YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú lần 1 có đáp án

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú lần 1 có đáp án đầy đủ được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Các đề thi trong tài liệu bao gồm cả những câu hỏi cơ bản và nâng cao, hỗ trợ các em lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Tài nguyên vô tận ở biển Đông nước ta là :

 

 

A. dầu mỏ.                          B. ti tan. C. muối.                           D. khí đốt.

Câu 42: Đồng bằng sông Cửu Long nước ta có

A. diện tích tương đương đồng bằng sông Hồng.

B. nhiều ruộng cao bạc màu nằm ở trong đê.

C. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vịnh nước sâu.

D. phần lớn diện tích là đất mặn, đất phèn.

 

 

Câu 43: Loại gió nào sau đây ở nước ta hoạt động quanh năm?

A. Gió phơn Tây Nam.                                                 B. Tín phong bán cầu Bắc.

C. Gió mùa Đông Bắc.                                                 D. Gió mùa Tây Nam.

Câu 44: Vùng núi Đông Bắc nước ta

A. nằm ở phía tây sông Hồng.             C. nhiều cao nguyên ba dan.

B. chủ yếu là các dãy núi cao.             D. có hướng núi vòng cung.

Câu 45: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành sản xuất giấy, xenlulô có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?

A. Quảng Ngãi.                                                             B. Phan Thiết.

C. Quy Nhơn.                                                                D. Nha Trang.

Câu 46: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?

A. Đắk Nông.                                                                B. Đắk Lắk.

C. Kon Tum.                                                                 D. Gia Lai.

Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có vườn quốc gia?

A. Ba Tơ.                                                                      B. Tây Sơn.

C. Hội Vân.                                                                  D. Chư Mom Ray.

Câu 48: Vào đầu mùa hạ, khu vực nào sau đây có thời tiết khô, nóng?

A. Nam Bộ và ven biển Trung Bộ.

B. Phía nam của Tây Bắc và Tây Nguyên.

C. Tây Nguyên và Nam Bộ.

D. Ven biển Trung Bộ và phía nam của Tây Bắc.

Câu 49: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2018

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?

A. Thái Lan tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.

C. In-đô-nê-xi-a tăng và Thái Lan giảm.

B. Thái Lan tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.

D. In-đô-nê-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.

Câu 50: Nước ta nằm ở

 A. vùng ngoại chí tuyến.                                               B. múi giờ số 0.

 C. khu vực gió mùa châu Á.                                         D. trung tâm Đông Nam Á.

Câu 51: Vào đầu mùa đông, gió mùa Đông Bắc nước ta có tính chất nào sau đây?

 A. lạnh, khô.                                                                  B. lạnh, ẩm.

 C. nóng, khô.                                                                D. nóng, ẩm.

Câu 52: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm thấp hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do

A. tác động của gió mùa Đông Bắc, nằm gần với chí tuyến Bắc.

B. vị trí gần với xích đạo, tác động của gió mùa Đông Bắc.

C. địa hình chủ yếu là đồi núi, có nhiều đợt frông hoạt động.

D. hoạt động của gió phơn Tây Nam kết hợp với dải hội tụ.

Câu 53: Đường biên giới trên bộ của nước ta

A. bao gồm các đảo lớn nhỏ.  C. phần lớn nằm ở miền núi.

B. đi qua nhiều bãi biển đẹp.  D. có chiều dài bằng xích đạo.

Câu 54: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?

A. Hà Tĩnh.                                                                   B. Thanh Hóa.

C. Nghệ An.                                                                  D. Quảng Bình.

Câu 55: Địa hình đồng bằng sông Hồng của nước ta

A. tiếp giáp biển sâu, thềm lục địa hẹp.

C. được phù sa biển bồi đắp là chính.

B. có nhiều cồn cát lớn ở ven biển.

D. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.

