YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Đông Sơn 1 có đáp án

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Đông Sơn 1 có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 1

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 – 2015 (Đơn vị: %)

Năm

1985

1995

2004

2010

2015

Xuất khẩu

39.3

53.5

51.4

53.1

57.6

Nhập khẩu

60.7

46.5

48.6

46.9

42.4

Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015?

  A. Tròn.

B. Miền.

C. Cột.

D. Đường.

Câu 42. Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất của cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

  A. quy hoạch các vùng chuyên canh.

B. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.

  C. đẩy mạnh chế biến sản phẩm.

D. mở rộng thêm diện tích trồng trọt.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Bắc Trung Bộ không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?

  A. Thanh Hoá.

B. Huế.

C. Vinh.

D. Bỉm Sơn.

Câu 44. Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ phát triển là do có

  A. nguồn lao động dồi dào.

B. khí hậu thuận lợi.

  C. diện tích trồng hoa màu lớn.

D. thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 45. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số các đô thị ở vùng Đồng bằng sông Hồng xếp theo thứ tự giảm dần là

  A. Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.            B. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương.

  C. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.            D. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng.

Câu 46. Vị trí địa lí của Tây Nguyên có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng vì

  A. đây là vùng duy nhất ở nước ta không giáp với biển.

  B. nằm tiếp giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

  C. nằm ở ngã ba biên giới tiếp giáp với Lào và Campuchia.

  D. giáp với vùng kinh tế phát triển nhất nước ta Đông Nam Bộ.

Câu 47. Trung du và miền núi Bắc Bộ có sản phẩm chuyên môn hóa nông nghiệp khác Đông Nam Bộ là do

  A. có nhiều sông lớn.

 B. khí hậu có mùa đông lạnh.

  C. đất trồng đa dạng hơn.

 D. địa hình.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc?

  A. Phu Luông.

B. Kiều Liêu Ti.

 C. Tây Côn Lĩnh.

D. Pu Tha Ca.

Câu 49. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam (trang 23), cảng biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

  A. Cam Ranh.

B. Cửa Lò.

 C. Quy Nhơn.

D. Cái Lân.

Câu 50. Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây ở vùng đồi núi là do

  A. gió mùa và hướng các dãy núi.

  B. hướng các dãy núi và độ cao địa hình.

  C. gió mùa và biển Đông.

  D. gió mùa và độ cao địa hình.

Câu 51. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên vừa tiếp giáp với Campuchia vừa tiếp giáp với Lào?

  A. Gia Lai.

B. Kon Tum.

  C. Đắk Nông.

D. Lâm Đồng.

Câu 52. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100.000 - 200.000 người?

  A. Đà Lạt.

B. Biên Hòa.

  C. Buôn Ma Thuột.

D. Nha Trang.

Câu 53. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

  A. khai thác hợp lí tài nguyên đất đai và khí hậu của vùng.

  B. phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu thu ngoại tệ.

  C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến đang rất phát triển.

  D. thực hiện một biện pháp quan trọng để vừa bảo vệ đất vừa phát triển kinh tế.

Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh?

  A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.                       B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

  C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn.                D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.

Câu 55. Ý nào sau đây không phải phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay?

  A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

  B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

  C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.

  D. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp.

Câu 56. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đặc điểm của ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở nước ta?

  A. Có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại.

B. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài.

  C. Có truyền thống lâu đời.

D. Có giá trị đóng góp hàng năm lớn.

Câu 57. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt hải sản xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

  A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao về kinh tế - xã hội.   B. Khẳng định chủ quyền biển – đảo của nước ta.

  C. Bảo vệ tài nguyên sinh vật biển ven bờ.                   D. Thúc đẩy nhanh ngành vận tải biển phát triển.

Câu 58. Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Nhận xét nào sau đây không đúng đối với biểu đồ trên?

  A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây cà phê luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây chè.

  B. Diện tích gieo trồng cây chè luôn có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

  C. Diện tích gieo trồng cây cao su luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất.

  D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây cà phê luôn thấp hơn tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây cao su.

Câu 59. Căn cứ vào Atlat trang 19, tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?

  A. Tây Ninh.

B. Bình Thuận.

C. Đồng Nai.

D. Đắc Lắc

Câu 60. Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất ở khu vực

  A. Tây Bắc.

B. Bắc Trung bộ.

C. Đông bắc.

D. Đồng bằng Bắc bộ.

Câu 61. Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng các loại hình du lịch của nước ta hiện nay?

  A. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.

  B. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tầng.

  C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.

  D. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước.

Câu 62. Cho biểu đồ

GDP của Liên Bang Nga từ 1990 đến 2015

Nhận xét nào sau đây là đúng với biểu đồ trên?

  A. GDP của LB Nga giảm trong những năm đầu thế kỉ XXI.

  B. Giai đoạn 2000 – 2010, GDP của LB Nga tăng nhanh.

  C. GDP của LB Nga tăng liên tục qua các năm.

  D. GDP của LB Nga tăng nhanh nhất ở giai đoạn 2010 – 2015.

Câu 63. So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do

  A. Vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn.

B. Địa hình núi cao là chủ yếu.

  C. Không giáp biển.

D. Các dãy núi hướng vòng cung đón gió.

Câu 64. Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 – 2015 (Đơn vị: nghìn người)

Năm

2005

2007

2009

2011

2013

2015

Thành Thị

22.332

23.746

25.585

27.719

28.875

31.132

Nông Thôn

60.060

60.472

60.440

60.141

60.885

60.582

Tổng số dân

82.392

84.218

86.025

87.860

89.756

91.714

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

  A. Tỉ lệ dân thành thị thấp nhưng có xu hướng tăng.  B. Tỉ lệ dân nông thôn cao và có xu hướng tăng nhanh.

  C. Dân số tăng nhanh hơn 1 triệu người mỗi năm.     D. Số dân thành thị tăng mạnh hơn số dân nông thôn.

Câu 65. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ là do

  A. lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.

  B. không có khả năng phát triển công nghiệp.

  C. phát triển kinh tế - xã hội của vùng còn nhiều khó khăn.

  D. lãnh thổ kéo dài theo hướng Bắc – Nam.

Câu 66. Để phát triển chăn nuôi trâu, bò vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải

  A. Phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ.

  B. Đa dạng các sản phẩm chăn nuôi.

  C. Cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn.

  D. Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm.

Câu 67. Thành tựu nào của ASEAN là cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế - xã hội ở mỗi quốc gia và toàn khu vực Đông Nam Á?

  A. 10/11 đã trở thành thành viên của ASEAN.

  B. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.

  C. Đời sống nhân dân không ngừng được cải thiện.

  D. Cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.

Câu 68. Đặc trưng cơ bản của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa nước ta là

  A. Sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.

B. Năng suất lao động thấp.

  C. Sản xuất nhỏ, thủ công.

D. Quan tâm đến thị trường tiêu thụ.

Câu 69. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ

  A. việc đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

  B. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

  C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.

  D. tăng cường giáo dục dạy nghề trong trường phổ thông.

Câu 70. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nhận xét sự giống nhau trong khai thác thế mạnh thủy điện của Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?

  A. Thủy điện có ý nghĩa nhiều mặt về cung cấp điện năng, thủy lợi, thủy sản và du lịch.

  B. Đã và đang xây dựng nhiều nhà máy thủy điện lớn, nhỏ để khai thác thế mạnh thủy điện.

  C. Đều có tiềm năng thủy điện lớn.

  D. Đều có ý nghĩa chiến lược trong việc giải quyết năng lượng của cả nước.

Câu 71. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Nam là

  A. đới rừng xích đạo gió mùa.

B. đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.

  C. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

D. đới rừng nhiệt đới và cận xích đạo gió mùa.

Câu 72. Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta?

  A. Bị suy yếu dần khi di chuyển về phía nam.

B. Thổi từng đợt không kéo dài liên tục.

  C. Chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc.

D. Gây ra hiệu ứng phơn khô nóng.

Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?

  A. Gia Lai.

B. Đắk Nông.

C. Kon Tum.

D. Đắk Lắk.

Câu 74. Việt Nam nằm ở vị trí nào của bán đảo Đông Dương?

  A. Tây Bắc.

B. Rìa phía tây

C. Trung tâm.

D. Rìa phía đông.

Câu 75. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?

  A. Nam Định.

B. Hưng Yên.

C. Hòa Bình.

D. Hải Dương.

Câu 76. Vùng nào dưới đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?

  A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

  C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 77. Yếu tố tự nhiên nào dưới đây tạo nên sự đối lập về mùa mưa, mùa khô giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ?

  A. Biển Đông.

B. Khí hậu.

C. Địa hình.

D. Vị trí địa lí.

Câu 78. Dựa vào Atlat Công nghiệp chung (trang 21), cho biết Vinh là trung tâm công nghiệp

  A. có quy mô rất lớn.

B. có quy mô trung bình.

  C. có quy mô lớn.

D. có quy mô nhỏ.

Câu 79. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ

  A. khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.   B. có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.

  C. lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.           D. giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 80. Ở Đồng bằng sông Hồng việc sử dụng hợp lí tài nguyên đất cần gắn liền với

  A. thâm canh, tăng vụ.

B. giải quyết nước tưới cho mùa khô.

  C. phát triển thuỷ lợi.

D. cải tạo đất hoang hoá, đất mặn đất, chua phèn.

ĐÁP ÁN

41

B

61

A

42

C

62

B

43

B

63

A

44

C

64

B

45

B

65

A

46

C

66

D

47

B

67

B

48

A

68

D

49

B

69

B

50

A

70

D

51

B

71

C

52

A

72

D

53

B

73

C

54

A

74

D

55

D

75

C

56

C

76

D

57

D

77

C

58

C

78

D

59

D

79

A

60

C

80

A

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 1 - ĐỀ 02

Câu 1: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do

     A. vị trí địa lí và hình thể nước ta.

     B. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc.

     C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.

     D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét.

Đáp án: A

Câu 2: Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là:

     A. Cát bay, cát chảy.    B. Động đất.                 C. Sạt lở bò biển.          D. Bão.

Đáp án: B

Câu 3: Những khối núi cao trên 2000 m đã

     A. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta

     B. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta

     C. tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta

     D. phá võ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta

Đáp án: A

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?

     A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên                      B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.

     C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.              D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.

Đáp án: D

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?

     A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.                            B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.

     C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.                          D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.

Đáp án: C

Câu 6: Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là

     A. 45.000 km2               B. 20.000 km2             C. 40.000 km2             D. 15.000 km2

Đáp án: C

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

     A. Vân Đồn.                 B. Chân Mây -Lăng Cô.      C. Dung Quất.       D. Chu Lai.

Đáp án: A

Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với phát triển KT XH?

     A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường song

     B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng

     C. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản

     D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, lâm sản

Đáp án: B

Câu 9: Cho bảng số liệu:

Nhận xét nào chưa đúng về bảng số lượng trên

     A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam

     B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung

     C. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam

     D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam

Đáp án: C

Câu 10: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đói nửa cầu Bắc, nên

     A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt                              B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá

     C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển                  D. có nền nhiệt độ cao

Đáp án: D

---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 1 - ĐỀ 03

Câu 1: Biển Đông ảnh hưởng đến tính chất nào sau đây của khí hậu?

     A. Mang lại cho nước ta nhiệt độ cao, nóng quanh năm

     B. Mang lại cho nước một lượng mưa và độ ẩm lớn

     C. Mang lại cho nước các loại gió hoạt động theo mùa

     D. Mang lại tài nguyên sinh vật phong phú

Đáp án: B

Câu 2: Ngoài gió mùa, nước ta còn chịu tác động của một loại gió hoạt động quanh năm là

     A. gió tín phong            B. gió biển                    C. gió phơn tây nam     D. gió tây ôn đới

Đáp án: A

Câu 3: Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi nhất cho xây dựng cảng biển?

     A. Các bờ biển mài mòn

     B. Vịnh của sông         

     C. Các đảo ven bờ       

     D. Các vũng vịnh nước sâu

Đáp án: D

Câu 4: Biểu hiện rõ nhất của địa hình xâm thực ở miền núi nước ta là

     A. bồi tụ                        B. ngập úng                  C. đất trượt                   D. lũ quét

Đáp án: C

Câu 5: Vùng nội thủy của nước ta được xác định là vùng

     A. ở phía ngoài đường cơ sở                              B. tiếp giáp với đất liền và ở phía trong đường cơ sở

     C. ở phía trong đường cơ sở                              D. tiếp giáp với đất liền

Đáp án: B

Câu 6: Cho biểu đồ sau:

GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009-2013

Biểu đồ trên có sai sót, hãy cho biết sai sót ở đâu?

     A. Chú giải                    B. Tên biểu đồ              C. Trục hoành               D. Trục tung

Đáp án: D

Câu 7: Cho bảng số liệu

Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Căn bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1676

989

+687

Huế

2868

1000

+1868

TP Hồ Chí Minh

1931

1686

+245

Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa hình theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

     A. Biểu đồ cột              B. Biểu đồ đường         C. Biểu đồ miền            D. Biểu đồ tròn

Đáp án: A

Câu 8: Trước năm 1990, LB Nga đã từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết, chủ yếu vì

     A. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác

     B. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô

     C. dân số đông, trình độ dân trí cao

     D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.

Đáp án: B

Câu 9: Trong thời kì từ tháng 11 (năm trước) đến tháng 4 (năm sau), từ vĩ tuyến 16°B trở vào Nam, chiếm ưu thế là:

     A. gió phơn tây nam     B. tín phong đông nam C. tín phong đông bắc    D. gió mùa đông bắc

Đáp án: C

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng núi Trường Sơn Nam?

     A. Cao và đồ sộ nhất nước ta                             B. Gồm các khối núi cổ và các cao nguyên

     C. Địa hình tương phản giữa Tây và Đông        D. Phía Tây là các cao nguyên badan xếp tầng

Đáp án: A

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 1 - ĐỀ 04

Câu 1. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 2. Trong số các vùng nông nghiệp sau đây, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn?

A. Trung du và miền núi Bắc bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 3. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng lương thực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng là do

A. Có năng suất lúa cao hơn

B. Có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn

C. Có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn

D. Có trình độ thâm canh cao hơn

Câu 4. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Than

B. Dầu khí

C. Vàng

D. Boxit

Câu 5. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. Bình quân đất canh tác trên đầu người giảm

B. Độ màu mỡ của đất giảm

C. Khí hậu ngày càng khắc nghiệt

D. Thiếu nước sinh hoạt

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, số lượng các khu kinh tế ven biển thuộc vùng kinh tế trong điểm miền Trung (năm 2007) là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7. Địa phương nào dưới đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?

A. Hưng Yên

B. Kon Tum

C. Bình Dương

D. Vĩnh Phúc

Câu 8. Nền nông nghiệp hàng hóa đặc trưng ở chỗ

A. Sản xuất nhỏ, công cụ thủ công

B. Sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp

C. Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm

D. Phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ

Câu 9. Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ Thủy sản (2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, trong giai đoạn 2000-2007, sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng

A. Khoảng 1,6 lần

B. Khoảng 2,6 lần

C. Khoảng 4,6 lần

D. Khoảng 3,6 lần

Câu 10. Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23¬023’B tại xã lũng Cú, huyệ Đồng Văn, thuộc tỉnh

A. Lào Cai

B. Cao Bằng

C. Hà Giang

D. Lạng Sơn

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

B

A

A

C

B

C

D

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

A

C

C

D

C

A

B

C

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

C

A

C

A

A

D

A

B

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

C

C

B

B

D

C

D

A

D

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐÔNG SƠN 1 - ĐỀ 05

Câu 1. Ý nào dưới đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước.

B. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước,

C. Có kinh tế phát triển nhất.

D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia.

Câu 2. Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn "Cơ cấu dân số vàng", điều đó có nghĩa là

A. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.

B. số người ở độ tuổi 0-14 chiếm hơn 2/3 dân số.

C. số người ở độ tuổi 15-59 chiếm hơn 2/3 dân số.

D. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số.

Câu 3. Bình quân lương thực theo đầu người của vùng đồng bằng sông Hồng vẫn thấp hơn một số vùng khác là do

A. sản lượng lương thực thấp.

B. sức ép quá lớn của dân số

C. điều kiện sản xuất lương thực khó khăn.

D. Năng suất trồng lương thực thấp.

Câu 4. Tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là

A. quốc lộ 5.

B. quốc lộ 6.

C. quốc lộ 1.

D. quốc lộ 2.

Câu 5. Rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ được xếp vào loại

A. rừng đặc dụng.

B. rừng sản xuất

C. rừng phòng hộ.

D. rừng đầu nguồn

Câu 6. Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do

A. các thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.

B. học hỏi qua quá trình tăng cường xuất khẩu lao động,

C. đời sống vật chất của người lao động tăng.

D. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.

Câu 7. Đô thị hoá ở nước ta có đặc điểm là

A. trình độ đô thị hoá thấp.

B. tỉ lệ dân thành thị giảm.

C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.

D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh,

Câu 8. Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta cao, vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới. Cụ thể là :

A. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC.

B. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi Đông Bắc).

C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi Tây Bắc).

D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20oC (trừ vùng núi cao).

Câu 9. Mưa vào mùa hạ ở nước ta (trừ Trung Bộ), nguyên nhân chủ yếu là do hoạt động của

A. gió mùa Tây Nam và Tín phong.

B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.

C. Tín phong và dải hội tụ nhiệt đới.

D. gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.

Câu 10. Một trong những thành tựu kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005 là

A. cơ cấu kinh tế có sự chuyến dịch theo hướng tỉ trọng nông, lâm, thủy sản tăng nhanh.

B. tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu.

C. nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ đều phát triển ở trình độ cao.

D. tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt được nhiều thành tựu vững chắc

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

B

C

C

A

A

D

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

B

D

D

A

C

D

A

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

A

B

B

D

D

B

C

A

B

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

D

B

B

B

C

D

A

D

---{Còn tiếp}--- 

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Đông Sơn 1 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON