HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Lương Đắc Bằng có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong bài kiểm tra của mình. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Biện pháp nào được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?
A. Làm ruộng bậc thang B. Đào hố vảy cá
C. Trồng cây theo băng D. Chống nhiễm mặn
Câu 2. Phát biểu nào không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)?
A. Trong năm có một mùa đông lạnh B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ
C. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C
Câu 3. Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là
A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao. B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ. D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.
Câu 4. Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là
A. lãnh hải. B. nội thủy. C. tiếp giáp lãnh hải. D. đặc quyền kinh tế.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng B. Lai Châu C. Điện Biên D. Lạng Sơn
Câu 6. Vùng núi Đông Bắc có mùa đông lạnh nhất ở nước ta, nguyên nhân là
A. nằm xa biển nhất . B. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc
C. có độ cao lớn nhất . D. nằm xa xích đạo nhất trong cả nước.
Câu 7. Phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa có khí hậu
A. ôn đới. B. xích đạo. C. cận nhiệt đới. D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 8. Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là
A. hướng ĐB - TN và hướng vòng cung. B. hướng TB - ĐN và hướng vòng cung.
C. hướng Đ – T và hương vòng cung. D. hướng B - N và hướng vòng cung.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á lục địa?
A. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa B. Có các đồng bằng phù sa
C. Địa hình bị chia cắt mạnh D. Có một số sông lớn, nhiều nước
Câu 10. Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất của nước ta hiện nay là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11. Hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ là
A. gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm. B. những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. gánh nặng phụ thuộc lớn. D. khó hạ tỉ lệ tăng dân.
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đỉnh lũ trên sông Hồng vào tháng nào?
A. VIII. B. X. C. IX. D. VII.
Câu 13. Ý nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của vùng Tây Nguyên?
A. Vùng thưa dân cư nhất nước ta
B. Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người
C. Nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật
D. Mức sống của nhân dân còn thấp, tỉ lệ người chưa biết đọc biết viết còn cao
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Việt. B. Cửa Tùng. C. Cửa Gianh. D. Cửa Hội.
Câu 15. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là
A. rét đậm, rét hại. B. bão. C. động đất. D. lũ quét.
Câu 16. Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm rộng vườn, làng mạc thường hay xảy ra ở vùng ven biển
A. miền Trung. B. Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 17. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
2005 |
35832,9 |
17331,6 |
10436,2 |
8065,1 |
2016 |
43609,5 |
19404,4 |
15010,1 |
9195,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016?
A. Miền B. Tròn C. Kết hợp D. Cột
Câu 18. Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. mạo hiểm. B. nghỉ dưỡng. C. sinh thái. D. văn hóa.
Câu 19. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là
A. công nghiệp dệt may. B. công nghiệp khai thác dầu khí.
C. công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. D. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Đắk Nông B. Đắk Lắk C. Kon Tum D. Gia Lai
Câu 21. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có đai ôn đới là do
A. không có núi cao trên 2600m. B. vị trí nằm gần xích đạo.
C. nằm kề vùng biển ấm rất rộng. D. không có gió mùa Đông Bắc.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Biển đóng vai trò hình thành chủ yếu B. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông
C. Ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn D. Hẹp ngang và bị các dãy núi chia cắt
Câu 23 Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc là do
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn. B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc. D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 24. Mùa mưa ở miền Nam dài hơn miền Bắc là do
A. miền Nam có vị trí gần xích đạo hơn.
B. hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam.
C. miền Nam có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau hơn.
D. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam.
Câu 25. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam B. Gió mùa Đông Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc D. Gió phơn Tây Nam
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
A. Cát Bà B. Hoàng Liên C. Xuân Sơn D. Ba Vì
Câu 27. Loại đất có diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất phèn. B. đất xám trên phù sa cổ.
C. đất mặn. D. đất phù sa ngọt.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?
A. Cam Đường B. Sinh Quyền. C. Văn Bàn D. Quỳnh Nhai
Câu 29. Đất chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa trên núi là
A. feralit. B. phù sa. C. xám bạc màu. D. mùn thô.
Câu 30. Biện pháp có hiệu quả để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mạnh thủy lợi. B. thực hiện các kĩ thuật canh tác.