Câu 56: Sự đối lập về mùa mưa giữa ven biển Trung Bộ và Tây Nguyên chủ yếu do

A. tác động của gió mùa với hướng của dãy Trường Sơn.

B. càng vào sâu trong đất liền ảnh hưởn của biển càng giảm.

C. sự khác biệt về địa hình núi, cao nguyên và đồng bằng.

D. tác động của gió mùa Tây Nam và vị trí gần xích đạo.

Câu 57: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây nằm gần biển nhất?

A. Cánh cung Bắc Sơn.                                                B. Cánh cung Ngân Sơn.

C. Cánh cung Đông Triều.                                           D. Cánh cung Sông Gâm.

Câu 58: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất?

A. Hải Dương.                       B. Hạ Long.                 C. Hà Nội.                               D. Hải Phòng.

Câu 59: Nam Bộ nước ta mưa nhiều vào mùa hạ do tác động chủ yếu của

A. gió tây nam, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ.

B. gió mùa Đông Bắc, , Tín phong.

C. gió Tây, gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới.

D. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão.

Câu 60: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cả đổ ra biển bằng cửa nào sau đây?

A. Cửa Tùng.                         B. Cửa Gianh.              C. Cửa Lạch Trường.              D. Cửa Hội.

Câu 61: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG SỮA BỘT VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2019

Năm

2005

2010

2015

2019

Sữa tươi (triệu lít)

215,7

520,6

1027,9

1323,4

Sữa bột (triệu tấn)

49,1

58,9

99,3

119,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống Kê, 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sữa bột và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2005 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Tròn.                               B. Đường.                         C. Cột.                              D. Miền.

Câu 62: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2019

Quốc gia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Việt Nam

Xin-ga-po

Số dân (triệu người)

32,8

109,6

97,6

5,8

GDP (tỉ đô la Mỹ)

364,7

376,8

261,9

372,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống Kê, 2020)

Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây có GDP bình quân đầu người năm 2019 thấp nhất?

A. Việt Nam.                                                                 B. Phi-lip-pin.

C. Xin-ga-po.                                                                D. Ma-lai-xi-a.

Câu 63: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng?

A. Thái Bình.                                                                B. Thanh Hóa.

C. Nam Định.                                                               D. Ninh Bình.

Câu 64: Loại đất chính ở vùng đồi núi nước ta là

A. feralit.                             B. phù sa.                          C. đất phèn.                      D. đất mặn.

Câu 65: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số cao hơn cả?

A. Thái Bình.                                                                B. Lạng Sơn.

C. Cao Bằng.                                                                D. Hà Giang.

Câu 66: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Tùng Bá thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Cao Bằng.                                                                B. Quảng Ninh.

C. Hà Giang.                                                                 D. Lạng Sơn.

Câu 67: Nhận định nào sau đây đúng với địa hình đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?

A. chỉ được bồi đắp bởi phù sa của các con sông.

B. hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. có nhiều vùng trũng lớn chưa được bồi lấp xong.

Câu 68: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào sau đây là nhà máy nhiệt điện?

A. Hòa Bình.                                                                 B. Na Dương.

C. Tuyên Quang.                                                          D. Nậm Mu.

Câu 69: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là

A. bồi tụ - phong hóa.                                                   B. vận chuyển – xâm thực.

C. xâm thực – bồi tụ.                                                    D. phong hóa – vận chuyển.

Câu 70: Cho biểu đồ về doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 và

2016 (đơn vị %)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng và giá trị doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế.

B. Giá trị doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế.

C. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế.

D. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế.

Câu 71: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên có trạm khí tượng nào sau đây?

A. Cà Mau.                                                                   B. Đà Lạt.

C. Cần Thơ.                                                                  D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 72: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nào sau đây có chiều dài lớn hơn cả?

A. Hải Phòng - Tôkiô.                                                  B. Hải Phòng - Vlađivôxtôc.

C. Hải Phòng - Manila.                                                 D. Hải Phòng - Hồng Công.

Câu 73: Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam nước ta

A. nằm ở phía bắc của dãy Bạch Mã.

B. gồm các khối núi, cao nguyên.

C. có hướng chính tây bắc – đông nam.

D. có đỉnh núi cao nhất cả nước.

Câu 74: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo?

A. Nghệ An.                                                                  B. Quảng Trị.

C. Quảng Bình.                                                             D. Hà Tĩnh.

Câu 75: Địa hình nước ta

A. chỉ có hướng vòng cung.                                         B. hầu hết là núi cao.

C. phần lớn là đồi núi.                                                  D. ít bị con người tác động.

Câu 76: Kiểu rừng phổ biến ở nước ta hiện nay là

A. rừng nhiệt đới gió mùa.

B. rừng tràm trên đất phèn.

C. rừng ngập mặn trên đất mặn.

D. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

Câu 77: Đai ôn đới gió mùa trên núi có diện tích lớn nhất ở vùng núi nào sau đây của nước ta?

A. Trường Sơn Bắc.                                                      B. Trường Sơn Nam.

C. Đông Bắc.                                                                D. Tây Bắc.

Câu 78: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cửa sông nào sau đây nằm xa nhất về phía nam?

A. Cửa Định An.                                                           B. Cửa Gành Hào.

C. Cửa Tranh Đề.                                                         D. Cửa Bồ Đề.

Câu 79: Các nhân tố gây mưa vào thu đông cho ven biển miền Trung nước ta là

A. gió tây nam, gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới và bão.

B. các hướng gió đông bắc, dải hội tụ, áp thấp nhiệt đới và bão.

C. gió mùa Đông Bắc, frông lạnh, gió phơn Tây Nam, bão.

D. gió mùa Đông Nam, dải hội tụ nhiệt đới, áp thấp nhiệt đới.

Câu 80: Vùng tiếp giáp lãnh hải của biển nước ta

A. tiếp giáp nội thủy.                                                    B. ở phía trong đường cơ sở.

C. rộng 12 hải lí.                                                           D. được xem như đất liền.

ĐÁP ÁN

41

C

46

C

51

A

56

A

61

B

66

C

71

B

76

A

42

D

47

D

52

A

57

C

62

A

67

B

72

B

77

D

43

B

48

D

53

C

58

C

63

B

68

B

73

B

78

D

44

D

49

A

54

D

59

A

64

A

69

C

74

B

79

B

45

A

50

C

55

D

60

D

65

A

70

D

75

C

80

C

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ - ĐỀ 02

Câu 41: Nguyên nhân chính làm ô nhiễm nguồn nước ở nước ta hiện nay là

          A. chất thải sinh hoạt.                                                  B. chất thải công nghiệp.      

          C. chất thải nông nghiệp.                                             D. khí thải giao thông.

Câu 42: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là

          A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học.                      B. bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.

          C. phát triển diện tích, chất lượng rừng.                     D. đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.

Câu 43: Cơ cấu công nghiệp theo ngành nước ta hiện nay

          A. ưu tiên phát triển công nghiệp khai thác.               B. hình thành nhiều khu công nghiệp.

          C. tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước.                    D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.

Câu 44: Vùng tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta hiện nay là

          A. Tây Nguyên.                B. Nam Trung Bộ.

         C. Đông Nam Bộ.             D. Bắc Trung Bộ.

Câu 45: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là

          A. thiếu nguyên liệu.        B. xa thị trường.

         C. thiếu lao động.              D. thiếu vốn, kĩ thuật.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?

          A. Sóc Trăng.                    B. Kiên Giang.                  C. Cà Mau.                        D. Bạc Liêu.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?

          A. Sa Pa.                            B. Thanh Hóa.                   C. Điện Biên Phủ.             D. Lạng Sơn.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?

          A. Sông Ba.                       B. Sông Đồng Nai.            C. Sông Thu Bồn.             D. Sông Cả.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi nào sau đây?

          A. Vọng Phu.                     B. Chư Yang Sin.              C. Nam Decbri.                 D. Chư Pha.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị?

          A. Hồng Lĩnh.                   B. Đồng Hới.                     C. Cửa Lò.                         D. Đông Hà.

ĐÁP ÁN

41-B

42-A

43-D

44-C

45-D

46-B

47-C

48-B

49-B

50-D

51-B

52-C

53-B

54-C

55-A

56-D

57-D

58-A

59-C

60-A

61-A

62-A

63-B

64-A

65-B

66-A

67-D

68-A

69-D

70-A

71-A

72-A

73-A

74-A

75-C

76-C

77-D

78-C

79-C

80-D

---{Để xem nội dung đề từ câu 51-80 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ - ĐỀ 03

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

     A. Cẩm Phả.                    B. Bắc Ninh.                   C. Việt Trì.                        D. Hạ Long.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về sản lượng khai thác dầu thô và than sạch từ năm 2000 đến năm 2007? 

A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục

B. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.

C. Sản phẩm dầu có xu hướng giảm. 

D. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản dưới 5% năm 2007? 

A. Vùng Bắc Trung Bộ.                                          B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.                                                       D. Đông Nam Bộ.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không giáp với biển? 

     A. Hải Dương.                B. Hải Phòng.                 C. Quảng Ngãi.                 D. Nam Định.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An? 

     A. Nhật Lệ.                     B. Vũng Áng.                  C. Thuận An.                     D. Cửa Lò.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số phân theo thành thị - nông thôn? 

A. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.

B. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thị.

C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm. 

D. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng sông Cửu Long? 

     A. Định An, Kiên Lương. B. Năm Căn, Rạch Giá. C. Định An, Năm Căn.     D. Định An, Bạc Liêu.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? 

     A. Pu Huổi Long.            B. Pu Hoạt.                     C. Phu Luông.                   D. Pu Trà. 

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007? 

A. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.

B. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.

C. Gia súc tăng, gia cầm tăng. 

D. Gia súc tăng, gia cầm giảm.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 200C? 

     A. Lạng Sơn.                   B. Nha Trang.                 C. Sa Pa                             D. Hà Nội.

ĐÁP ÁN

1-B

2-D

3-C

4-A

5-A

6-A

7-C

8-C

9-C

10-B

11-D

12-B

13-A

14-A

15-A

16-D

17-A

18-A

19-A

20-C

21-D

22-B

23-D

24-D

25-A

26-C

27-D

28-C

29-B

30-A

31-B

32-D

33-C

34-B

35-D

36-D

37-A

38-B

39-B

40-C

---{Còn tiếp}---

 

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ - ĐỀ 04

Câu 1: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện 

A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc

B. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.

C. bào mòn lớp đất trên bề mặt tạo nên đất xám bạc màu. 

D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở 

     A. Nam Trung Bộ.          B. Bắc Trung Bộ.         C. Nam Bộ.                            D. Bắc Bộ.

Câu 3: Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất nước ta hiện nay là 

A. Nam Côn Sơn và sông                                     B. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng.

C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.                           D. Thổ Chu - Mã Lai và Cửu Long.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết các dãy núi trong vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc có hướng chính là 

A. đông bắc – tây nam.          B. vòng cung.

C. đông – tây.                         D. tây bắc - đông nam.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết khu vực Đông Bắc có các cánh cung nào? 

A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Đảo.

B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Côn Lĩnh. 

C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Điệp.

D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.

Câu 6: Sự khác nhau rõ nét nhất của vùng núi Trường Sơn Nam so với Trường Sơn Bắc là 

A. địa hình đa dạng và cao hơn.                           B. gồm các khối núi và cao nguyên.

C. hướng núi tây bắc - đông nam.                        D. địa hình hẹp ngang và kéo dài.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là 

A. tháng 10, tháng 8, tháng 11.                             B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.

C. tháng 11, tháng 8, tháng 10.                             D. tháng 9, tháng 8, tháng 11. 

Câu 8: Căn cứ vào vùng Tây Bắc? Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết đâu là các dãy núi thuộc 

A. Khoan La San, Pu Đen Đinh, Tây Côn Lĩnh. B. Pu Si Lung, Pu Đen Đinh, Khoan La San.

C. Pu Si Lung, Pu Tha Ca, Pu Hoạt.                    D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Phu Tha Ca

Câu 9: Các dải địa hình phổ biến ở đồng bằng Duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây là 

A. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; đồng bằng đã được bồi tụ.

B. đầm phá, cồn cát; vùng thấp trũng; các gò đồi.

C. cồn cát, đầm phá; đồng bằng đã được bồi tụ; vùng thấp trũng. 

D. đồng bằng đã được bồi tụ; vùng trũng thấp; cồn cát, đầm phá.

Câu 10: Đồng bằng châu thổ sông nước ta gồm 

A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Duyên hải Nam Trung Bộ. 

D. Đồng bằng Duyên hải Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-C

4-D

5-D

6-B

7-A

8-B

9-A

10-B

11-C

12-C

13-D

14-A

15-C

16-D

17-D

18-D

19-B

20-A

21-B

22-B

23-A

24-A

25-C

26-A

27-B

28-A

29-C

30-D

31-A

32-D

33-D

34-C

35-C

36-B

37-C

38-D

39-A

40-A

---{Còn tiếp}---

 

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ - ĐỀ 05

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào của nước ta không có khu kinh tế cửa khẩu? 

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                              B. Tây Nguyên.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                         D. Bắc Trung Bộ.

Câu 2: Do dân số đông nên nước ta thuận lợi trong việc 

A. cải thiện chất lượng cuộc sống.                       B. khai thác hợp lí tài nguyên.

C. giải quyết vấn đề việc làm.                              D. mở rộng thị trường tiêu thụ.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết ở Đồng bằng sông Cửu Long trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất? 

A. Long Xuyên.            B. Cần Thơ.                     C. Rạch Giá.                          D. Cà Mau.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết đảo Lý Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Quảng Ngãi.             B. Đà Nẵng.                    C. Quảng Nam.                      D. Bình Định.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên? 

     A. Sông Hinh.               B. ĐRây Hling.

     C. Đa Nhim.                  D. Hàm Thuận - Đa Mi.

Câu 6: Lũ quét thường xảy ra ở 

A. lưu vực sông suối miền núi.                             B. đồng bằng ven biển.

C. vùng đồi trung du.                                            D. hạ lưu các con sông.

Câu 7: Cho bảng số liệu: 

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2018

(Đơn vị: tỉ USD) 

Năm

Tổng số

Xuất khẩu

Nhập khẩu

2005

69,2

32,4

36,8

2010

157,0

72,2

84,8

2014

298,0

150,2

2147,8

2018

517,0

263,5

253,5

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Theo bảng số liệu trên, nhận định nào sau đây không đúng về hoạt động xuất, nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2010-2018?

A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn tổng giá trị xuất nhập khẩu.

B. Giá trị nhập khẩu tăng chậm hơn giá trị xuất khẩu. 

C. Trong cán cân xuất nhập khẩu, nước ta

D. Năm 2018, tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. luôn nhập siêu. 

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tháng có lượng mưa lớn nhất trạng khí tượng Thanh Hóa là tháng nào sau đây?

     A. Tháng 10.                 B. Tháng 8.                     C. Tháng 7.                            D. Tháng 9.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?

     A. Bình Dương.            B. Đắk Nông.                  C. Lâm Đồng.                        D. Bình Phước.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết thị xã A Yun Pa có tuyến quốc lộ

     A. Quốc lộ 25.              B. Quốc lộ 14.                 C. Quốc lộ 26.                        D. Quốc lộ 19.

ĐÁP ÁN

1-A

2-D

3-B

4-C

5-B

6-A

7-C

8-D

9-D

10-A

11-B

12-D

13-B

14-C

15-C

16-B

17-B

18-D

19-A

20-C

21-B

22-C

23-C

24-B

25-A

26-D

27-D

28-B

29-C

30-C

31-B

32-A

33-D

34-A

35-A

36-C

37-A

38-D

39-D

40-B

---{Còn tiếp}---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú lần 1 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON