YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Duy Từ có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Duy Từ có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển thuận lợi cho xây dựng hải cảng?

   A. cồn cát, đầm phá.                                                   B. bờ biển mài mòn.

   C. các rạn san hô.                                                       D. vũng vịnh nước sâu.

Câu 42: Nhờ tiếp giáp Biển Đông nên nước ta

   A. có địa hình đa dạng gồm núi và đồng bằng.          B. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.

   C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.             D. mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương.

Câu 43: Ỏ nước ta, những nơi có lượng mưa trung bình năm lên đến 3500 - 4000 mm là

   A. các vùng trực tiếp đón gió mùa Tây Nam.            B. các đảo và quần đảo ngoài khơi xa.

   C. các sườn núi đón gió biển và các khối núi cao.     D. những vùng có dải hội tụ nhiệt đới đi qua.

Câu 44: Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là

   A. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.

   B. được hình thành do tác động của dòng chảy.

   C. không được nâng lên trong giai đoạn Tân kiến tạo.

   D. có cả đất phù sa cổ và đất badan.

Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết từ cảng Hải Phòng có tuyến đường biển quốc tế nối đến địa điểm nào sau đây?

   A. Đài Loan.                     B. Băng Cốc.                    C. Manila.                         D. Xingapo.

Câu 46: Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, cho biết tỉnh giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển là

   A. Hà Giang.                     B. Quảng Ninh.                 C. Cao Bằng.                    D. Lạng Sơn.

Câu 47: Cho bảng số liệu:

TỔNG SỐ DÂN, DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH  Ở NƯỚC TA NĂM 2018

                                                             (Đơn vị: Nghìn người)

Tỉnh

Bình Phước

Tây Ninh

Bình Dương

Đồng Nai

Dân số

979,6

1133,4

2163,6

3086,1

Dân số thành thị

215,2

255,9

1691,3

1098,8

                                   (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)

Theo bảng số liệu, tỉnh nào dưới đây có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?

   A. Tây Ninh.                     B. Bình Phước.                 C. Bình Dương.               D. Đồng Nai.

Câu 48: Lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt Trời lớn do có

   A. góc nhập xạ lớn, hoạt động của gió mùa.             

   B. góc nhập xạ lớn, thời gian chiếu sáng kéo dài.

   C. góc nhập xạ lớn, hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.        

   D. góc nhập xạ lớn, nằm kề Biển Đông rộng.

Câu 49: Nguyên nhân gây ra tình trạng ngập lụt ở đồng bằng sông Hồng là

   A. có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc.

   B. mạng lưới sông ngòi dày đặc, lưu lượng lớn.

   C. đồng bằng bị chia cắt thành các ô trũng.

   D. bị triều cường xâm nhập vào rất sâu.

Câu 50: Phần đất liền của nước ta

   A. có đường bờ biển khúc khuỷu.

   B. tiếp giáp với nhiều đại dương.

   C. mở rộng đến hết vùng nội thủy.

   D. trải rất dài từ tây sang đông.

Câu 51: Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của

   A. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.

   B. gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ân Độ Dương đến.

   C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.

   D. bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam.

Câu 52: Đặc điểm khác biệt nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ so với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

   A. ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc giảm, tính nhiệt đới tăng dần.

   B. đồi núi thấp chiếm ưu thế, gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.

   C. mùa hạ chịu tác động mạnh của Tín phong, có đủ ba đai cao.

   D. địa hình núi ưu thế, có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi.

Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm vùng núi Trường Sơn Bắc?

   A. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.                         B. Sườn Tây dốc, sườn Đông thoải.

   C. Hướng núi là hướng vòng cung.                            D. Hẹp ngang, thấp ở hai đầu.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?

   A. Thành phố Hồ Chí Minh.                                      B. Vũng Tàu.

   C. Thủ Dầu Một.                                                        D. Biên Hòa.

Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

   A. Do sông Tiền, sông Hậu bồi đắp.                          B. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.

   C. Mùa cạn bị nước triều lấn mạnh.                           D. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta?

   A. Thềm lục địa miền Trung hẹp, giáp vùng biển sâu.

   B. Thềm lục địa phía Bắc có đáy rộng nông.

   C. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, thay đổi theo mùa.

   D. Lớn gấp khoảng 3 lần diện tích đất liền.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Biển Hồ nằm trên cao nguyên nào sau đây?

   A. Cao nguyên Kon Tum.                                          B. Cao nguyên Pleiku.

   C. Cao nguyên Đăk Lăk.                                            D. Cao nguyên Lâm Viên.

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu?

   A. Sơn La.                        B. Hà Giang.                     C. Lạng Sơn.                    D. Cao Bằng.

Câu 59: Đai nhiệt đới gió mùa chiếm diện tích lớn nhất trong 3 đai cao nước ta do

   A. đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích.                         B. địa hình nước ta ¾ diện tích là đồi núi.

   C. địa hình núi cao chỉ chiếm 1% diện tích.              D. đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 85% diện tích.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Cả?

   A. Ngàn Phố.                    B. Long Đại.                     C. Ngàn Sâu.                    D. Nậm Mô.

Câu 61: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không gay gắt như ở miền Nam là do miền Bắc

   A. có mưa phùn.                                                         B. có lãnh thổ mở rộng hơn.

   C. nằm gần biển hơn.                                                 D. nằm ở vĩ độ cao hơn.

Câu 62: Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở đồng bằng là

   A. xóa bỏ tình trạng du canh, du cư.                          B. chống suy thoái và ô nhiễm đất.

   C. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.                   D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.

Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện Tuyên Quang được xây dựng trên

   A. sông Chảy.                   B. sông Gâm.                    C. sông Lô.                       D. sông Chu.

Câu 64: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu ở nước ta do nguyên nhân nào sau đây?

   A. Địa hình ¾ là đồi núi, sinh vật đa dạng.               B. Địa hình chủ yếu là đồng bằng, mưa nhiều.

   C. Khí hậu có mùa mưa và mùa khô rõ rệt.               D. Khí hậu nhiệt đới ẩm, nhiều đồi núi thấp.

Câu 65: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây không phải đô thị loại 2?

   A. Biên Hòa.                     B. Nam Định.                   C. Vinh.                            D. Vũng Tàu.

Câu 66: Cho biểu đồ sau:

                                 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014

Theo biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2005- 2014?

   A. Cây cao su có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, thứ 2 là cà phê.

   B. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, chè tăng chậm nhất.

   C. Diện tích gieo trồng cây cà phê giảm, chè và cao su tăng.

   D. Diện tích gieo trồng cây cà phê tăng, chè và cao su giảm.

Câu 67: Đất trong đê của đồng bằng sông Hồng

   A. bị bạc màu, nhiều ô trũng ngập nước.

   B. nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông.

   C. chủ yếu là đất phù sa cổ và đất ba dan.

   D. có phần lớn diện tích là đất mặn, đất phèn.

Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa danh nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng của nước ta?

   A. Đền Hùng.                   B. Tam Thanh.                  C. Vạn Phúc.                    D. Tân Trào.

Câu 69: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc do

   A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.                 B. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá huỷ.

   C. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.                D. đồi núi dốc, có các đồng bằng rộng.

Câu 70: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là

   A. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường.

   B. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh học.

   C. suy giảm đa dạng sinh học và suy giảm tài nguyên nước.

   D. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.

Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất?

   A. Tháng X.                      B. Tháng IX.                    C. Tháng VIII.                 D. Tháng XI.

Câu 72: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?

   A. Hà Tiên.                       B. Đồng Tháp.                  C. Mộc Bài.                      D. An Giang.

Câu 73: Vùng núi Trường Sơn Nam có

   A. nhiều khối núi đá vôi đồ sộ.                                  B. các cao nguyên ba dan xếp tầng.

   C. các dãy núi song song và so le.                             D. trung tâm là vùng đồi núi thấp.

Câu 74: Cho biểu đồ về một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010-2017:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

   A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị một số sản phẩm công nghiệp.

   B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp.

   C. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.

   D. Quy mô và cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp nước ta.

Câu 75: Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta thường nghèo, nhiều cát là do

   A. mưa nhiều, xói mòn, rửa trôi mạnh.                      B. đồng bằng nhỏ, hẹp ngang, bị chia cắt.

   C. nguồn gốc hình thành chủ yếu từ biển.                 D. phần lớn đồng bằng nằm ở chân núi.

Câu 76: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc với phần lãnh thổ phía Nam thể hiện chủ yếu ở

   A. sự phân mùa mưa khô.                                          B. chế độ nhiệt trong năm.

   C. hoạt động của bão.                                                 D. sự thất thường của mưa.

Câu 77: Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện cảnh quan rừng thưa nhiệt đới khô ở Tây Nguyên là

   A. ảnh hưởng của khối khí Bắc Ấn Độ Dương.        B. sự di cư của các loài thực vật từ phía tây sang.

   C. sự thiếu hụt độ ẩm xảy ra trong thời gian dài.      D. nhiệt độ trung bình các tháng đều trên 250C.

Câu 78: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC Ở CÁC THÀNH PHẦN KINH TẾ

CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2012-2018

                                                                                                (Đơn vị: Nghìn người)

Năm

2012

2014

2016

2018

Kinh tế Nhà nước

4991,4

4866,8

4698,6

4523,1

Kinh tế ngoài Nhà nước

44192,9

45025,1

45016,1

45187,9

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

2238,1

2852,6

3588,1

4538,4

Tổng số

51422,4

52744,5

53302,8

54249,4

                              (Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc ở các thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2012- 2018 thì loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

   A. Đường.                        B. Kết hợp.                       C. Miền.                           D. Tròn.

Câu 79: Đất mùn nước ta hình thành ở độ cao

   A. Từ 2600m trở lên.        B. dưới 1600- 1700 m.     C. từ 1000- 1500 m.         D. trên 1600- 1700 m.

Câu 80: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?

   A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

   B. Hầu hết là địa hình núi cao.

   C. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.

   D. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

ĐÁP ÁN

41

D

46

B

51

B

56

C

61

A

66

A

71

A

76

B

42

D

47

C

52

B

57

B

62

B

67

A

72

C

77

C

43

C

48

C

53

D

58

D

63

B

68

D

73

B

78

C

44

A

49

A

54

A

59

D

64

D

69

A

74

C

79

D

45

C

50

A

55

D

60

B

65

D

70

A

75

C

80

B

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ - ĐỀ 02

Câu 1: Ở các triền núi cao, lượng mưa trung bình năm có thể đạt

A. từ 3500 – 4000 mm.                                            B. từ 2500 – 3500 mm.

C. từ 3000 – 3500 mm.                                            D. từ 2000 – 2500 mm.

Câu 2: Đâu là điểm cực Bắc của lãnh thổ Việt Nam?

A. Vĩ độ 23023°B tại Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang.

B. Vĩ độ 89034B tại Đất Mũi, Ngọc Hiển, Cà Mau.

C. Kinh độ 102°09’Đ tại Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên.

D. Kinh độ 109024’Đ tại Vạn Thạnh, Vạn Ninh, Khánh Hòa.

Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với sự cần thiết phải đổi mới nền kinh tế nước ta?

A. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, không bảo đảm an ninh lương thực cho đất nước.

B. Ngành công nghiệp phát triển chậm chạm, đơn thuần chỉ sản xuất máy móc thiết bị.

C. Chiến tranh kéo dài đã để lại những hậu quả nặng nề.

D. Việc quản lý kinh tế theo hướng cơ chế tập trung, quan liêu, bao cấp đã làm trì trệ các ngành sản xuất.

Câu 4: Vị trí địa lí nội chí tuyến của nửa cầu Bắc quy định thiên nhiên Việt Nam mang các tính chất nào sau đây?

A. Tính nhiệt đới.

B. Tính ẩm.

C. Tính gió mùa.

D. Tính cận xích đạo.

Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho qui luật địa đới:

A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất.

B. Các đại khí áp và các đới gió trên Trái Đất.

C. Các đới khí hậu trên Trái Đất.

D. Sự phân bố các dòng biển nóng, lạnh trên Trái Đất.

Câu 6: Vùng núi tây bắc nằm ở

A. phía đông sông Hồng.

B. giữa sông Hồng đến sông Cả.

C. từ sông Cả đến dãy Bạch Mã.

D. nam dãy Bạch Mã đến hết các khối núi cực Nam Trung Bộ.

Câu 7: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm.

B. dân số trung bình ở cùng thời điểm.

C. số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 – 40 ở cùng thời điểm.

D. số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm.

Câu 8: Hiện nay, rừng ngập mặn đang bị thu hẹp rất nhiều là do đâu?

A. Chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm cá và do cháy rừng.

B. Do chặt phá rừng bừa bãi.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Rừng bị thoái hóa trầm trọng.

Câu 9: Hiện tượng cát bay, cát chảy không gây ra hậu quả nào sau đây?

A. Lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc.                                  B. Làm hoang mạc hóa đất đai.

C. Gây san lấp các cửa sông.                                              D. Làm khí hậu khô nóng hơn.

Câu 10: Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 xác định khu vực nào sau đây có lượng mưa trung bình năm thấp nhất?

A. Bắc Trung Bộ.                                                                    B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                                               D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

ĐÁP ÁN

1-A

2-A

3-B

4-A

5-D

6-B

7-A

8-A

9-C

10-D

11-A

12-B

13-C

14-D

15-B

16-A

17-A

18-B

19-D

20-D

21-D

22-A

23-C

24-D

25-B

26-D

27-A

28-A

29-A

30-A

31-B

32-B

33-C

34-B

35-B

36-C

37-B

38-B

39-D

40-B

---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ - ĐỀ 03

Câu 1: Quy mô dân số đông của nước ta có thuận lợi lớn nhất là:

A. khai thác tài nguyên hiệu quả hơn.

B. cải thiện chất lượng cuộc sống.

C. giải quyết được nhiều việc làm.

D. tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở Tây Nguyên cây cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

A. Đăk Nông.              B. Gia Lai.

C. Đăk Lăk                  D. Kon Tum

Câu 3: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. chỉ tác động đến lĩnh vực nông nghiệp và dịch vụ.

B. sự phát triển nhanh chóng các ngành công nghiệp.

C. sự xuất hiện ngày một nhiều các ngành dịch vụ mới.

D. sự phát triển nhanh chóng các ngành công nghệ cao.

Câu 4: Bộ phận nào sau đây là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển của nước ta?

A. Thềm lục địa.  

B. Tiếp giáp lãnh hải.  

C. Lãnh hải.     

D. Đặc quyền kinh tế.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây của Biển Đông làm tăng độ ẩm các khối khí di chuyển qua biển gây mưa nhiều cho nước ta?

A. Biển rộng, nhiệt độ cao và thay đổi theo mùa   

B. Biển nhỏ, nhiệt độ cao và thay đổi theo mùa

C. Biển nhỏ, nhiệt độ thấp và không ổn định. 

D. Biển rộng, nhiệt độ thấp và không ổn định.

Câu 6: Cho bảng số liệu:

Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015

Năm

2010

2013

2014

2015

Cây hàng năm

11 214,3

11 714,4

11 665,4

11 674,3

Cây lâu năm

2 846,8

3 078,1

3 144,0

3 245,3

(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2016)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây trồng của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015?

A. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm.

B. Diện tích cây hằng năm tăng nhanh hơn cây lâu năm.

C. Diện tích cây hằng năm giảm liên tục, cây lâu năm tăng.

D. Diện tích cây hằng năm và cây lâu năm tăng liên tục

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?

A. Lai Châu.                 B. Nghệ An.

C. Kom Tum                 D. Điện Biên. 

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ninh.             B. Hải Dương. 

C. Bắc Ninh.                 D. Thái Bình.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng chính là tây bắc – đông nam?

A. Ngân Sơn.                B. Con Voi.

C. Bạch Mã                    D. Đông Triều.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về điều kiên tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của khu vực Đông Nam Á?

A. Sinh vật biển đa dạng  

B. Kiểu khí hậu ôn đới.          

C. Thực vật phong phú.  

D. Khoáng sản giàu có.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

C

D

C

A

6

7

8

9

10

A

A

A

B

B

11

12

13

14

15

C

B

B

D

B

16

17

18

19

20

C

C

A

B

A

21

22

23

24

25

D

A

D

D

D

26

27

28

29

30

C

B

A

D

B

31

32

33

34

35

B

C

D

D

C

36

37

38

39

40

C

B

A

A

A

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ - ĐỀ 04

Câu 1: Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển nghề  cá là do

A. tất cả các tỉnh đều giáp biển. 

B. có các ngư trường rộng lớn.

C. bờ biển có nhiều vũng, vịnh. 

D. có các dòng biển chảy ven bờ.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình tháng I phía Bắc thấp hơn phía Nam.

B. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ miền Bắc vào miền Nam.

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn nhiệt độ tháng I.

D. Biên độ nhiệt năm tăng dần từ miền Bắc vào miền Nam.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?

A. Lạng Sơn. 

B. Thái Nguyên.

C. Hải Phòng. 

D. Quảng Ninh.

Câu 4: Dạng địa hình nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng là

A. sơn nguyên.  

B. cao nguyên.  

C. núi thấp. 

D. trung du.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất cả nước?

A. Bà Rịa – Vũng Tàu. 

B. Cà Mau. 

C. Bình Thuận.

D. Kiên Giang.

Câu 6: Sự hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp của Bắc Trung Bộ góp phần tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian là do:

A. nhằm phát huy thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.

B. nhằm khai thác có hiệu qủa thế mạnh về lâm nghiệp của mỗi tỉnh.

C. tỉnh nào cũng có nhiều thế mạnh để phát triển tổng hợp kinh tế biển.

D. Mỗi tỉnh đi từ đông sang tây đều có biển, đồng bằng, gò đồi và núi.

Câu 7: Cơ sở chủ yếu để cơ cấu ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ đa dạng là do

A. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.  

