HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Hà Văn Mao có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong bài kiểm tra của mình. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT HÀ VĂN MAO |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. khí hậu có một mùa đông lạnh. |
B. tập trung nhiều đảo, quần đảo. |
C. ít đồng bằng, nhiều đồi núi. |
D. đồng bằng có đất đai màu mỡ. |
Câu 42. Ngành kinh tế truyền thống đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản. |
B. chăn nuôi bò. |
C. khai thác và chế biến lâm sản. |
D. nuôi cừu để lấy lông. |
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp ̣biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô?
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. |
B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng. |
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. |
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang. |
Câu 44: Đàn trâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh hơn ở Tây Nguyên, nguyên nhân chủ yếu là do vùng có
A. nguồn thức ăn từ phụ phẩm nông nghiệp của vùng dồi dào hơn. |
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh, ẩm ướt. |
C. nhiều cao nguyên đồng cỏ rộng lớn làm môi trường chăn thả. |
D. lịch sử khai thác lâu đời, người dân nhiều kinh nghiệm trong chăn nuôi. |
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Đất phèn. |
B. Đất feralit trên đá badan. |
C. Đất phù sa sông. |
D. Đất xám trên phù sa cổ. |
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số (năm 2007) từ 200 001 đến 500 000 người?
A. Hạ Long. |
B. Biên Hòa. |
C. Đà Nẵng. |
D. Cần Thơ. |
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Dầu Một. |
B. Biên Hòa. |
C. TP. Hồ Chí Minh. |
D. Bà Rịa Vũng Tàu. |
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. |
B. Bắc Trung Bộ. |
C. Đồng bằng sông Cửu Long. |
D. Đồng bằng sông Hồng. |
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất ?
A. Cần Thơ. |
B. Sóc Trăng. |
C. An Giang. |
D. Trà Vinh. |
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 19. |
B. Quốc lộ 25. |
C. Quốc lộ 24 |
D. Quốc lộ 22. |
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản. |
B. Nông, lâm sản. |
C. Thủy sản. |
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. |
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ. |
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ. |
C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. |
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. |
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (2007) là
A. Tiền Giang, Hậu Giang. |
B. Long An, Tiền Giang. |
C. Long An, Cần Thơ. |
D. Long An, An Giang. |
Câu 54: Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Diện tích các loại cây trồng theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000-2015. |
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000-2015. |
C. Chuyển dịch cơ cấu về diện tích các loại cây trồng theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000-2015. |
D. Gía trị sản xuất các loại cây trồng theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000-2015. |
Câu 55: Giải pháp quan trọng nhất để nâng cao hiệu quả trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. mở rộng diện tích trồng trọt. |
B. phát triển công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu. |
C. đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. |
D. phát triển mô hình kinh tế vườn, kinh tế hộ gia đình. |
Câu 56: Ở nước ta vùng nào có mùa khô sâu sắc và kéo dài?
A. Đông Bắc. |
B. Tây Nguyên. |
C. Bắc Trung Bộ. |
D. Tây Bắc. |
Câu 57: Bộ phận nào sau đây không thuộc phạm vi vùng biển nước ta?
A. Vùng đặc quyền kinh tế. |
B. Vùng trời. |
C. Lãnh hải. |
D. Thềm lục địa. |
Câu 58: Một trong những vấn đề cấp bách để phát triển kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. |
B. giảm bớt sức ép về dân số. |
C. mở rộng diện tích trồng lúa. |
D. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên. |
Câu 59: Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì
A. vùng biển nước ta rộng lớn, đường bờ biển dài 3.260 km. |
B. ngày càng có nhiều khu kinh tế ven biển hình thành và phát triển. |
C. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong GDP cả nước. |
D. biển nước ta giàu về tài nguyên khoáng sản, hải sản. |
Câu 60: Vùng Đông Nam Bộ có giá trị tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ cao nhất cả nước vì
A. dân cư, nguồn lao động dồi dào. |
B. kinh tế phát triển, nhu cầu trao đổi lớn. |
C. vị trí địa lí thuận lợi. |
D. tài nguyên thiên nhiên phong phú. |
Câu 61: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: %)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
In-đô-nê-xi-a |
6,2 |
6,0 |
5,0 |
4,8 |
Ma-lai-xi-a |
7,0 |
5,5 |
6,0 |
5,0 |
Phi-líp-pin |
7,6 |
6,7 |
6,2 |
5,9 |
Thái Lan |
7,5 |
7,2 |
0,8 |
2,8 |
Việt Nam |
6,4 |
5,3 |
6,0 |
6,7 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015?
A. Việt Nam và Thái Lan tăng khá ổn định. |
B. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm nhanh. |
C. Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin tăng nhanh. |
D. Phi-líp-pin có xu hướng giảm nhanh. |
Câu 62: Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ góp phần
A. thu hút đầu tư nước ngoài. |
B. phát triển cơ sở hạ tầng của vùng. |
C. khai thác tài nguyên một cách hợp lí. |
D. tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian. |
Câu 63: Ý nào sau đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta trong những năm qua?
A. Các khu kinh tế năng động phát triển rộng khắp cả nước. |
B. Các vùng nông nghiệp chuyên canh được hình thành. |
C. Cả nước hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. |
D. Các khu công nghiệp, khu chế xuất quy mô lớn ra đời. |
Câu 64: Cho bảng số liệu:
BIẾN ĐỔI DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943-2005.
Năm |
Tổng diện tích rừng ( Triệu ha) |
Trong đó |
Tỷ lệ che phủ rừng (%) |
|
Rừng tự nhiên ( Triệu ha) |
Rừng trồng ( Triệu ha) |
|||
1943 |
14,3 |
14,3 |
0 |
43,8 |
1976 |
11,1 |
11,0 |
0,1 |
33,8 |
1983 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
22,0 |
1990 |
9,2 |
8,4 |
0,8 |
27,8 |
2000 |
10,9 |
9,4 |
1,5 |
33,1 |
2005 |
12,4 |
9,5 |
2,9 |
37,7 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện sự biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng giai đoạn 1943-2005 là
A. Miền. |
B. Đường. |
C. Cột nhóm. |
D. Kết hợp. |
Câu 65: Các vùng trồng cây ăn quả hàng đầu nước ta là
A. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. |
B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng. |
C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. |
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. |
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đĩnh lũ của sông Mê Công diễn ra vào thời gian nào?
A. Tháng 9. |
B. Tháng 11. |
C. Tháng 10. |
D. Tháng 8. |
Câu 67: Trong quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước thì lực lượng lao động trong các khu vực kinh tế ở nước ta sẽ chuyển dịch theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư. |
B. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ. |
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng. |
D. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. |
Câu 68: Đất feralit vùng đồi núi nước ta có màu đỏ vàng đặc trưng là bởi vì
A. thành phần đất chứa nhiều oxít sắt, oxít nhôm. |
B. hình thành trên nguồn gốc đá mẹ măc ma. |
C. bị rửa trôi hết chất màu, bạc màu. |
D. thành phần đất chứa nhiều ba dơ. |
Câu 69: Điểm giống nhau cơ bản giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là
A. có thế mạnh hàng đầu trong khai thác tổng hợp kinh tế biển. |
B. nguồn lao động dồi dào, có chất lượng cao hàng đầu cả nước. |
C. có các ngành công nghiệp ra đời và phát triển rất sớm. |
D. trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa lớn nhất cả nước. |
Câu 70: Việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của nước ta gặp nhiều khó khăn là do
A. có đường biên giới kéo dài trên đất liền và trên biển. |
B. phần lớn biên giới nước ta nằm ở khu vực núi cao. |
C. đường bờ biển kéo dài và tiếp giáp nhiều quốc gia. |
D. vùng biển nước ta rộng lớn và đang có sự tranh chấp. |
Câu 71: Vùng có tỷ lệ thiếu việc làm cao nhất ở Việt Nam là
A. Tây Nguyên. |
B. Đồng bằng sông Hồng. |
C. Đồng bằng sông Cửu Long. |
D. Bắc Trung Bộ. |
Câu 72: Cho biểu đồ về số lượng gia cầm của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về số lượng gia cầm của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010- 2015?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục, đồng bằng sông Cửu Long giảm. |
B. Đồng bằng sông Cửu Long luôn ít hơn đồng bằng sông Hồng . |
C. Đồng bằng sông Hồng tăng và luôn cao hơn đồng bằng sông Cửu Long. |
D. Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều hơn số giảm đồng bằng sông Cửu Long. |
Câu 73: Trong nông nghiệp, thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa tạo điều kiện thuận lợi để
A. thâm canh, tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng. |
B. trồng các loại cây có nguồn gốc cận nhiệt. |
C. phòng trừ sâu bệnh, dịch bệnh trên cây trồng. |
D. chủ động thực hiện kế hoạch sản xuất mùa vụ. |
Câu 74: Trong lĩnh vực công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ, ngành nào sau đây được ưu tiên phát triển?
A. Công nghiệp luyện kim. |
B. Công nghiệp khai khoáng. |
C. Công nghiệp năng lượng. |
D. Công nghiệp thực phẩm. |
Câu 75: Nguyên nhân ngành công nghiệp chế biến sữa và sản phẩm từ sữa bò phân bố gần các đô thị lớn là vì
A. trình độ người lao động các đô thị cao. |
B. thị trường tiêu thụ sữa lớn. |
C. ít tốn kinh chi phí vận chuyển sữa đến nơi tiêu thụ. |
D. người dân thành thị có nhiều kinh nghiệm chăn nuôi bò sữa. |
Câu 76: Nước ta có nhiều thành phần dân tộc, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế- xã hội song cũng gây khó khăn lớn nhất hiện nay là
A. bản sắc văn hóa quá khác nhau. |
B. các dân tộc phân bố không đều trên phạm vi cả nước. |
C. sự phát triển kinh tế- xã hội giữa các dân tộc còn chênh lệch. |
D. dân tộc Kinh chiếm số lượng lớn nhất. |
Câu 77: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thủy sản nước ta là
A. tàu thuyền và ngư lưới cụ được trang bị tốt. |
B. công nghiệp chế biến đa dạng. |
C. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng. |
D. diện tích mặt nước lớn. |
Câu 78: Đặc điểm nổi bật của nông nghiệp cổ truyền nước ta là
A. công cụ thủ công, sử dụng nhiều sức người |
B. năng suất lao động cao. |
C. chuyên môn hóa. |
D. qui mô sản xuất lớn. |
Câu 79: Với một mùa đông lạnh và có mưa phùn, đồng bằng sông Hồng có lợi thế để
A. trồng được nhiều cây công nghiệp lâu năm. |
B. tăng thêm được nhiều vụ lúa. |
C. nuôi được nhiều gia súc ưa lạnh, ẩm (trâu). |
D. trồng được nhiều loại rau ôn đới. |
Câu 80: Địa hình đồng bằng ven biển miền Trung có sự phân chia thành 3 dải, lần lượt từ biển vào là
A. vùng trũng thấp- cồn cát, đầm phá- đồng bằng. |
B. cồn cát, đầm phá- vùng thấp trũng- đồng bằng. |
C. cồn cát, đầm phá- đồng bằng- vùng thấp trũng. |
D. đồng bằng- cồn cát- đầm phá- vùng thấp trũng. |
ĐÁP ÁN
CÂU |
ĐÁP ÁN |
CÂU |
ĐÁP ÁN |
41 |
A |
61 |
B |
42 |
A |
62 |
D |
43 |
D |
63 |
A |
44 |
B |
64 |
D |
45 |
D |
65 |
A |
46 |
A |
66 |
C |
47 |
C |
67 |
D |
48 |
C |
68 |
A |
49 |
C |
69 |
B |
50 |
D |
70 |
D |
51 |
D |
71 |
B |
52 |
C |
72 |
D |
53 |
B |
73 |
A |
54 |
C |
74 |
C |
55 |
B |
75 |
B |
56 |
B |
76 |
C |
57 |
B |
77 |
D |
58 |
D |
78 |
A |
59 |
C |
79 |
D |
60 |
B |
80 |
B |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀ VĂN MAO - ĐỀ 02
Câu 41. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng
A. thềm lục địa. B. lãnh hải. C. tiếp giáp lãnh hải. D. đặc quyền kinh tế.
Câu 42. Hiện tượng cá chết hàng loạt tại 4 tỉnh miền Trung nước ta vào năm 2016 là do
A. độc tố sản sinh từ hiện tượng thủy triều đỏ.
B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu trên biển.
C. rác thải sản xuất và sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra biển.
D. hàm lượng kim loại nặng thải ra môi trường biển vượt quá giới hạn cho phép.
Câu 43. Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra nhanh nhất ở khu vực ven biển
A. Bắc Bộ. B. Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Điện Biên. D. Yên Bái.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh Hóa khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian mùa mưa. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
C. Tháng mưa lớn nhất. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
Câu 46. Dựa vào Atlat Việt Nam trang 10, lưu lượng nước sông Cửu Long (tại trạm Mỹ Thuận) thấp nhấp là vào tháng?
A. III. B. IV. C. V. D. VI.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C-D?
A. Núi Phanxipang. B. Núi Phu Luông.
C. Núi Phu Pha Phong. D. Cao nguyên Mộc châu.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số cao nhất nước ta ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.
Câu 49. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết diện tích rừng trồng của nước ta giai đoạn 2000 - 2007 có xu hướng thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên. B. Giảm đi.
C. Không thay đổi. D. Tăng giảm không ổn định.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
ĐÁP ÁN
41 |
D |
51 |
C |
61 |
D |
71 |
B |
42 |
C |
52 |
B |
62 |
B |
72 |
C |
43 |
B |
53 |
A |
63 |
A |
73 |
D |
44 |
D |
54 |
A |
64 |
C |
74 |
C |
45 |
C |
55 |
B |
65 |
B |
75 |
D |
46 |
A |
56 |
B |
66 |
D |
76 |
B |
47 |
A |
57 |
A |
67 |
D |
77 |
A |
48 |
A |
58 |
D |
68 |
C |
78 |
C |
49 |
D |
59 |
A |
69 |
A |
79 |
B |
50 |
A |
60 |
C |
70 |
C |
80 |
B |
---{Để xem nội dung đề từ câu 51-80 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀ VĂN MAO - ĐỀ 03
Câu 41: Hiện tượng đô thị hóa tự phát ở Mĩ La Tinh không phải do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Thiếu đường lối phát triển độc lập, tự chủ.
B. Dân nghèo kéo ra thành phố tìm việc làm.
C. Cải cách ruộng đất không triệt để.
D. Các chủ trang trại chiếm hết ruộng đất.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông.
C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại.
D. Đa dạng hoá nông sản trên một diện tích lãnh thổ.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?
A. Lúa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.
B. Cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Chè được trồng nhiều ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Điều được trồng nhiều ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 44: Cho biểu đồ
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2011 -2015
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của môt số nước Đông Nam Á?
A. Cam-pu-chia có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định.
B. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định.
C. Bru-nây có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định.
D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định.
Câu 45: Đại bộ phận lãnh thổ châu Phi là cảnh quan
A. rừng cận nhiệt đới khô và xavan.
B. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.
C. xavan và rừng xích đạo.
D. hoang mạc và rừng cận nhiệt đới khô.
Câu 46: Biện pháp quan trọng nhất để đưa Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực thực phẩm theo hướng hàng hóa là
A. quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường.
B. thay đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
C. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên.
D. đẩy mạnh sản xuất cây vụ đông.
Câu 47: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
Tổng số |
Chia ra |
||
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa mùa |
||
2005 |
35832.9 |
17331,6 |
10436,2 |
8065,1 |
2010 |
40005.6 |
19216,8 |
11686,1 |
9102,7 |
2014 |
44975.1 |
20850,5 |
14479,7 |
9644,9 |
2015 |
45215.6 |
20691,7 |
14991,7 |
9532,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường.
C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 49: Cây công nghiệp được trồng nhiều ở Đông Nam Á, chủ yếu do
A. ít thiên tai, bão lụt.
B. trước đây đã có nhiều đồn điền
C. khí hậu và đất đai phù hợp.
D. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 50: Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là
A. trồng cây ngắn ngày.
B. thâm canh, tăng vụ.
C. nuôi trồng thủy sản.
D. chăn nuôi gia súc lớn.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
A |
C |
D |
D |
B |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
D |
C |
C |
D |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
C |
C |
D |
C |
C |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
A |
C |
B |
B |
D |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
B |
A |
A |
B |
B |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
A |
B |
C |
C |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
B |
A |
A |
A |
D |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
D |
A |
D |
D |
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀ VĂN MAO - ĐỀ 04
Câu 41: Nước ta có điều kiện thuận lợi cho đánh bắt thủy sản do có
A. các ngư trường. B. vũng, vịnh nước sâu.
C. bãi triều, đầm phá. D. rừng ngập mặn ven biển.
Câu 42: Để phòng chống khô hạn lâu dài cần
A. phát triển thủy lợi. B. quy hoạch dân cư. C. sơ tán dân. D. xây dựng đê.
Câu 43: Cơ cấu công nghiệp nước ta có xu hướng đa dạng hóa sản phẩm để
A. gia tăng sản lượng. B. nâng cao chất lượng.
C. giảm chi phí sản xuất. D. phù hợp thị trường.
Câu 44: Các nhà máy thủy điện lớn của nước ta được xây dựng chủ yếu trên sông
A. Mê Kông. B. Đà. C. Cả. D. Mã.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu để nâng cao chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đầu tư thủy lợi. B. mở rộng diện tích.
C. phát triển chế biến. D. tăng cường quảng bá.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Trang 4 -5, cho quần đảo Côn Sơn (Côn Đảo) thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Trà Vinh. D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết các mỏ dầu đang được khai thác ở nước ta chủ yếu nằm trong các bồn trầm tích nào?
A. Vịnh Bắc Bộ, Tri Tôn. B. Tư Chính, Trường Sa.
C. Cửu Long, Nam Côn Sơn. D. Cảnh Dương, Malay.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây ở nước ta có lượng mưa trung bình năm lớn hơn 2400 mm?
A. Vòm sông Chảy. B. Lòng máng Cao - Lạng.
C. Cực Nam Trung Bộ. D. Thung Lũng sông Ba (Đà Rằng).
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây nằm trên dãy Hoàng Liên Sơn?
A. Pu Trà. B. Phan-xi-păng. C. Kiều Liêu Ti. D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có lưu vực nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. Sông Cả. B. Sông Đồng Nai.
C. sông Thu Bồn. D. Sông Mê Kông.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
A |
D |
B |
C |
D |
A |
A |
B |
D |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
D |
D |
A |
C |
B |
C |
C |
C |
B |
A |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
B |
C |
A |
C |
A |
D |
D |
D |
C |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
A |
A |
C |
B |
D |
C |
C |
C |
B |
C |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀ VĂN MAO - ĐỀ 05
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao. B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn. D. Pu Đen Đinh
Câu 42: Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
B. công cụ lao động cổ truyền.
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền
D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyển.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc vào Nam?
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.
B. Chịu tác động sâu sắc của biển.
C. Tác động của địa hình.
D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 44: Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000 – 2007?
A. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than.
B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.
D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
Câu 46: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. công nghiệp chế biến phát triển.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
Câu 47: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
D. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng.
C. Kiên Giang. D. Bạc Liêu.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường theo hướng Bắc – Nam chạy qua vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A.Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc –Nam.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.
B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh té then chốt.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
B |
A |
A |
C |
C |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
C |
C |
C |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
B |
C |
B |
D |
D |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
C |
B |
B |
B |
A |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
B |
C |
B |
A |
A |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
D |
B |
A |
B |
B |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
B |
A |
D |
C |
C |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
D |
A |
D |
B |
D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Hà Văn Mao có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!