C. phát triển mô hình nông – lâm kết hợp. D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Câu 31. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 32. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa. B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng xích đạo. D. đới rừng lá kim.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Ba B. Sông Thu Bồn
C. Sông Thái Bình D. Sông Kì Cùng – Bằng Giang
Câu 34. Vùng có đô thị nhiều nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải miền Trung.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao B. Tam Điệp C. Hoàng Liên Sơn D. Con Voi
Câu 36. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
B. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng
D. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng
Câu 37. Căn cứ vào Atlat trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?
A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên
Câu 38. Căn cứ vào Atlat trang 9, cho biết nhận xét nào đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với Cần Thơ?
A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn
Câu 39. Do mưa nhiều, độ dốc lớn, nên miền núi là nơi dễ xảy ra
A. lốc. B. mưa đá. C. lũ quét. D. sương muối
Câu 40. Cho bảng số liệu:XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
183,5 |
225,7 |
210,5 |
181,8 |
Nhập khẩu |
169,2 |
229,4 |
217,5 |
179,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu
B. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu
D. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014
ĐÁP ÁN
1D |
6C |
11A |
16B |
21A |
26A |
31D |
36D |
2B |
7D |
12A |
17B |
22C |
27D |
32B |
37A |
3C |
8B |
13C |
18C |
23A |
28A |
33B |
38A |
4B |
9A |
14D |
19B |
24D |
29D |
34B |
39C |
5C |
10D |
15B |
20C |
25A |
30C |
35D |
40B |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - ĐỀ 02
Câu 1: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Tỉ lệ dân số thành thị nước ta ngày càng tăng
B. Gia tăng dân số giảm nhưng dân số vẫn tăng
C. Từ năm 2000 đến năm 2015 số dân nước ta tăng lên 10 500 nghìn người
D. Dân số thành thị ít hơn dân số nông thôn
Câu 2: Một trong những nguyên nhân khiến cây công nghiệp phát triển mạnh ở nước ta trong những năm qua là:
A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện
B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa
C. nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp
D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường thế giới
Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ nước ta (trừ Trung Bộ) là do hoạt động của:
A. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới B. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc
C. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới D. gió mùa Tây Nam và Tín phong
Câu 4: Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực:
A. đồng bằng B. miền núi. C. cao nguyên D. gò đồi
Câu 5: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do:
A. được điều tiết của các hồ nước B. nguồn nước ngầm phong phú
C. hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông D. mạng lưới sông ngòi dày đặc
Câu 6: Các đô thị Việt Nam thường có chức năng là:
A. trung tâm tổng hợp B. trung tâm hành chính
C. trung tâm văn hóa – giáo dục D. trung tâm kinh tế
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
A. Dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc
B. Cơ cấu nhóm tuổi trong dân số có sự biến đổi nhanh chóng
C. Gia tăng dân số giảm, dân số vẫn còn tăng mạnh
D. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn
Câu 8: Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao lên là nhờ:
A. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp
B. số lượng lao động làm việc trong các công ti liên doanh tăng lên
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế
D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn
Câu 9: Căn cứ vào bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản dưới 5% phân bố chủ yếu ở hai vùng:
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
Câu 10: Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta vì:
A. điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực
B. do thiếu lao động trong sản xuất lương thực
C. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng
D. nhằm đắp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu
ĐÁP ÁN
1-C |
2-A |
3-C |
4-B |
5-C |
6-A |
7-D |
8-C |
9-B |
10-D |
11-C |
12-A |
13-B |
14-A |
15-A |
16-D |
17-D |
18-C |
19-C |
20-A |
21-B |
22-D |
23-B |
24-B |
25-A |
26-C |
27-D |
28-D |
29-C |
30-D |
31-A |
32-A |
33-B |
34-C |
35-B |
36-C |
37-B |
38-A |
39-A |
40-D |
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - ĐỀ 03
Câu 1. Đặc điểm không đúng với vị trí địa lý nước ta là:
A. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. nằm ở phần đông bán đảo Đông Dưong.
C. trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới.
D. nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới.
Câu 2. Trên đất liền, lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia:
A. Thái Lan, Lào, Mi-an-ma. B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia D. Trung Quốc, Thái Lan, Mi-an-ma
Câu 3. Lãnh thổ Việt Nam nằm chủ yếu trong khu vực khí hậu:
A. cận nhiệt gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa.
C. ôn đới gió mùa. D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng nội thủy của nước ta?
A. Là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đưòng cơ sở.
B. Là cơ cở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta.
C. Được tính từ đường cơ sở ra 12 hải lí
D. Vùng nội thủy được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
Câu 5. Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng loại hình giao thông vận tải
A. Đường ô và đường sắt B. Đường biển và đường sắt
C. Đường hàng không và đường biển D. Đường ô tô và đường biển.
Câu 6. Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình ở vùng:
A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Đông Bắc và Nam Trường Sơn.
C. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn. D. Tây Bắc và Bắc Trường Sơn.
Câu 7. Có các ngọn núi cao nằm trên biên giới Việt-Lào là:
a. Khoan La San;
b. Pha Luông;
c. Phu Hoạt;
d. Rào cỏ.
Thứ tự lần lượt các ngọn núi trên từ Bắc vào Nam:
A. a-c-d-b B. a-b-c-d C. a-b-a-d D. a-c-b-d
Câu 8. Hướng núi Tây Bắc- Đông Nam ở nước ta điển hình ở vùng:
A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Đông Bắc và Nam Trường Sơn.
C. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn. D. Tây Bắc và Bắc Trường Sơn.
Cân 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
B. Hướng núi tây bắc-đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình Việt Nam rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
D. Địa hình Việt Nam là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 10. Địa hình vùng núi Nam Trường Sơn không có những đặc điểm nào sau đây?
A. Khối núi Kom tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao.
B. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn Đông-Tây.
C. Các cao nguyên badan Plâyku, Mơ Nông, Di Linh khá bằng phẳng.
D. Đỉnh Ngọc Linh là đỉnh cao nhất của vùng.
ĐÁP ÁN
1.D |
2.C |
3.B |
4.C |
5.C |
6.B |
7.B |
8.D |
9 A |
10.C |
11.B |
12.C |
13.A |
14.D |
15.A |
16.D |
17.D |
18.D |
19.B |
20.B |
21.B |
22.C |
23.C |
24.D |
25.C |
26.B |
27.A |
28.A |
29.B |
30.A |
31.C |
32.A |
33.B |
34.D |
35.C |
36.A |
37.B |
38.D |
39.A |
40.A |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - ĐỀ 04
Câu 1: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư... là vùng:
A. nội thủy. B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải. D. vùng đặc quyển kinh tế.
Câu 2: Sự gia tăng nhanh lượng CO2 trong khí quyển là nguyên nhân gây ra hiện tượng
A. mưa axit. B. băng ở hai cực tan. C. hiệu ứng nhà kính. D. lỗ thủng tầng ô dôn.
Câu 3: Biểu hiện không thuộc tính chất nhiệt đới của biển Đông là:
A. thành phần sinh vật biển rất phong phú, đa dạng. B. nhiệt độ nước biển luôn trên 200 C.
C. các dòng hải lưu nóng hoạt động quanh năm. D. độ muối của biển từ 30 – 33 %0.
Câu 4: Vùng trồng lúa mì và chăn nuôi bò của Hoa Kì được phân bố ở
A. phía đông bắc. B. phía nam.
C. phía bắc. D. ven biển phía tây và phía nam.
Câu 5: Đại bộ phận dân cư của khu vực Đông Nam Á thuộc chủng tộc :
A. Môngôlôit và Ôxtralôit.
B. Môngôlôit và Ơrôpêôit.
C. Ơrôpêôit và Ôxtralôit.
D. Môngôlôit và người lai giữa Ơrôpêôit và Ôxtralôit.
Câu 6: Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt huyết mạnh trong hệ thống giao thông nước ta chạy suốt chiều dài đất nước, nối liền hai thành phố :
A. Hà Nội – Đà Nẵng. B. Hà Nội – Lạng Sơn.
C. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội – Cần Thơ.
Câu 7: Thị trường xuất nhập khẩu truyền thống của nước ta là quốc gia và khu vực nào?
A. Hoa Kì và Bắc Mĩ. B. Trung Quốc và Đông Á.
C. Liên minh châu Âu (EU). D. Liên bang Nga và Đông Âu.
Câu 8: Xác định hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp chủ yếu ở Tây Nguyên .
A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiêp.
Câu 9: Biện pháp nào không được người dân Đồng bằng sông Cửu Long áp dụng để sống chung với lũ ?
A. Đắp bờ bao ngăn lũ. B. Đào kênh thoát lũ.
C. Xây dựng hệ thống đê. D. Làm nhà vượt lũ.
Câu 10: Các thành phố lớn của khu vực Đông Nam Á thường tập trung ở các khu vực
A. ven biển, nơi có hoạt động công nghiệp phát triển.
B. gắn liền với hoạt động nông nghiệp.
C. ven biển.
D. trung tâm lục địa.
ĐÁP ÁN
1.C |
2.C |
3.C |
4.A |
5.A |
6.C |
7.D |
8.A |
9.C |
10.A |
11.C |
12.B |
13.C |
14.A |
15.C |
16.D |
17.B |
18.C |
19.D |
20.C |
21.D |
22.D |
23.D |
24.C |
25.D |
26.D |
27.C |
28.D |
29.C |
30.B |
31.D |
32.C |
33.D |
34.D |
35.D |
36.C |
37.B |
38.D |
39.C |
40.C |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG - ĐỀ 05
Câu 1: Phần đất liền lục địa nhằm trong hệ tọa độ địa lí:
A. 23020’B-8°30’B và 102°09’Đ - 109°24’Đ.
B. 23°23’B - 8°34’B và 102°09’Đ - 109°20’Đ.
C. 23°23’B - 8°34’B và 102°09’Đ - 109°24’Đ
D. 23°23’B - 8°30’B và 102°09’Đ - 109°24’Đ
Câu 2: Nhìn vào Atlat trang 4, 5. Cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia B. Trung Quốc, Campuchia
C. Lào, Campuchia, Mianma D. Lào, Campuchia
Câu 3: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
A. Á và TBD B. Á và Ấn độ Dương
C. Á-Âu, TBD D. Á-Âu và TBD
Câu 4: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí:
A. Nằm ở bán cầu Đông. B. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
C. Nằm trong vùng nội chí tuyến. D. Nằm ở bán cầu Bắc.
Câu 5: Nhìn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, 5. Cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt -Lào:
A. Lao Bảo B. VĩnhXương C. Lào Cai D. Mộc Bài
Câu 6: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tố, môi trường nhập cư,...là vùng:
A. Vùng đặc quỵền về kinh tế B. Thềm lục địa
C. Lãnh hải D. Tiếp giáp lãnh hải
Câu 7: Địa danh nào sau đây đúng với tên gọi của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là các dãy núi trung bình; ở giữa là các dãy núi thấp xen với các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi:
A. Nam Trường Sơn. B. Vùng núi Đông Bắc.
C. Vùng núi Tây Bắc. D. Bắc Trường Sơn.
Câu 8: Hiện nay rừng ngập mặn bị thu hẹp, chủ yếu là do:
A. Chiến tranh B. Khai thác lấy gỗ
C. Phá để nuôi tôm. D. Lấy đất để trồng lúa.
Câu 9: Nhìn vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc nước ta là:
A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thồi từ nửa cầu Nam lên.
B. Hoạt động của gió mùa Tây Nam thổi từ nửa cầu Nam và của dải hội tụ nhiệt đới.
C. Hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới.
D. Hoạt động của gió mùa Tây Nam xuất phát vịnh Tây Ben gan và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 10: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là:
A. Xâm thực - bồi tụ. B. Bồi tụ
C. Xâm thực. D. Bồi tụ - xâm thực.
ĐÁP ÁN
1.C |
2.C |
3.A |
4.C |
5.B |
6.C |
7.B |
8.B |
9.C |
10.C |
11.B |
12.A |
13.D |
14.A |
15.A |
16.C |
17.C |
18.C |
19.C |
20.B |
21.C |
22.B |
23.D |
24.C |
25.A |
26.B |
27.A |
28.C |
29.D |
30.B |
31.D |
32.B |
33.C |
34.B |
35.C |
36.C |
37.D |
38.D |
39.A |
40.B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Lương Đắc Bằng có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!