YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Cẩm Thủy 1 có đáp án

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Cẩm Thủy 1 có đáp án đầy đủ được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Các đề thi trong tài liệu bao gồm cả những câu hỏi cơ bản và nâng cao, hỗ trợ các em lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ

A. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.

B. nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.

C. nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.

D. nằm tiếp giáp Biển Đông.

Câu 2: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 – 2002 (Đơn vị: %)

Ngành

1990

1995

2000

2002

Trồng trọt

79,3

78,1

78,2

76,7

Chăn nuôi

17,9

18,9

19,3

21,1

Dịch vụ nông nghiệp

2,8

3,0

2,5

2,2

Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp nước ta, biểu đồ nào sau đây thích  hợp nhất?

A. Hình cột ghép.            B. Hình tròn.                   C. Miền.                          D. Cột chồng.

Câu 3: Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do

A. ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phía nam lên.

B. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.

C. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.

D. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.

Câu 4: Cho biểu đồ

Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta năm 2005 và 2013?

A. Ngành sản xuất phân phối điện, khí đốt và nước ổn định.

B. Ngành khai thác luôn có tỉ trọng nhỏ nhất.

C. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác.

D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.

Câu 5: Tiềm năng nổi bật nhất để phát triển kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. diện tích lớn nhất so với các vùng khác.            B. tài nguyên sinh vật tương đối đa dạng.

C. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.                  D. lao động có chất lượng cao hàng đầu cả nước.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy sắp xếp các trung tâm công nghiệp sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.                          B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.

C. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.                          D. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật dân số cao nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.                               B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.                                       D. Tây Nguyên.

Câu 8: Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là

A. tạo sự đa dạng sinh học.                                     B. cung cấp gỗ và lâm sản quý.

C. điều hoà khí hậu, chắn gió bão.                         D. điều hoà nguồn nước của các sông.

Câu 9: Cho bảng số liệu:

Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực Châu Á năm 2014

Khu vực

Số khách du lịch đến (nghìn lượt người)

Chi tiêu của khách du lịch (triệu USD)

Đông Á

125966

219931

Đông Nam Á

97262

70578

Tây Nam Á

93016

94255

 

Nhận xét nào sau đây không đúng về số khách du lịch quốc tế đến và mức chi tiêu của khách ở khu vực Đông Nam Á so với các khu vực khác năm 2014?

A. Số lượt khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á.

B. Chi tiêu khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Đông Á.

C. Khu vực Đông Nam Á có số lược khách du lịch đến thấp hơn khu vực Đông Á và Tây Nam Á.

D. Chi tiêu khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với Tây Nam Á.

Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế là

A. chính sách Nhà nước phát triển miền núi.          B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. giao lưu thuận lợi với các vùng khác.                D. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết đường số 19 nối Pleiku với nơi nào sau đây?

A. Tuy Hòa.                     B. Quy Nhơn.                  C. Quảng Ngãi.               D. Nha Trang.

Câu 12: Tài nguyên quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Cửu Long đối với phát triển sản xuất lương thực là

A. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.                        B. khí hậu có tính chất cận xích đạo.

C. đất phù sa với diện tích lớn.                               D. nhiều giống loài thực vật có giá trị.

Câu 13: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là

A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.

B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.

C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.

D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.

Câu 14: Đông Nam Bộ thu hút được nhiều nguồn đầu tư trong và ngoài nước, chủ yếu dựa vào nhân tố nào sau đây?

A. Có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển.            B. Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên.

C. Cơ cấu kinh tế tương đối hoàn chỉnh.                 D. Có những chính sách phát triển phù hợp.

Câu 15: Ngành nào sau đây làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?

A. Du lịch biển.                                                       B. Công nghiệp dầu khí.

C. Công nghiệp chế biến thủy sản.                          D. Công nghiệp đóng tàu.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long?

A.  Cà Mau.                     B.  Rạch Giá.                   C.  Cần Thơ.                    D.  Vũng Tàu.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

A. Yaly.                           B. A Vương.                    C. Sông Hinh.                  D. Vĩnh Sơn.

Câu 18: Thế mạnh lớn nhất  để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay là

A. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.

B. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.

C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.

D. có thị trường xuất khẩu rộng lớn.

Câu 19: Cho biểu đồ sau:

Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới.

B. tỷ trọng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á so với thế giới.

C. tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á so với thế giới.

D. cơ cấu sản lượng cao su, cà phê trong ngành trồng trọt của Đông Nam Á và thế giới.

Câu 20: Cấu trúc địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là

A. hướng Tây bắc – Đông nam và hướng vòng cung.

B. hướng Đông bắc – Tây nam và hướng vòng cung.

C. hướng Bắc - Nam và hướng Tây – Đông.

D. hướng Tây bắc – Đông nam và thấp dần ra biển.

Câu 21: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là

A. sông Đà và sông Lô.                                           B. sông Hồng và sông Cả.

C. sông Hồng và sông Mã.                                      D. sông Cả và sông Mã.

Câu 22: Biển Đông nằm trong vùng

A. nhiệt đới ẩm gió mùa.                                         B. ôn đới hải dương và cận nhiệt gió mùa.

C. cận nhiệt gió mùa.                                               D. xích đạo và cận xích đạo.

Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta?

A. Khẳng định chủ quyền biển đảo.                        B. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.

C. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.                   D. Phòng tránh được thiên tai.

Câu 24: Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.                              B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.                                      D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 25: Cây lương thực chính được trồng nhiều ở các nước Đông Nam Á là

A. lúa gạo.                       B. lúa mì.                         C. lúa mạch.                    D. ngô.

Câu 26: Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển?

A. Mi-an-ma.                   B. Cam-pu-chia.              C. Lào.                            D. Thái Lan.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?

A. Ninh Thuận.                B. Bình Thuận.                C. Khánh Hòa.                D. Phú Yên.

Câu 28: Điều kiện nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến ngành đánh bắt hải sản nước ta?

A. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.                   B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.

C. Phương tiện đánh bắt hiện đại.                           D. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.

Câu 29: Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 500001– 1000000 ở Đông Nam Bộ là

A. Biên Hòa.                   B. TP. Hồ Chí Minh.       C. Vũng Tàu.                   D. Thủ Dầu Một.

Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhóm các đô thị loại 2 của nước ta là

A. Long Xuyên, Đà Lạt.                                         B. Đà Nẵng, Nha Trang.

C. Vũng Tàu, Pleiku.                                              D. Thái Nguyên, Nam Định.

Câu 31: Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta?

A. Dân số thành thị nhiều hơn dân số nông thôn.   B. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.

C. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc.            D. Phân bố dân cư chưa hợp lý.

Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Điện Biên.                  B. Hà Giang.                    C. Cao Bằng.                   D. Lào Cai.

Câu 33: Đặc trưng nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp hàng hóa?

A. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.

B. Năng xuất lao động cao.

C. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc.

D. Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa.

Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản nhiều nhất?

A. Bắc Trung Bộ.                                                    B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.                                                    D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 35: Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do

A. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.      B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.

C. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.         D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.

Câu 36: Nhận xét nào sau đây không đúng với độ thị hóa ở nước ta?

A. Trình độ đô thị hóa thấp.                                    B. Tỉ lệ dân thành thị tăng.

C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp.           D. Các đô thị phân bố đều giữa các vùng.

Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi nào sau đây?

A. Con Voi.                     B. Hoàng Liên Sơn.        C. Trường Sơn Bắc.        D. Tam Điệp.

Câu 38: Ở Bắc Trung Bộ hiện nay, để tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian, cần phải

A. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị.

B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội ở vùng miền núi.

C. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm và ngư nghiệp.

D. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật.

Câu 39: Nhận xét nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A. Nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.

B. Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.

C. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản.

D. Hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn.

Câu 40: Nguyên nhân nào sau đây làm tăng độ chua và độ mặn trong đất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Mùa khô sâu sắc, kéo dài.                                  B. Địa hình cao dần ra biển.

C. Diện tích rừng ngập mặn tăng.                           D. Đồng bằng mở rộng về phía Tây nam.

ĐÁP ÁN

1

D

2

C

3

B

4

D

5

D

6

A

7

C

8

D

9

C

10

B

11

B

12

C

13

C

14

D

15

B

16

D

17

A

18

D

19

A

20

A

21

B

22

A

23

D

24

C

25

A

26

C

27

C

28

B

29

A

30

D

31

A

32

B

33

A

34

B

35

B

36

D

37

B

38

C

39

C

40

A

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1 - ĐỀ 02

Câu 1: Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 4-5, xác định các thành phố trực thuộc trung ương tiếp giáp với biển Đông

     A. Hải Phòng, Huế, TP Hồ Chí Minh                B. Đà Nẵng, Nha trang, TP Hồ Chí Minh

     C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh         D. Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh

Đáp án: C

Câu 2: Cho biểu đồ

Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào chính xác nhất?

     A. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm nhanh nhất ở giai đoạn 2014-2015

     B. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm liên tục qua các năm

     C. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta liên tục tăng qua các năm

     D. Tỉ lệ hộ nghèo nước ta giảm đều qua các năm

Đáp án: B

Câu 3: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do

     A. chịu tác động thường xuyên của gió mùa     B.nằm gần Xích đạo, mưa nhiều

     C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp                    D. tiếp giáp với biển Đông

Đáp án: D

Câu 4: Cho bảng số liệu

Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của nước ta qua các giai đoạn

Đơn vị (%)

Giai đoạn

1986-1991

1992-1997

1998-2001

2002-2007

2015

Tốc độ tăng trưởng

4,7

8,8

6,1

7,9

5,3

(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)

Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986-2015?

     A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991

     B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn

     C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm

     D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997

Đáp án: C

Câu 5: Vùng núi có độ cao cao nhất nước ta là

     A. Tây Bắc                    B. Trường Sơn Nam     C. Trường Sơn Bắc       D. Đông Bắc

Đáp án: A

Câu 6: Vấn đề nổi bật nhất trong sử dụng tự nhiên ở Châu Phi là:

     A. phát triển thủy lợi, khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên

     B. đẩy mạnh khai thác khoáng sản để sản xuất

     C. phát huy kinh nghiệm của người dân trong canh tác nông nghiệp

     D. trồng rừng và bảo vệ rừng

Đáp án: A

Câu 7: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển thuận lợi cho nghề

     A. đánh bắt thủy sản                                           B. chế biến thủy sản

     C. nuôi trồng thủy hải sản                                  D. làm muối

Đáp án: D

Câu 8: Thiên tai nào dưới đây rất hiếm khi xảy ra ở khu vực đồng bằng nước ta

     A. Hạn hán                    B. Bão                           C. Ngập lụt                   D. Động đất

Đáp án: D

Câu 9: Các nước đang phát triển hiện nay chủ yếu nằm ở

     A. Nam Bán Cầu          B.  Đông Bán Cầu        C. Bắc Bán Cầu            D. Tây Bán Cầu

Đáp án: B

Câu 10: Điểm giống nhau cơ bản của địa hình vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là

     A. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam      B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên

     C. có nhiều khối núi cao, đồ sộ                          D. đồi núi thấp chiếm ưu thế

Đáp án: A

---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1 - ĐỀ 03

Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở

       A. bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.

       B. rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

       C. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

       D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.

Câu 2. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm

       A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.                   B. vùng đất, vùng biển, vùng núi.

       C. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa                   D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?

       A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.

       B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.

       C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

       D. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.

Câu 4. Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là

       A. trình độ đô thị hoá thấp.                              B. tỉ lệ dân thành thị giảm

       C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.              D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.

Câu 5. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là

       A. Đồng bằng sông Hồng.                               B. Bắc Trung Bộ.

       C. Đồng bằng sông Cửu Long.                        D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 6. Vùng nào sau đây có nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở nước ta?

       A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

       B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng

       C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

       D. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ.

Câu 7. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

       A. Năng lượng                                                 C. Dệt - may.

       B. Chế biến lương thực, thực phẩm.                D. Luyện kim.

Câu 8. Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là

       A. chè.                           B. hồ tiêu.                   C. cà phê.                          D. cao su.

Câu 9. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

       A. Đất phù sa ngọt.       C. Đất mặn.                B. Đất phèn.                      D. Đất xam.

Câu 10. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

       A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.

       B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

       C. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng và giàu có.

       D. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng công nghiệp.

ĐÁP ÁN

1B

2A

3B

4A

5C

6B

7D

8C

9C

10A

11B

12A

13D

14C

15B

16A

17B

18C

19D

20C

21B

22D

23A

24C

25B

26A

27D

28C

29A

30D

31B

32C

33A

34C

35B

36D

37B

38D

39A

40B

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1 - ĐỀ 04

Câu 1. về mặt dân số (năm 2006), so với các quốc gia trên thế giới, nước ta là nước

A. đông dân (đứng thứ 13 trong số hom 200 quốc gia và vùng lãnh thổ).

B. khá đông dân (đứng thứ 30 trong số hom 200 quốc gia và vùng lãnh thổ),

C. trung bình (đứng thứ 90 trong số hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ).

D. ít dân (đứng thứ 130 trong số hom 200 quốc gia và vùng lãnh thổ).

Câu 2. Từ năm 1990 đến năm 2005, trong ngành trồng trọt hai nhóm cây trồng có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất cao nhất là

A. cây công nghiệp, cây rau đậu.

B. cây lương thực, cây công nghiệp,

C. cây rau đậu, cây ăn quả.

D. cây lương thực, cây ăn quả.

Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là p sân bay quốc tế (năm.2007) ?

A.Cát Bà

B. Đà Nẵng.

C. Tân Sơn Nhất

D. Pleiku.

Câu 4. Điểm cực Nam phần đất liền nước ta ở vĩ độ 8o34'B tại xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, thuộc tỉnh

A. Kiên Giang.

B. Cà Mau.

C. An Giang.

D. Bạc Liêu.

Câu 5. Thế mạnh của vùng đồi núi đối với sản xuất nông nghiệp là

A. chuyên canh cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia súc lớn.

B. chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia cầm.

C. chuyên canh cây lương thực, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc nhỏ.

D. chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 6. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là

A. tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực kinh tế nông — lâm ngư nghiệp.

B. tăng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cấu GDP.

C. đẩy mạnh sản xuất nông sản đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.

D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả,...).

Câu 7. Sự cố nào sau đây gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến ngành nuôi trồng vá đánh bắt hải sản nước ta ?

A. Cơn bão số hai tháng 8/2016.

B. Xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng cao năm 2015 - 2016.

C. Công ty Formosa Hà Tĩnh xả thải trái phép ra biển tháng 4/2016.

D. Cơn bão số năm tháng 9/2016.

Câu 8. Để giải quyết vấn đề lương thực, Đồng bằng sông Hồng cần

A. không ngừng mở rộng diện tích.

B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và tiếp tục giảm tỉ lệ sinh

C. thu hút lực lượng lao động từ các vùng khác đến

D. nhập lương thực từ các vùng khác.

Câu 9. Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong khu vực

A. vùng núi Tây Bắc.

B. vùng núi Trường Sơn Bắc (thuộc Bắc Trung Bộ),

C. từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.

D. vùng núi Đông Bắc và Nam Trung Bộ (Trường Sơn Nam).

Câu 10. Một trong nhừng nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển rừng sản xuất là

A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.

B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.

C. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.

D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

A

D

B

D

D

C

B

D

D

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

C

C

A

C

C

B

C

A

A

A

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

C

B

B

B

B

D

A

D

A

C

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

D

D

D

C

B

C

C

A

D

C

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1 - ĐỀ 05

Câu 1: Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo nào?

     A. Xômali                     B. Ibêrich                      C. Đông Dương            D. Arap

Đáp án: C

Câu 2: Biển Đông nằm trong vùng khí hậu

     A. Cận nhiệt đới gió mùa                                   B. nhiệt đới ẩm gió mùa.

     C. Xích đạo và cận Xích đạo.                            D. ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa.

Đáp án: B

Câu 3: Trên đất liền, đường biên giới Việt Nam - Lào có chiều dài

     A. 2100km                    B. 1300km                    C. 4600km                    D. 1400km

Đáp án: A

Câu 4: Sự cố môi trường biển năm 2016 ảnh hưởng nghiêm trọng tới môi trường vùng biển các tỉnh nào thuộc khu vực miền Trung nước ta?

     A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế

     B. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế, Thanh Hóa

     C. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.

     D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng.

Đáp án: C

Câu 5: Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng là do vị trí địa lí nước ta

     A. Nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc

     B. Nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải

     C. Tiếp giáp Biển Đông.

     D. Nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa.

Đáp án: B

Câu 6: Nét khác biệt về khí hậu của miền Bắc Mi-an-ma và miền Bắc Việt Nam so với các nước Đông Nam Á còn lại là

     A. Thường xuyên có bãoB. Nóng quanh năm    C. Có lượng mưa lớn    D. Có mùa đông lạnh

Đáp án: D

Câu 7: Những thiên tai nào sau đây đang đe dọa đồng bằng sông Cửu Long nước ta?

     A. Lũ quét, sạt lở đất, sương muối, rét hại.

     B. Bão nhiệt đới, lũ ống, ngập lụt

     C. Hạn hán, xâm nhập mặn, triều cường, sạt lở bờ sông

     D. Ngập lụt, hạn hán, động đất, cháy rừng và bão nhiệt đới.

Đáp án: C

Câu 8: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004

Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?

     A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nuớc xuất siêu

     B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng

     C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu

     D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.

Đáp án: D

Câu 9: Trung Quốc có diện tích lớn thứ mấy thế giới?

     A. Thứ tư                      B. Thứ năm                   C. Lớn nhất                   D. Thứ hai

Đáp án: A

Câu 10: Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa

     A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương             B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương

     C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương            D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

Đáp án: A

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Cẩm Thủy 1 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON