Được xem là kỳ thi vô cùng quan trọng với khối lượng kiến thức lớn. Vì thế, việc lên kế hoạch hợp lý và luyện tập các kỹ năng để chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2022 là vô cùng quan trọng. Đặc biệt là môn học Địa Lí thuộc tổ hợp Khoa Học Xã Hội, vốn là môn học chủ chốt của các bạn học sinh chọn khối C. Nhằm giúp các em có thêm nhiều nguồn bài tập để rèn luyện và củng cố kiến thức HỌC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Văn Hưu có đáp án.
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Giả sử một tàu biển đang ngoài khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách đường biên giới quốc gia trên biển theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 22 224 m. B. 42 596 m. C. 64 820 m. D. 20 372 m.
Câu 2: Dãy núi nào sau đây được coi là ranh giới khí hậu giữa hai miền Nam – Bắc nước ta?
A. Bạch Mã. B. Hoành Sơn.
C. Hoàng Liên Sơn D. Trường Sơn Bắc.
Câu 3: Quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực, trong đó có lĩnh vực kinh tế gọi là
A. toàn cầu hoá. B. hợp tác hoá. C. tự do hoá. D. khu vực hoá.
Câu 4: Bùng nổ dân số trên thế giới hiện nay, phần lớn tập trung chủ yếu ở các nước
A. phát triển. B. công nghiệp mới. C. đang phát triển. D. mới phát triển.
Câu 5: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. hoang mạc và bán hoang mạc. B. rừng lá kim và thảo nguyên.
C. nhiệt đới khô và xavan. D. rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm.
Câu 6: Đặc điểm chung của địa hình nước ta là
A. cấu trúc địa hình khá đa dạng.
B. địa hình vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. đất nước nhiều đồi núi, phần lớn là đồi núi cao.
D. địa hình ít chịu tác động của con người.
Câu 7: Đặc điểm dân số nước ta hiện nay là
A. dân số tăng chậm. B. ít dân.
C. có ít thành phần dân tộc. D. cơ cấu dân số trẻ.
Câu 8: Ở nước ta hiện nay, cơ cấu GDP trong thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có sự chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỷ trọng kinh tế cá thể. B. tăng tỷ trọng kinh tế tập thể.
C. tăng tỷ trọng kinh tế tư nhân. D. giảm tỷ trọng kinh tế tư nhân.
Câu 9: Vùng chuyên canh cây cà phê lớn nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du Miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ.
Câu 10: Khó khăn lớn nhất của các nhà đầu tư Mĩ Latinh trong quá trình cải cách kinh tế hiện nay là
A. sự quay lưng của các nhà đầu tư nước ngoài.
B. tình trạng thiếu vốn, kĩ thuật và lao động lành nghề.
C. nhà nước của nhiều quốc gia còn non trẻ, thiếu kinh nghiệm.
D. sự phản ứng, chống phá của các thế lực bị mất đặc quyền.
Câu 11: Ngành ngoại thương của Hoa Kì có đặc điểm
A. giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
B. cán cân thương mại luôn luôn dương.
C. giá trị xuất siêu ngày càng lớn.
D. giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
Câu 12: Các thành viên trong EU có chung một chính sách thương mại trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài khối là do
A. EU là trung tâm kinh tế lớn. B. EU sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô.
C. EU là trung tâm thương mại lớn. D. EU đã thiết lập thị trường chung.
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm địa hình Đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Sông ngòi đóng vai trò chủ yếu trong việc hình thành đồng bằng.
C. Nhiều đồng bằng phân chia thành 3 dải.
D. Sự hình thành liên quan chặt chẽ đến dãy Trường Sơn và biển Đông.
Câu 14: Nét đặc trưng cơ bản của thiên nhiên vùng núi Đông Bắc là
A. mưa vào thu đông, khô nóng vào mùa hè.
B. khô vào mùa thu đông, mưa vào mùa hè.
C. mang sắc thái của thiên nhiên cận nhiệt đới gió mùa.
D. mang sắc thái thiên nhiên nhiệt đới gió mùa và ôn đới.
Câu 15: Trong những năm qua, nước ta đã tập trung giải quyết việc làm cho người lao động theo hướng
A. Đẩy mạnh việc thâm canh cây lúa ở các vùng nông nghiệp.
B. Đa dạng hoá các loại hình đào tạo các cấp, các ngành nghề.
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút lao động từ nước ngoài.
D. Hạn chế việc xuất khẩu lao động.
Câu 16: Ở nước ta hiện nay, công nghiệp sản xuất tư liệu sản xuất cũng được chú ý phát triển đặc biệt là
A. sản xuất tư liệu sản xuất phục vụ nông nghiệp.
B. sản xuất tư liệu sản xuất phục vụ xây dựng cơ bản.
C. sản xuất tư liệu sản xuất phục vụ giao thông vận tải.
D. sản xuất tư liệu sản xuất phục vụ các dịch vụ điện nước.
Câu 17: Thủ đô Ma-xcơ-va thuộc vùng kinh tế nào của Liên Bang Nga?
A. vùng Trung tâm đất đen. B. vùng Trung ương.
C. vùng U-ran. D. vùng Viễn Đông.
Câu 18: Cho bảng số liệu về giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
(Đơn vị: tỉ USD)
|
1990 |
1995 |
2000 |
2001 |
2004 |
Xuất khẩu |
287,6 |
443,1 |
479,2 |
403,5 |
565,7 |
Nhập khẩu |
235,4 |
335,9 |
379,5 |
349,1 |
454,5 |
A. Giá trị nhập khẩu luôn thấp hơn giá trị xuất khẩu.
B. Xu hướng tăng tỉ trọng giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị nhập khẩu và xuất khẩu giảm liên tục.
D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa nước ta với Lào?
A. Xà Xía. B. Tà Lùng. C. Hoa Lư. D. Bờ Y.
Câu 20: Yếu tố nào làm cho gió Tây Nam đổi hướng thành đông nam thổi vào miền Bắc nước ta?
A. Do áp cao chí tuyến Bắc. B. Do áp cao chí tuyến Nam.
C. Do áp thấp Bắc Bộ. D. Do áp thấp xích đạo.
Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết Đà Nẵng thuộc vùng khí hậu nào?
A. Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lý trang 22, hãy cho biết đâu là những trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm thuộc quy mô lớn?
A. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hoà, Thủ Dầu Một.
C. Thái Nguyên, Hải Phòng. D. Đà Nẵng, Hạ Long.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường sông |
Đường biển |
1995 |
4515,0 |
91202,3 |
37653,7 |
7306,9 |
2000 |
6258,2 |
144571,8 |
57395,3 |
15552,5 |
2005 |
8786,6 |
298051,3 |
111145,9 |
42051,5 |
2011 |
7285,1 |
654127,1 |
160164,5 |
63904,5 |
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 1995 - 2011, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ đường.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 24, hãy cho biết thị trường nhập khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là những quốc gia nào?
A. Trung Quốc, Hoa Kì, Thái Lan. B. Ôxtrâylia, Canađa, Liên Bang Nga.
C. Hàn Quốc, Anh, Pháp. D. Nhật Bản, Đài Loan, Singapo.
Câu 25: Giao thông vận tải biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu là nhờ cảng nước sâu nào sau đây?
A. Nghi Sơn. B. Hải Phòng. C. Cửa Lò. D. Cái Lân.
Câu 26: Ý nào sau đây không đúng về vị trí địa lý của Đồng bằng sông Hồng?
A. Giáp Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Giáp vịnh Bắc Bộ có thế mạnh phát triển kinh tế biển.
C. Giáp các tỉnh phía nam của Trung Quốc.
D. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Câu 27: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây quy định tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A. Nằm trong khu vực hoạt động của gió Tín phong.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
C. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam.
D. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam.
Câu 28: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A. Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế năm 2000 và 2013.
B. Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế giai đoạn 2000 và 2013.
C. Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế năm 2000 và 2013.
D. Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2000 và 2013.
Câu 29: Trong các thành phố trực thuộc trung ương của nước ta hiện nay, những thành phố nào giáp biển?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
Câu 30: Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là nhờ
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có. B. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
C. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước. D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
Câu 31: Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm là do
A. Điều kiện khí hậu không thích hợp. B. Nhu cầu sức kéo và thực phẩm giảm.
C. Chăn nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao. D. Do phát sinh nhiều dịch bệnh.
Câu 32: Ở nước ta hiện nay, để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp cần đẩy mạnh
A. công nghiệp chế biến nông - lâm - thuỷ sản. B. công nghiệp điện lực.
C. công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí. D. công nghiệp điện tử và tin học.
Câu 33: Trong những năm gần đây sản lượng than của nước ta tăng nhanh là nhờ
A. tìm ra thị trường tiêu thụ mới.
B. đổi mới trang thiết bị, kết hợp với công tác thăm dò, tìm kiếm.
C. nguồn lao động kỹ thuật và trịnh độ cao lớn.
D. kế thừa các trang thiết bị và công nghệ giai đoạn trước.
Câu 34: Trong nội bộ ngành, sản xuất nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.
B. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
C. tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.
D. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Câu 35: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta ngày càng tăng lên, điều này đã phản ánh được
A. ngành vận tải đường biển phát triển mạnh.
B. sự phát triển nhanh chóng của dịch vụ hàng hải.
C. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
D. sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
Câu 36: Ngành thuỷ sản của Duyên hải Nam Trung Bộ tương lai sẽ là ngành
A. kinh tế mũi nhọn của vùng. B. có tính chất cạnh tranh cao.
C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hoá. D. không được phép hoạt động.
Câu 37: Việc phát huy thế mạnh về thủy điện của Tây Nguyên có ý nghĩa
A. khai thác tốt hơn thế mạnh về nguồn thủy năng.
B. giải quyết tốt vấn đề tưới tiêu vào mùa khô.
C. giải quyết tốt việc làm cho người dân địa phương.
D. thu hút khách du lịch trong và ngoài nước.
Câu 38: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN NƯỚC TA NĂM 2012-2014
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
2012 |
2014 |
Giá trị sản xuất thuỷ sản |
176 548 |
188 083,9 |
Nuôi trồng thủy sản |
106 570 |
115 060,6 |
Khai thác thủy sản |
69 977,9 |
73 023,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị ngành thủy sản?
A. Ngành nuôi trồng thủy sản giảm, khai thác thủy sản tăng.
B. Ngành nuôi trồng và khai thác thủy sản đều giảm.
C. Ngành nuôi trồng và khai thác thủy sản đều tăng.
D. Ngành nuôi trồng thủy sản tăng, khai thác thủy sản giảm.
Câu 39: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH GIAO TRỒNG LÚA CẢ NĂM CỦA CÁC VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2015
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.
B. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục.
D. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của cả hai đồng bằng đều tăng giảm không ổn định.
Câu 40: Cho thông tin: “ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 - 4 triệu tấn, cho phép khai thác hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá trị kinh tế, 1647 loài giáp xác, trong đó có hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn 2500 loài, rong biển có hơn 600 loài. Ngoài ra còn nhiều loài đặc sản khác như bào ngư, hải sâm,...” thông tin vừa rồi chứng tỏ vùng biển nước ta
A. có nhiều đặc sản. B. có nguồn lợi hải sản phong phú.
C. có nhiều loại hải sản có giá trị cao. D. giàu tôm cá
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
B |
A |
A |
C |
A |
A |
D |
C |
C |
D |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
A |
D |
B |
C |
B |
A |
B |
A |
D |
C |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
ĐA |
C |
B |
D |
D |
D |
C |
D |
C |
A |
A |
Câu |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
|
ĐA |
B |
A |
A |
D |
D |
C |
B |
C |
D |
B |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU - ĐỀ 02
Câu 41. Vị trí địa lí của nước ta có ý nghĩa về văn hoá-xã hội là
A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. chung sống hoà bình, hữu nghị, hợp tác cùng phát triển.
C. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
D. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
Câu 42. Điểm tương đồng giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là
A. do phù sa sông bồi tụ nên.
B. có nhiều vùng trũng, thấp rộng lớn.
C. diện tích trên 15 000 km2.
D. có hệ thống đê sông và đê biển bao bọc.
Câu 43. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Vịnh cửa sông. B. Bờ biển mài mòn
C. Vũng, vịnh nước sâu. D. Đầm phá.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Camphuchia?
A. Kon Tum. B. Bình Phước.
C. Long An. D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Nha Trang thuộc vùng khí hậu nào sau đây?
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ. D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7, 9 hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa trung bình năm trên 2800mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn. B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh. D. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi nào?
A. Trường Sơn Nam B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc. D. Dãy Phu Luông.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương?
A. Đà Nẵng. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Đà Lạt.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
ĐÁP ÁN
41 |
B |
51 |
D |
61 |
D |
71 |
C |
42 |
A |
52 |
A |
62 |
A |
72 |
A |
43 |
C |
53 |
A |
63 |
A |
73 |
C |
44 |
D |
54 |
A |
64 |
A |
74 |
D |
45 |
A |
55 |
B |
65 |
D |
75 |
B |
46 |
B |
56 |
D |
66 |
C |
76 |
A |
47 |
B |
57 |
D |
67 |
A |
77 |
C |
48 |
D |
58 |
C |
68 |
C |
78 |
C |
49 |
C |
59 |
B |
69 |
C |
79 |
B |
50 |
A |
60 |
A |
70 |
B |
80 |
C |
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU - ĐỀ 03
Câu 41: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay phát triển nhanh chủ yếu do
A. tàu thuyền tốt hơn. B. thị trường mở rộng.
C. nguồn lợi phong phú. D. chế biến đa dạng.
Câu 42: Biện pháp mở rộng diện tích rừng sản xuất ở nước ta là
A. lập vườn quốc gia. B. tăng cường khai thác.
C. tích cực trồng mới. D. làm ruộng bậc thang.
Câu 43: Xu hướng nổi bật của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. sản xuất hàng hóa. B. chủ yếu xuất khẩu.
C. sản xuất nhỏ lẻ. D. tăng tỉ trọng thịt các loại.
Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta hiện nay
A. tập trung ở miền núi. B. sản phẩm đa dạng.
C. cần ít lao động. D. có ít ngành.
Câu 45: Vùng Đồng bằng sông Hồng có thế mạnh về
A. trồng cây lâu năm. B. chăn nuôi đại gia súc.
C. trồng cây lương thực. D. thủy điện, thủy lợi.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng. B. Cà Mau.
C. Kiên Giang. D. Bạc Liêu.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động mạnh nhất ở vùng khí hậu nào?
A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là các tháng
A. 11, 8, 10. B. 9, 8, 10. C. 10, 8, 11. D. 10, 8, 9.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất khu vực đồi núi nước ta?
A. Đất feralit trên đá vôi. B. Đất feralit trên các loại đá khác.
C. Các loại đất khác và núi đá. D. Đất feralit trên đá badan.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào sau đây là đô thị loại 2?
A. Hải Phòng. B. Hà Nội.
C. Thanh Hóa. D. Thái Bình.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
C |
A |
B |
C |
C |
B |
C |
B |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
B |
C |
D |
C |
B |
B |
D |
C |
D |
A |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
A |
D |
D |
A |
A |
D |
C |
A |
D |
C |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
D |
A |
A |
C |
C |
A |
D |
C |
D |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU - ĐỀ 04
Câu 1: Sự hình thành gió phơn Tây Nam ở các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta là do tác động kết hợp của
A. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy Trường Sơn
B. gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và dãy Trường Sơn
C. địa hình núi đồi kéo dài ở phía tây và Tín phong bán cầu Bắc
D. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió vào mùa hạ
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Tây Bắc nước ta?
A. Có các cao nguyên badan xếp tầng B. Ở phía đông thung lũng sông Hồng
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn D. Hướng chủ yếu tây bắc-đông nam
Câu 3: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là đới rừng
A. Cận nhiệt đới gió mùa B. Ôn đới gió mùa
C. Nhiệt đới gió mùa D. Cận xích đạo gió mùa
Câu 4: Cho bảng số liệu sau:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT LÂM NGHIỆP Ở NƯỚC TA, NĂM 2018
(Đơn vị: nghìn ha)
Tổng diện tích |
Trong đó |
||
Rừng sản xuất |
Rừng phòng hộ |
Rừng đặc dụng |
|
14491,3 |
7748,0 |
4588,1 |
2155,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2018, NXB Thống Kê 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp ở nước ta năm 2018?
A. Rừng phòng hộ chiếm 31,67% diện tích đất có rừng
B. Rừng sản xuất chiếm diện tích lớn nhất
C. Rừng đặc dụng chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
D. Diện tích rừng sản xuất gấp 2 lần rừng phòng hộ
Câu 5: Đồng bằng sông Hồng trồng được các cây thực phẩm ôn đới vào mùa nào?
A. Mùa khô B. Mùa đông C. Mùa mưa D. Mùa hạ
Câu 6: Thành phần các loài chiếm ưu thế trong giới sinh vật nước ta là
A. Xích đạo B. Nhiệt đới C. Ôn đới D. Cận nhiệt
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?
A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Ngân Sơn D. Con Voi
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi cao nhất vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Vọng Phu B. Ngọc Linh C. Chu Yang Sin D. Kon Ka Kinh
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, tháng có tần suất bão nhiều nhất là
A. Tháng 8 B. Tháng 10 C. Tháng 9 D. Tháng 7
Câu 10: Thuận lợi của biển nước ta đối với phát triển giao thông là có
A. Nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ B. Các ngư trường lớn, nhiều sinh vật
C. Rừng ngập mặn, các bãi triều rộng D. Bờ biển dài và các vịnh nước sâu
ĐÁP ÁN
1. A |
2. D |
3. C |
4. D |
5. B |
6. B |
7. C |
8. B |
9. C |
10. D |
11. A |
12. C |
13. A |
14. D |
15. D |
16. D |
17. C |
18. C |
19. A |
20. C |
21. D |
22. A |
23. B |
24. A |
25. A |
26. D |
27. B |
28. A |
29. D |
30. C |
31. C |
32. D |
33. A |
34. C |
35. B |
36. B |
37. B |
38. C |
39. D |
40. C |
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU - ĐỀ 05
Câu 1 (VD): Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do
A. Cự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.
B. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.
D. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.
Câu 2 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết hiện trạng sử dụng đất của vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu là
A. đất phi nông nghiệp.
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. đất lâm nghiệp có rừng.
Câu 3 (NB): Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4 (VD): Ngành chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh chủ yếu nào dưới đây để phát triển?
A. Khí hậu thích hợp và điều kiện chăn thả trong rừng thuận lợi.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn từ vùng Đồng bằng sông Hồng.
C. Có nguồn thức ăn từ các đồng cỏ và hoa màu lương thực dành cho chăn nuôi được đảm bảo.
D. Nhu cầu nguyên liệu cho công nghiệp chế biến nông sản đang ngày càng phát triển của vùng
Câu 5 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước (năm 2007) là
A. 6,8%. B. 9,8%. C. 8,8%. D. 7,8%.
Câu 6 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ có mở thiếc là
A. Nghệ An. B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 7 (VDC): Nhân tố nào sau đây có vai trò lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước ta?
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào mùa đông.
Câu 8 (VD): Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,9°C.
B. Tháng I có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X.
D. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
Câu 9 (VD): Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng |
Diện tích (nghìn ha) |
Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng |
999,7 |
6085,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
631,2 |
3590,6 |
Tây Nguyên |
245,4 |
1375,6 |
Đông Nam Bộ |
270,5 |
1423,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
4107,4 |
24441,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Nhật Bản và Đài Loan. B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Nhật Bản và Xingapo. D. Hoa Kì và Trung Quốc
ĐÁP ÁN
1-A |
2-C |
3-D |
4-C |
5-A |
6-A |
7-D |
8-C |
9-A |
10-B |
11-C |
12-B |
13-D |
14-B |
15-B |
16-C |
17-A |
18-A |
19-B |
20-D |
21-C |
22-D |
23-C |
24-A |
25-C |
26-B |
27-B |
28-D |
29-D |
30-C |
31-A |
32-C |
33-A |
34-D |
35-B |
36-D |
37-B |
38-A |
39-D |
40-D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Lê Văn Hưu có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!