B. Giao lưu thuận lợi với vùng khác

C. lao động có nhiều kinh nghiệm. 

D. chính sách ưu tiên của Nhà nước

Câu 8:  Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do

A. năng suất lúa thấp.   

B. số dân rất đông.

C. diện tích đồng bằng nhỏ.  

D. sản lượng lúa không cao.

Câu 9: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất cây lương thực của nước ta

B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực nước ta

C. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực của nước ta

D. Cơ cấu diện tích gieo trồng, giá trị sản xuất cây lương thực nước ta

Câu 10: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là

A. Căn cứ để tiến ra biển trong thời đại mới.

B. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển.

C. nơi tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.  

D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

D

D

D

D

6

7

8

9

10

D

A

B

A

B

11

12

13

14

15

A

C

D

D

B

16

17

18

19

20

C

D

A

D

C

21

22

23

24

25

B

B

A

A

D

26

27

28

29

30

A

C

C

B

C

31

32

33

34

35

A

C

B

A

C

36

37

38

39

40

C

B

A

D

C

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ - ĐỀ 05

Câu 1. Ngập lụt nghiêm trọng nhất ở Đồng bằng sông Hồng là do

A. do mưa lũ và triều cường.

B. mức độ đô thị hóa cao, diện mưa bão rộng, lũ tập trung trong các hệ thống sông lớn.

C. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.

D. mức độ đô thị hóa cao, diện mưa bão rộng, triều cường.

Câu 2. Rêu và địa y phủ kín thân cây, cành cây là đặc điểm sinh vật ở độ cao nào ở vùng núi nước ta?

A. 1000m- 1600m.  

B. trên 2600m.

C. 900- 1000m.   

D. 1600m- 1700m đến 2600m.

Câu 3. Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư nước ta?

A. Dân cư tập trung chủ yếu ở miền núi.  

B. Dân cư tập trung chủ yếu ở thành thị.

C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng. 

D. Dân cư thưa thớt ở đồng bằng.

Câu 4. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình ở nước ta là

A. bóc mòn- xâm thực.

B. xâm thực.

C. xâm thực- bồi tụ.

D. bồi tụ.

Câu 5. Trình độ đô thị hóa nước ta thấp thể hiện rõ nhất ở

A. quy mô đô thị nhỏ.

B. tỉ lệ dân thành thị thấp hơn mức trung bình.

C. nhiều đô thị mang chức năng hành chính.

D. cơ sở hạ tầng đô thị còn ở mức độ thấp.

Câu 6. Ngành nào sau đây không được chú trọng phát triển trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc?

A. Điện tử.                       B. Hóa dầu.  

C. Luyện kim.                  D. Chế tạo máy.

Câu 7. Sông ngòi nước ta có thủy chế theo mùa là hệ quả của chế độ

A. mưa mùa.                   B. sinh vật.

C. gió mùa.                     D. đất đai.

Câu 8. Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở

A. cao nguyên Trung Xi-bia.

B. đồng bằng Tây Xi-bia.

C. đồng bằng Đông Âu.

D. ven Bắc Băng Dương.

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta?

A. Tính chất cận xích đạo gió mùa.   

B. Nóng quanh năm.

C. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt.  

D. Rừng cận xích đạo gió mùa.

Câu 10. Dân cư phân bố chưa hợp lí gây hậu quả là

A. làm ảnh hưởng lớn đến việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.

B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao.

C. khu vực đồng bằng khai thác tài nguyên quá mức, miền núi thiếu lao động.

D. nơi thừa lao động, nơi thiếu lao động.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

B

D

C

C

B

6

7

8

9

10

C

A

B

D

A

11

12

13

14

15

B

C

B

B

A

16

17

18

19

20

A

A

C

D

D

21

22

23

24

25

B

D

A

B

B

26

27

28

29

30

A

C

A

D

D

31

32

33

34

35

A

A

B

C

A

36

37

38

39

40

B

B

D

C

D

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Duy Từ có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON