YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Lý Thường Kiệt có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Lý Thường Kiệt có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết chiều rộng của tỉnh/ thành phố nào sau đây chưa đầy 50 km?

A. Hà Tĩnh.                   B. Quảng Ngãi.                  C. Quảng Bình.                 D. Quảng Trị.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Mơ Nông.                B. Kon Tum.                      C. Lâm Viên.                     D. Đắc Lắc.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Nậm Cắn.                 B. Móng Cái.                     C. Lệ Thanh.                      D. Tịnh Biên.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây nằm trong miền khí hậu phía Bắc?

A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.                               B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

C. Vùng khí hậu Nam Bộ.                                      D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết Đông Nam Bộ không có trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Vũng Tàu.                B. Biên Hòa.                      C. Tân An.                         D. Thủ Dầu Một.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ?

A. Nghi Sơn                 B. Đình Vũ - Cát Hải.       C. Vân Đồn                       D.Vũng Áng.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng?

A. Nha Trang.          B. Hải Phòng.               C. Thành phố Hồ Chí Minh.            D. Đà Nẵng.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi nằm trên sông nào?

A. Sông Trà Khúc.            B. Sông La Ngà.           C. Sông Đồng Nai.          D. Sông Đà Rằng.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Bé thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Lưu vực sông Mê Công.                                    B. Lưu vực sông Đồng Nai.

C. Lưu vực sông Thu Bồn.                                     D. Lưu vực sông (Đà Rằng).

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cảng biển Cửa Lò và Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Nghệ An, Thừa Thiên Huế.                               B. Hà Tĩnh,Thừa Thiên Huế.

C. Nghệ An, Quảng Bình.                                       D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 000 000 người?

    A. Biên Hòa                    B. Đà Nẵng.                        C. Hải Phòng.                     D. Cần Thơ.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh/thành nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?

    A. Bạc Liêu.                    B. An Giang.                      C. Sóc Trăng.                      D. Cần Thơ.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp điện tử, sản xuất ô tô?

    A. TP.Hồ Chí Minh.       B. Cần Thơ.                        C. Đà Nẵng.                        D. Hải phòng.

Câu 14: Căn cứ vào trong Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm  nào  sau đây có quy mô lớn?

    A. Tây Ninh.                   B. Biên Hòa.                       C. Vũng Tàu.       D. Tp.Hồ Chí Minh.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới?

A. Cố đô Huế. B. Thánh địa Mỹ Sơn. C. Phố cổ Hội An.D. Phong Nha – Kẻ Bàng.

Câu 16: Lũ quét thường xảy ra ở những khu vực địa hình nào của nước ta?

    A. Vùng đồng bằng châu thổ.                                    B. Lưu vực sông suối miền núi .

    C. Hạ lưu các cửa sông.                                             D. Đồng bằng ven biển.

Câu 17: Trong cơ cấu ngành kinh tế ở Đông Nam Bộ, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là

    A. dịch vụ.                      B. nông nghiệp.                  C. thủy sản.                         D. công nghiệp.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây để bảo vệ hợp lí tài nguyên đất ở miền núi nước ta?

    A. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.

    B. Áp dụng các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.

    C. Đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.

    D. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.

Câu 19: Trong cơ cấu sản lượng điện nước ta, tỉ trọng lớn nhất thuộc về:

A. nhiệt điện, điện gió.                                            B. thủy điện, điện gió.

C. nhiệt điện, thủy điện.                                          D. thủy điện, năng lượng Mặt Trời.

.Câu 20: Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta là:

    A. Đồng bằng Sông Cửu Long.

    B. Đồng bằng Sông Hồng và vùng phụ cận.

    C. Duyên hải Miền Trung.

    D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 21: Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì 

    A. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.

    B. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.

    C. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.

    D. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.

Câu 22: Ngành vận tải đường sông nước ta có hạn chế nào về mặt tự nhiên?

    A. Lượng hàng hóa và hành khách vận chuyển ít, phân tán.

    B. Sông ngòi miền núi có nhiều ghềnh thác, độ dốc lớn.

    C. Phù sa bồi tụ làm thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch.

    D. Phát triển mạnh nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng với cây công nghiệp ở nước ta?

A. Chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới.               B. Có rất nhiều cây có nguồn gốc ôn đới.

C. Có một số cây có nguồn gốc cận nhiệt.             D. Có nhiều loại cây công nghiệp khác nhau.

Câu 24: Thuận lợi về kinh tế - xã hội đối với ngành thủy sản nước ta là:

A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.

B. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.

C. thị trường ngoài nước về thủy sản mở rộng.

D. có nhiều khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.

Câu 25: Nguyên nhân chính thúc đẩy cơ cấu ngành kinh tế nước ta  chuyển dịch theo hướng tích cực là

    A. xu hướng toàn cầu hóa kinh tế.                             B. quá trình đô thị hóa nhanh chóng.

    C. cuộc cách mạng công nghiệp.                               D. công nghiệp hóa và hiện đại hóa.

Câu 26: Điều kiện thuận lợi nhất để nước ta phát triển du lịch biển - đảo là

    A. có nhiều bãi tắm đẹp, khí hậu tốt.

    B. nguồn lợi hải sản phong phú.

    C. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.

    D. dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh nước sâu kín gió.

Câu 27: Cho biểu đồ sau:

BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA THỜI KÌ 2000 - 2015

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với số và tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giai đoạn 2000-2015?

A. Dân số tăng liên tục.

B. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.

C. Số dân tăng, tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.

D. Số dân giảm, tỉ lệ tăng dân số tự nhiên tăng.

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí nước ta?

    A. Nằm trên vành đai núi lửa Thái Bình Dương.

    B. Nằm trong khu vực kinh tế năng động của thế giới.

    C. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.

    D. Nằm ở rìa phía đông bán đảo Đông Dương.

Câu 29: Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất làm cho kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng?

A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.                  B. Tăng cường sản xuất hàng hóa.

C. Nâng cao năng xuất lao động.                            D. Tổ chức sản xuất hợp lí.

Câu 30: Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. bờ biển có nhiều vụng, đầm phá.                       B. biển có nhiều loài cá, tôm, cua, mực.

C. có ngư trường Hoàng Sa - Trường Sa.               D. hoạt động chế biến hải sản phát triển mạnh.

Câu 31: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng

A. điều hòa nguồn nước.                                         B. chống lũ quét.            

C. chắn gió, bão.                                                     D. hạn chế lũ lụt.

Câu 32: Qúa trình đô thị hóa ở nước ta đã nảy sinh những hậu quả về các vấn đề nào sau đây?

A. Môi trường, an ninh trật tự xã hội.

B. An ninh trật tự xã hội, gia tăng dân số tự nhiên.

C. Gia tăng dân số tự nhiên, việc làm.

D. Việc làm, mật độ dân số.

Câu 33: Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế là do

    A. có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

    B. nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm.

    C. có vị trí thuận lợi để giao lưu với các vùng.

    D. chính sách phát triển vùng của Nhà nước.

Câu 34: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là:

    A. nâng cao chất lượng nguồn lao động.

    B. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.

    C. thay đổi giống cây trồng có năng suất cao.

    D. phát triển các mô hình kinh tế trang trại.

Câu 35: Ở vùng Đồng bằng sông Hồng, rau vụ đông được phát triển mạnh là do

    A. đất đai màu mỡ.                                                     B. khí hậu có mùa đông lạnh.

    C. địa hình thích hợp.                                                D. nguồn nước phong phú.

Câu 36: Cho bảng số liệu:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

        A. Cơ cấu tỉ suất sinh, tỉ suất tử nước ta giai đoạn 2010-2017

       B. Tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh, tỉ suất tử nước ta giai đoạn 2010-2017

C. Quy mô và cơ cấu tỉ suất sinh, tỉ suất tử nước ta giai đoạn 2010-2017

D. Tình hình tỉ suất sinh, tỉ suất tử nước ta giai đoạn 2010-2017

Câu 37: Để cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long, biện pháp quan trọng hàng đầu là

    A. thay đổi cơ cấu mùa vụ, cây trồng vật nuôi.

    B. tăng cường xây dựng các công trình thủy lợi.

    C. khai hoang mở rộng diện tích.

    D. khai thác diện tích mặt nước.

Câu 38: Vùng nào sau đây có thủy triều lấn sâu vào đất liền ở nước ta vào mùa khô?

    A. Dải đồng bằng ven biển miền Trung.    B. Bắc Trung Bộ.

    C. Đồng bằng sông Hồng.                          D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 39: Cho bảng số liệu sau:

TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: triệu đô la Xin-ga-po)

 

2010

2012

2014

2015

2016

Xuất khẩu

480 709

510 329

526 067

491 816

466 912

Nhập khẩu

426 327

474 554

478 583

423 403

403 305

                                    (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết  nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin-ga-po giai đoạn 2010-2016?

A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm.

B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.

C. nhập siêu liên tục.

D. Xuất siêu liên tục

Câu 40: Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: triệu tấn)

Năm

1985

1995

2013

Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12,0


( Nguồn: SGK Địa lí 11, NXB Giáo dục Việt Nam)

Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 - 2013, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột.                   B. Đường.                     C. Kết hợp cột và đường.                D. Tròn.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

C

D

B

C

C

C

B

B

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

B

A

B

D

B

D

B

C

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

C

B

C

D

A

D

A

A

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

A

A

B

B

D

B

D

C

A

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT - ĐỀ 02

Câu 1: Rừng ven biển của Bắc Trung Bộ được xếp vào loại

A. rừng đặc dụng.                                                                          B. rừng sản xuất.

C. rừng phòng hộ.                                                                          D. rừng đầu nguồn.

Câu 2: Bồi tụ được hiểu là quá trình

A. tích tụ các vật liệu phá huỷ.

B. nén ép các vật liệu dưới tác dụng của hiện tượng uốn nếp.

C. tích tụ các vật liệu trong lòng đất.

D. tạo ra các mỏ khoáng sản.

Câu 3: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là

A. TM.                                        B. TC.

C. Tc.                                           D. Tm.

Câu 4: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất từ thô trên thế giới có xu hướng giảm là

A. tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật.

B. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.

C. sự phát triển kinh tế.

D. hoà bình trên thế giới được đảm bảo.

Câu 5: Địa hình nước ta được vận động tạo núi nào làm trẻ lại?

A. Vận động Kiến Tạo.                                                               B. Vận động Cổ kiến tạo.

C. Vận động Tấn kiến tạo.                                                        D. Vận động Trung kiến tạo.

Câu 6: Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành

A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.

B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.

C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.

D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.

Câu 7: Đặc điểm đất của Đồng bằng sông Cửu Long là gì?

A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.

B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.

D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất.

Câu 8: Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam không biểu hiện qua yếu tố nào sau đây?

A. Yếu tố địa hình, khí hậu.

B. Yếu tố thiên tai, tài nguyên thiên nhiên.

C. Yếu tố đất, nước.

D. Yếu tố động vật, thực vật.

Câu 9: Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng đông bắc về các bang

A. vùng tây bắc và ven Thái Bình Dương.

B. Ở vùng Trung tâm và ven Đại Tây Dương.

C. ở phía nam và ven Thái Bình Dương.

D. ở phía bắc và ven Đại Tây Dương.

Câu 10: Gió mùa mùa hạ hoạt động ở nước ta chủ yếu vào thời gian nào?

A. Từ tháng XI - tháng IV.                                                       B. Từ tháng IV – tháng VI.

C. Từ tháng V – tháng X.                                                          D. Từ tháng VI-XI.

ĐÁP ÁN

1C

2A

3C

4A

5C

6D

7A

8C

9C

10C

11A

12C

13D

14C

15C

16A

17A

18D

19C

20A

21A

22A

23C

24D

25B

26C

27D

28D

29C

30D

31B

32B

33B

34A

35A

36C

37B

38D

39C

40C

---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT - ĐỀ 03

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết dừa được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

A. Phú Yên, Bình Thuận.

B. Quảng Ngãi, Bình Định.

C. Phú Yên, Bình Định.

D. Khánh Hòa, Ninh Thuận.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là

A. Kon Ka Kinh.                   B. Lang Biang.                   C. Chư Yang Sin.                   D. Ngọc Linh.

Câu 3: Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là

A. phân bố đô thị đều giữa các vùng. 

B. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.

C. trình độ đô thị hóa thấp.

D. tỉ lệ dân thành thị giảm.

Câu 4: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là

A. núi cao.                                B. đồi núi thấp.

C. đồng bằng.                           D. núi trung bình.

Câu 5: Châu lục có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là

A. châu Á.                              B. châu Mĩ. 

C. châu Âu.                            D. châu Phi.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông có diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là

A. sông Cả.                            B. sông Chu.

C. sông Gianh.                        D. sông Bến Hải.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh ở Tây Nguyên không giáp với Lào hoặc Campuchia là

A. Đắk Lắk.                             B. Gia Lai.                                   C. Kon Tum.                           D. Lâm Đồng.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

A. Quảng Ninh.                       B. Hưng Yên.                              C. Bắc Giang.                         D. Bắc Ninh.

Câu 9: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

A. Đồi, núi và núi lửa.      B. Núi và cao nguyên. 

C. Các thung lũng rộng.    D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Vân Phong.                 B. Năm Căn.                    C. Định An.                       D. Phú Quốc.

ĐÁP ÁN

1

B

11

C

21

B

31

A

2

D

12

B

22

D

32

B

3

C

13

A

23

A

33

A

4

B

14

A

24

B

34

D

5

D

15

B

25

C

35

A

6

A

16

D

26

D

36

C

7

D

17

C

27

A

37

C

8

C

18

B

28

B

38

B

9

A

19

D

29

D

39

C

10

A

20

C

30

D

40

B

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT - ĐỀ 04

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?

A. An Giang

B. Kiên Giang

C. Đồng Tháp

D. Cà Mau

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?

A. Sông Đồng Nai

B. Sông Hồng

C. Sông Cả

D. Sông Mã

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?

A. Sông Gâm

B. Sông Chảy

C. Sông Mã

D. Sông Lô

Câu 4: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?

A. Nội thủy

B.Vùng tiếp giáp lãnh hải

C. Lãnh hải

D.Thềm lục địa

Câu 5:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4-5, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Nam

B. Quảng Ngãi

C. Bình Định

D.  Phú Yên

Câu 6: Các dãy núi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có hướng chính là

A. tây -đông

B.  bắc - nam 

C. tây nam -đông bắc

D. tây bắc - đông nam

Câu 7: Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên?

A. Cao su.

B. Chè.

C. Thuốc lá.

D. Cà phê.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Đà Lạt thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Nam Trung Bộ

B. Nam Bộ

C. Tây Nguyên

D. Bắc Trung Bộ

Câu 9 : Ở nước ta, bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong năm

A. XI

B. X

C. VII

D.IX

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

A. Bái Tử Long

B. Bến En

C. Tràm Chim

D. Kon Ka Kinh

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

D

C

A

A

6

7

8

9

10

D

C

C

D

A

11

12

13

14

15

D

A

C

A

C

16

17

18

19

20

A

C

D

C

A

21

22

23

24

25

A

C

C

A

C

26

27

28

29

30

A

C

C

D

C

31

32

33

34

35

A

A

A

B

C

36

37

38

39

40

A

D

B

B

C

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT - ĐỀ 05

Câu 41. Cho bảng số liệu:

Dân số nước ta, giai đoạn 1990–2005

(Đơn vị:%)

Năm

Nông thôn

Thành thị

1990

80,5

19,5

2005

73,1

26,9

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi về quy mô và cơ cấu của dân số nước ta, giai đoạn 1990 – 2005?

A. Tròn.                   B. Kết hợp. 

C. Miền.                  D. Cột chồng.

Câu 42. Mặt trái tiêu biểu nhất của toàn cầu hóa kinh tế là:

A. Ô nhiễm môi trường.  

B. Chiến tranh ngày càng tăng.

C. Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.

D. Cản trở hội nhập.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết cửa khẩu quốc tế Mộc Bài thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Bình Phước  

B. Đồng Tháp. 

C. Tây Ninh.

D. Long An.

Câu 44. Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2015

Năm

2010

2013

2014

2015

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

5153

6020

6333

6582

Sản lượng nuôi trồng (nghìn tấn)

2728

3216

3413

3532

Giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ)

5017

6693

7825

6569

Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền.                      B. Cột. 

C. Kết hợp.                 D. Đường.

Câu 45. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam Á có dân số đông nhất?

A. Thái Lan.  

B. In – đô – nê – xia 

C. Việt Nam. 

D. Philippin.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ?

A. Thủ Dầu Một.          B. Biên Hòa 

C. Vũng Tàu.                D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 47. Những vùng nào sau đây có mức độ tập trung các khu công nghiệp cao nhất cả nước?

A. Đông Nam Bộ và đông bằng sông Hồng.     

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

C. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.  

D. Đông Nam Bộ và duyên hải miền Trung.

Câu  48. Quốc gia nào sau đây vùng biển Việt Nam không giáp với vùng biển của nước đó?

A. Trung Quốc             B. Brunây.

C. Mianma                  D. Thái Lan.

Câu 49. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế năm 2014 dưới đây thuộc nhóm nước nào trên thế giới?

(Đơn vị:%)

Khu vực I

Khu vực II

Khu vực III

25,0

32,0

43,0

 

A. Phát triển.

B. Đang phát triển.

C. Đang phát triển và kém phát triển

D. Kém phát triển.

Câu 50. Thành viên thứ 10 tham gia vào tổ chức ASEAN là quốc gia nào sau đây?

A. Việt Nam.              B. Mi –an –ma 

C. Lào.                      D. Cam – pu – chia

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

A

C

C

C

B

46

47

48

49

50

D

A

C

B

D

51

52

53

54

55

D

C

A

B

D

56

57

58

59

60

C

D

B

C

D

61

62

63

64

65

D

D

D

A

B

66

67

68

69

70

B

C

D

C

C

71

72

73

74

75

D

A

B

B

B

76

77

78

79

80

B

D

C

A

A

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Lý Thường Kiệt có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON