Bắc

D. Trường Sơn Bắc

Câu 7: Dựa vào Alat địa lý Việt Nam, trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Dãy Pu Đen Đinh

B. Cánh cung Sông Gâm

C. Dãy Tam Đảo 

D. Cánh cung Đông Triều

Câu 8: Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là

A. cát trắng                 B. titan 

C. muối biển               D. dầu khí

Câu 9: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

A. có địa hình cao nhất nước ta  

B. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên

C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích

D. có ba mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam

Câu 10: Chính sách dân số một con của Trung Quốc dẫn đến hậu quả

A. quy mô dân số giảm 

B. thiếu lao động phát triển kinh tế

C. mất ổn định về xã hội 

D. mất cân đối giới tính

Câu 11: Dựa vào Alat địa lý Việt Nam, trang 25, cho biết đi từ bắc vào nam theo biên giới Việt – Lào, ta đi qua  lượt các cửa khẩu

A. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y.  

B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao Bảo, Bờ Y.

C. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.

D. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y.

Câu 12: Cho bảng số liệu

Giá trị xuất khẩu hàng hóa và du lịch của một số nước Đông Nam Á năm 2015

(Đơn vị: Tỷ USD)

Quốc gia

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Xingapo

516,7

438,0

Malaixia

210,1

187,4

Việt Nam

173,3

181,8

Lào

4,5

6,5

(Nguồn: Niên giám thống kê thế giới năm 2015, NXB Thống kê 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Cán cân xuất nhập khẩu của Malaixia là âm

B. Giá trị xuất khẩu của Xingapo là lớn nhất

C. Giá trị xuất khẩu của Việt Nam là nhỏ nhất

D. Cán cân nhập khẩu của Lào là dương.

Câu 13: Căn cứ vào Átlat địa lý Việt Nam trang 6 – 7, hãy cho biết hướng vòng cung là hướng núi chính của vùng nào sau đây?

A. Tây Bắc

B. Trường Sơn Nam 

C. Trường Sơn Bắc

D. Đông Bắc

Câu 14: Địa hình đồi núi có ý nghĩa gì với phát triển công nghiệp

A. miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển du lịch.

B. sông ngòi nước ta có tiềm năng thủy điện lớn với công suất trên 30 triệu Kw.

C. nước ta giàu có về tài nguyên rừng với hơn ¾ diện tích lãnh thổ.

D. các đồng bằng thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn.

Câu 15: Quan sát sơ đồ sau:

Ghi chú: 1 hải lí = 1852m

Hình 1. Sơ đồ mặt cắt khái quát các vùng biển Việt Nam

Đầu tháng 5 năm 2014, Trung Quốc hạ đặt giàn khoa HD 981 tại vị trí cách đảo Lý Sơn (nằm trên đường cơ sở của nước ta) 119 hải lí.

Vậy giàn khoan HD 981 của Trung Quốc được hạ đặt trái phép nằm trong bộ phận nào của vùng biển nước ta?

A. Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa  

B. Lãnh hải

C. Nội thủy 

D. Vùng tiếp giáp lãnh hải

Câu 16: Lãnh hải là

A. Vùng có độ sâu khoảng 200m  

B. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế

C. Vùng biển rộng 200 hải lí 

D. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải là của Biển Đông?

A.Tương đối kín               

B. Giàu tài nguyên

C. Thuộc vùng ôn đới        

D. Vùng biển rộng

Câu 18: Khu vực có thềm lục địa thu hẹp trên Biển Đông thuộc vùng

A.Vịnh Thái Lan

B. Vịnh Bắc Bộ

C. Bắc Trung Bộ

D. Nam Trung Bộ

Câu 19: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết nước ta tỉnh nào vừa tiếp giáp với Bắc Trung Bộ vừa giáp với Tây Nguyên?

A. Quảng Nam

B. Bình Định 

C. Quảng Ngãi

D. Thừa Thiên – Huế

Câu 20: Từ sông Cả đến dãy Bạch Mã là giới hạn của vùng núi nào?

A. Đông Bắc                    

B. Trường Sơn Bắc

C. Trường Sơn Nam           

D. Tây Bắc

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

C

A

C

D

6

7

8

9

10

D

A

C

C

D

11

12

13

14

15

D

B

D

B

A

16

17

18

19

20

D

C

D

A

B

21

22

23

24

25

A

B

B

A

C

26

27

28

29

30

A

A

A

D

B

31

32

33

34

35

B

B

C

D

A

36

37

38

39

40

C

B

C

C

B

---{Để xem nội dung đề từ câu 21-40 đề số 1, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN - ĐỀ 02

Câu 1. Nước ta có hơn 4600km đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước

A. Trung Quốc, Mianma, Lào

B. Trung Quốc, Campuchia, Lào

C. Trung Quốc, Thái Lan, Lào

D. Trung Quốc, Campuchia, Lào, Thái Lan

Câu 2. Vùng Tây Bắc nước ta vẫn trồng được cà phê chè là do

A. Có các khu vực địa hình thấp, kín gió

B. Có mùa đông lạnh

C. Địa hình cao nên nhiệt độ giảm

D. Có hai mùa rõ rệt

Câu 3. Trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế từ năm 1995 đến 2005 thành phần kinh tế có tỉ trọng giảm nhưng vẫn luôn giữ vai trò chủ đạo là

A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

B. Kinh tế Nhà nước

C. Kinh tế ngoài Nhà nước

D. Kinh tế tư nhân

Câu 4. Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là

A. Hà Nội

B. Hải Phòng

C. Đà Nẵng

D. TP. Hồ Chí Minh

Câu 5. Giai đoạn 1900-2005 xuất khẩu của nước ta

A. Liên tục có giá trị thấp hơn so với nhập khẩu

B. Có mặt hàng chủ lực là các sản phẩm chế biến và tinh chế

C. Đã có năm đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu)

D. Liên tục có giá trị cao hơn so với nhập khẩu

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trâng 30, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là

A. Long An, Cần Thưo

B. Tiền Giang, Hậu Giang

C. Long An, Tiền Giang

D. Long An, An Giang

Câu 7. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng ?

A. Bắc Giang

B. Nam Định

C. Quảng Ninh

D. Phú Thọ

Câu 8. Hang Sơn Đoòng thuộc khối núi đá vôi Kẻ Bàng ( Quảng Bình) nằm trong vùng núi nào ?

A. Trường Sơn Bắc

B. Trường Sơn Nam

C. Đông Bắc

D. Tây Bắc

Câu 9. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm

A. 54,8%

B. 55,8%

C. 56,8%

D. 57,8%

Câu 10. Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

A. Thiếu nguyên liệu

B. Xa thị trường

C. Thiếu lao động

D. Thiếu kĩ thuật và vốn

ĐÁP ÁN

1B

2A

3B

4A

5C

6C

7B

8A

9A

10D

11B

12B

13A

14A

15D

16D

17D

18C

19B

20C

21B

22B

23A

24D

25B

26C

27D

28D

29B

30C

31C

32D

33A

34C

35C

36A

37B

38A

39B

40C

---{Để xem nội dung đề từ câu 21-40 đề số 1, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN - ĐỀ 03

Câu 41: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là

          A. bón phân thích hợp.                                                B. đẩy mạnh thâm canh.

          C. làm ruộng bậc thang.                                              D. tiến hành tăng vụ.

Câu 42: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống

          A. hạn hán.                        B. sương muối.                  C. động đất.                       D. ngập lụt.

Câu 43: Ở Nam Bộ, ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng phát triển mạnh là

          A. dầu khí – điện – phân đạm từ khí.                          B. cơ khí – dầu khí – hóa chất.

          C. dầu khí – điện – luyện kim.                                     D. cơ khí – điện – phân đạm từ khí.

Câu 44: Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?

          A. Gạo, ngô.                      B. Sữa, bơ.                         C. Chè, cà phê.                  D. Nước mắm.

Câu 45:  Đồng bằng Sông Cửu Long không có thế mạnh về

          A. sản xuất lương thực.                                               B. nuôi trồng thủy sản.

          C. trồng cây ăn quả.                                                     D. khai thác khoáng sản.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?

          A. Đắk Lắk.                       B. Gia Lai.                         C. Quảng Nam.                 D. Kon Tum

Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng ở các cửa sông của hệ thống sông nào?

          A. Sông Gianh.                  B. Sông Trà Khúc.            C. Sông Đà Rằng.             D. Sông Xê Xan.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào?

          A. Đông Nam.                   B. Tây Bắc.                       C. Tây Nam.                      D. Đông Bắc.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao thấp nhất?

          A. Kom Tum.                    B. Mơ Nông.                     C. Lâm Viên.                     D. Di Linh.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết nhóm đô thị nào có phân cấp đô thị theo thứ tự loại 1, 2, và 3?

          A. Nam Định, Quy Nhơn và Mỹ Tho.                         B. Hà Nội, Thanh Hóa và Nha Trang.

          C. Đà Nẵng, Biên Hòa và Long Xuyên.                      D. Huế, Hạ Long và TP. Hồ Chí Minh.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

D

A

B

D

C

C

D

B

C

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

B

D

B

C

D

A

A

D

B

B

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

A

C

B

B

C

A

D

C

B

A

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

   A

D

B

A

A

A

C

A

C

A

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN - ĐỀ 04

Câu 1: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các vùng núi nước ta?

A. Tây Bắc có các cao nguyên chạy khác hướng núi

B. Đông Bắc có hướng nghiêng tây bắc- đông nam

C. Trường Sơn Bắc có các dãy núi đâm ngang ra biển

D. Trường Sơn Nam nâng cao hai đầu thấp ở giữa

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta

A. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng từ Bắc vào Nam

B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở vùng ven biển Trung Bộ

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự chênh lệch ( trừ vùng núi cao)

D. Biến trình nhiệt của Nam Bộ có dạng hai cực đại và hai cực tiểu

Câu 3: Mùa mưa ở miền Nam dài hơn miền Bắc là do

A. Miền Nam có vị trí địa lí gần khu vực xích đạo hơn

B. Khoảng cách hài lần Mặt Trời lên thiên đỉnh ngắn hơn

C. Hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam

D. Sự lùi dần từ bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản?

A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều.

B. Phía nam có khí hậu cận nhiệt

C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa

D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta?

A. Phần lớn dân số ở thành thị

B. Việt Nam là nước đông dân

C. Cơ cấu dân số đang thay đổi

D. Số dân nước ta đang tăng nhanh

Câu 6: Hướng núi tây bắc và vòng cung địa hình nước ta quy định bởi

A. Hình dạng lãnh thổ đất nước

B. Cường độ vận động nâng lên

C. Đặc điểm vị trí địa lý nước ta

D. Hướng của các mảng nền cổ

Câu 7: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm các bộ phận vùng biển nước ta?

A. Vùng nội thủy được xem như một bộ phận lãnh thổ trên đất liền

B. Lãnh hải là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở

D. Thểm lục địa có độ sâu khoảng 200m hoặc sâu hơn nữa

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm đồi núi chiếm phần lớn diện tích địa hinh nước ta?

A. Các đồng bằng vẫn có đồi núi sót

B. Đồi núi chiếm tới 3% diện tích

C. Có nhiều dãy núi lan ra sát biển

D. Đồi núi trải dài trên khắp lãnh thổ

Câu 9: Cho bảng số liệu

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

(Nguồn: niên giám thống kê Việt Nam 2014,NXB Thống kê, 2015)

Năm

Khu vực

1996

2005

2010

2014

Nông thôn

79,9

75,5

73,1

69,6

Thành thị

20,1

25,0

26,9

30,4

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm theo bảng số liệu

A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao

B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh

C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh

D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn

Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho 2 miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới với

A. Gió mùa Tây Nam

B. Gió đông nam vịnh Bắc Bộ

C. Gió tây nam vịnh Bengan

D. Gió Tín Phong bán cầu Bắc

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

A

11

B

21

B

31

D

2

D

12

C

22

C

32

D

3

C

13

C

23

A

33

D

4

C

14

B

24

B

34

B

5

A

15

D

25

C

35

A

6

D

16

B

26

D

36

B

7

C

17

B

27

C

37

A

8

C

18

C

28

D

38

A

9

D

19

D

29

A

39

B

10

A

20

C

30

B

40

C

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN - ĐỀ 05

Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm các nhóm và các loại đất chính ở nước ta?

A. Ở Đồng bằng sông Cửu Long đất phù sa sông phân bố ven Biển Đông.

B. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất ở vùng núi Đông Bắc.

C.Ở Đồng bằng sông Hồng đất phù sa sông chiếm diện tích lớn nhất.

D. Vùng núi Tây Bắc không có loại đất feralit trên núi đá vôi.

Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có chung đường biên giới với Lào?

A. Bình Định.

B. Quảng Ngãi.

C. Bình Thuận.

D. Quảng Nam.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trạm khí tượng Thanh Hóa thuộc vùng khí hậu

A. Trung và Nam Bắc Bộ.

B. Tây Bắc Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đông Bắc Bộ.

Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta?

A. Đồng bằng ven biển miền Trung có mật độ dân số cao nhất.

B. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh có quy mô dân số trên 1 triệu người.

C. Dân cư tập trung đông đúc ở khu vực nông thôn.

D. Dân số thành thị giai đoạn 2000 - 2007 có xu hướng tăng.

Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi cao nhất của vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Ngọc Linh.

B. Ngọc Kinh.

C. Bi Doup.

D. Lang Biang.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

A. Sông Mã.

B. Sông Cả.

C. Sông Đồng Nai.

D. Sông Hồng.

Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sống và chảy theo hướng nào sau đây?

A. Tây Nam - Đông Bắc.

B. Tây Bắc - Đông Nam.

C. Bắc - Nam.

D. Đông - Tây.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Chư Mom Ray có các loài động vật nào sau đây?

A. Voi, vượn, sao la, gấu, khỉ.

B. Nai, hươu, gấu, khỉ.

C. Voi, bò tót, lợn rừng, vượn.

D. Vượn, hươu, gà lôi, lợn rừng.

Câu 49. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng nên nước ta có thuận lợi phát triển ngành kinh tế nào sau đây?

A. Du lịch biển-đảo.

B. Giao thông vận tải.

C. Khai thác khoáng sản,

D. Khai thác thủy sản.

Câu 50. Nguyên nhân gây nên mùa khô ở khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên nước ta là do hoạt động của

A. gió mùa Đông Bắc.

B. gió mùa Tây Nam.

C. gió tín phong bán cầu Bắc.

D. gió phơn Tây Nam.

ĐÁP ÁN

41

C

51

D

61

C

71

A

42

D

52

B

62

A

72

A

43

A

53

A

63

D

73

D

44

A

54

D

64

C

74

D

45

A

55

B

65

D

75

D

46

A

56

C

66

B

76

B

47

B

57

B

67

B

77

D

48

B

58

B

68

C

78

C

49

B

59

A

69

D

79

C

50

C

60

C

70

C

80

A

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Thường Xuân có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF