Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Hàm Rồng có đáp án đầy đủ được HỌC247 tổng hợp và biên soạn dựa trên các kiến thức ôn tập. Các đề thi trong tài liệu bao gồm cả những câu hỏi cơ bản và nâng cao, hỗ trợ các em lớp 12 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới.
TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?
A. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương. B. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc.
C. Tiếp giáp với Biển Đông. D. Trong vùng nhiều thiên tai.
Câu 42: Đồng bằng ven biển miền Trung có
A. bờ biển sâu, bằng phẳng. B. thềm lục địa nông, mở rộng.
C. nhiều vũng, vịnh, đầm phá. D. nhiều cửa sông lớn đổ ra biển.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào?
A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Lai Châu.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây?
A. Đắk Lắk. B. Mơ Nông. C. Di Linh. D. Lâm Viên.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết bôxit tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa lớn nhất?
A. Tháng XI. B. Tháng X. C. Tháng XII. D. Tháng IX.
Câu 47: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Yaly thuộc lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Ba. B. Sông Mê Kông. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thu Bồn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất feralit trên đá badan không có ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Ba Bể. B. Tam Đảo. C. Ba Vì. D. Xuân Thủy.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đô thị nào sau đây thuộc loại 2?
A. Hà Nội, Nha Trang. B. Thái Nguyên, Hạ Long.
C. Long Xuyên, Đà Lạt. D. Vũng Tàu, Pleiku.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn. B. Chân Mây - Lăng Cô. C. Vũng Áng. D. Chu Lai.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây mía không phải là cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Nghệ An. B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm?
A. Hải Phòng nhỏ hơn Phúc Yên. B. Hạ Long nhỏ hơn Nam Định.
C. Rạch Giá lớn hơn Cà Mau. D. Thủ Dầu Một lớn hơn Nha Trang.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Trà Nóc, Cà Mau. B. Phú Mỹ, Thủ Đức.
C. Na Dương, Ninh Bình. D. Phả Lại, Uông Bí.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Dung Quất. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Vĩnh Sơn. B. Yaly. C. A Vương. D. Sông Hinh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Xa Mát. B. Đồng Tháp. C. Hoa Lư. D. Mộc Bài.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.
Câu 60: Cho biểu đồ về GDP của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP của một số quốc gia Đông Nam Á.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP của một số quốc gia Đông Nam Á.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia Đông Nam Á.
D. Giá trị GDP của một số quốc gia Đông Nam Á.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2015
(Đơn vị: %)
Nước |
Việt Nam |
Thái Lan |
Campuchia |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
17 |
9,1 |
28,3 |
Công nghiệp - xây dựng |
33,3 |
35,8 |
29,4 |
Dịch vụ |
39,7 |
55,2 |
42,3 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Tròn.
Câu 62: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông
A. Đồng Nai. B. Hồng. C. Thái Bình. D. Mã.
Câu 63: Vùng nào có số lượng đàn trâu lớn nhất nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 64: Loại hình nào sau đây không thuộc mạng lưới thông tin liên lạc?
A. mạng điện thoại. B. mạng phi thoại.
C. mạng truyền dẫn. D. mạng kĩ thuật số.
Câu 65: Thị trường nhập khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là
A. các nước châu Mĩ và châu Đại dương. B. các nước châu Âu.
C. khu vực châu Á - Thái Bình Dương. D. các nước Đông Âu.
Câu 66: Thế mạnh nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi nước ta là
A. chăn nuôi gia súc lớn và cây lương thực.
B. cây lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
C. cây lâu năm và chăn nuôi gia cầm.
D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 67: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng cao nhất ở nước ta là
A. quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường.
B. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.
C. trình độ thâm canh cao nhất.
D. phát triển mạnh cây vụ đông.
Câu 68: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.
D. đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở đô thị.
Câu 69: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 70: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 71: Miền núi nước ta dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. có nhiều dân tộc ít người, sản xuất nhỏ.
B. nhiều thiên tai, công nghiệp còn hạn chế.
C. địa hình hiểm trở, kinh tế chậm phát triển.
D. nhiều đất dốc, giao thông còn khó khăn.
Câu 72: Các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập trung ven các đô thị lớn của nước ta là do
A. gần nguồn nguyên liệu và cơ sở vật chất - kĩ thuật hiện đại.
B. có lực lượng lao động đông đảo và gần nguồn nguyên liệu.
C. gần thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu.
D. gần các cơ sở chăn nuôi bò sữa quy mô lớn.
Câu 73: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng do nguyên nhân nào sau đây?
A. Việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
B. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh.
C. Nước ta trở thành thành viên của WTO.
D. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
Câu 74: Biện pháp quan trọng nhất để phòng chống thiên tai ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. bảo vệ, phát triển rừng. B. xây dựng các hồ thủy lợi.
C. xây dựng đê, kè chắn sóng. D. di dân đến các vùng khác.
Câu 75: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
Câu 76: Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế của cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu sản phẩm.
B. mở rộng diện tích đi đôi với nâng cao nâng suất.
C. khuyến khích phát triển mô hình kinh tế trang trại.
D. tăng cường lực lượng lao động, nhất là lao động có tay nghề.
Câu 77: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc?
A. Độ cao và hướng các dãy núi. B. Vị trí địa lí và hướng các dãy núi.
C. Vị trí địa lí và độ cao địa hình. D. Hướng các dãy núi và biển Đông.
Câu 78: Trong thời gian gần đây, những nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng hơn?
A. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển.
B. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt cao.
C. Ba mặt tiếp giáp biển, mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
D. Ảnh hưởng của El Nino, xây dựng hồ thuỷ điện ở thượng nguồn.
Câu 79: Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 80: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
Tỉnh |
Thái Bình |
Phú Yên |
Kom Tum |
Đồng Tháp |
Diện tích (km2) |
1586 |
5023 |
9674 |
3384 |
Dân số (nghìn người) |
1793 |
910 |
535 |
1993 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của các tỉnh năm 2018?
A. Đồng Tháp cao hơn Thái Bình. B. Kon Tum thấp hơn Phú Yên.
C. Kon Tum cao hơn Đồng Tháp. D. Thái Bình thấp hơn Phú Yên.
ĐÁP ÁN
41 |
A |
51 |
D |
61 |
D |
71 |
C |
42 |
C |
52 |
D |
62 |
B |
72 |
C |
43 |
A |
53 |
A |
63 |
A |
73 |
A |
44 |
D |
54 |
D |
64 |
D |
74 |
A |
45 |
B |
55 |
A |
65 |
C |
75 |
C |
46 |
B |
56 |
C |
66 |
D |
76 |
A |
47 |
B |
57 |
B |
67 |
C |
77 |
B |
48 |
D |
58 |
B |
68 |
D |
78 |
D |
49 |
A |
59 |
D |
69 |
C |
79 |
D |
50 |
B |
60 |
C |
70 |
A |
80 |
B |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG - ĐỀ 02
Câu 1: Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do
A. nông nghiệp vẫn đang chiếm tỉ lệ lớn trong GDP nước ta.
B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn ở thành thị.
C. quá trình đô thị hoá nước ta diễn ra chậm chạm.
D. các hoạt động kinh tế tập trung chủ yếu ở nông thôn.
Câu 2: Chuyển động biểu kiến là
A. chuyển động của Mặt Trời xung quanh Trái Đất.
B. chuyển động ảo không có thực của Mặt Trời.
C. chuyển động có thực của Mặt Trời.
D. chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy.
Câu 3: Trong năm, khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là
A. cực. B. xích đạo. C. vòng cực. D. chí tuyến.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây quy định tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?
A. Nước ta nằm trong vòng nội chí tuyến của nửa cầu Bắc.
B. Giáp Biển Đông rộng lớn.
C. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
D. Nước ta kéo dài, hẹp ngang.
Câu 5: Quy luật địa đới là
A. Sự thay đổi của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí không phụ thuộc vào tính chất phân bổ theo vĩ độ.
B. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và các cảnh quan địa lí theo vĩ độ.
C. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo kinh độ.
D. Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ.
Câu 6: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện
A. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý tiên tiến.
D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 7: Đồng bằng sông Hồng do hệ thống sông nào bồi đắp?
A. Hệ thống sông Hồng và sông Cả.
B. Hệ thống sông Đà và sông Hồng.
C. Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.
D. Hệ thống sông Cả và sông Thu Bồn.
Câu 8: Gió phơn khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn gốc từ
A. khối khí Bắc Ấn Độ Dương. B. khối khí Nam Ấn Độ Dương.
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. D. áp thấp xích đạo.
Câu 9: Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là
A. rừng cận xích đạo.
B. rừng gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng ngập mặn thường xanh ven biển.
Câu 10: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là
A. I-ran. B. I-rắc.
C. Ả-rập-xê-út. D. Cô-oét.
ĐÁP ÁN
1-C |
2-B |
3-B |
4-C |
5-B |
6-A |
7-C |
8-A |
9-C |
10-C |
11-C |
12-C |
13-D |
14-C |
15-B |
16-A |
17-B |
18-A |
19-C |
20-B |
21-D |
22-A |
23-C |
24-B |
25-C |
26-B |
27-C |
28-D |
29-A |
30-D |
31-C |
32-B |
33-C |
34-B |
35-B |
36-C |
37-B |
38-D |
39-D |
40-C |
---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG - ĐỀ 03
Câu 1. Cơ cấu GDP của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I; giảm tỉ trọng khu vực II, III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III.
Câu 2. Đặc điểm phân bố dân cư của Hoa Kì là
A. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở vùng núi Coocđie.
B. tập trung ở vùng ven Đại Tây Dương, thưa thớt ở miền Tây.
C. tập trung ở vùng trung tâm, thưa thớt ở miền Tây.
D. tập trung ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây.
Câu 3. Các quốc gia thành lập tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt ở Châu Âu là
A. Đức, Bỉ, Hà Lan.
B. Đức, Pháp, Bỉ.
C. Thụy Điển, Hà Lan, Pháp.
D. Đức, Pháp, Anh.
Câu 4. Ý nào sau đây không phải là khó khăn hiện nay của các nước EU?
A. Nạn di cư từ các nước Trung Đông.
B. Bùng nổ dân số.
C. Xảy ra nhiều cuộc xung đột, khủng bố.
D. Một số nước tách ra khỏi EU.
Câu 5. Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 1750-2015
Nhận xét không đúng với biểu đồ trên là
A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số.
B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất.
C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư.
D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian.
Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong 4 địa điểm có lượng mưa trung bình năm lớn nhất là
A. Hà Nội.
B. Huế.
C. Nha Trang.
D. Phan Thiết.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh thổ nước ta từ Huế trở ra Bắc chủ yếu là
A. dưới 18oC.
B. từ 180C đến 20oC.
C. trên 20oC.
D. trên 24oC.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của Liên Bang Nga?
A. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
C. Hệ thống đường sắt có vai trò quan trọng.
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình các tháng tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
(đơn vị:0C)
Địa điểm |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Hà Nội |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
TP. Hồ Chí Minh |
25,8 |
26,7 |
27,9 |
28,9 |
28,3 |
27,5 |
27,1 |
27,1 |
26,8 |
26,7 |
26,4 |
25,7 |
A. 13,70C và 9,40C.
B. 12,50C và 3,20C.
C. 3,20C và 12,50C.
D. 9,40C và 13,30C.
Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tính độ che phủ rừng của nước ta năm 2007 biết diện tích lãnh thổ nước ta là 331.212 km2.
A. 38,4%. B. 38,5%.
C. 3,8%. D. 3,7%.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
B |
D |
B |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
C |
B |
B |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
D |
D |
C |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
C |
D |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
D |
B |
C |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
B |
D |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
A |
C |
A |
C |
D |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
A |
C |
D |
C |
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG - ĐỀ 04
Câu 1: Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ:
A. 230230B. B. 80340B. C. 230270B. D. 230220B
Câu 2: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào:
A. Móng Cái. B. Hữu Nghị. C. Đồng Đăng. D. Lao Bảo.
Câu 3: Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên Biển Đông là:
A. Hoàng Sa. B. Thổ Chu. C. Trường Sa. D. Câu A + C đúng.
Câu 4: Điểm cực Đông của nước ta nằm ở:
A. Xã Vạn Thạch, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
B. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
C. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
D. Xã Vạn Phúc, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
Câu 5: Nội thủy là vùng:
A. Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B. Có chiều rộng 12 hải lí.
C. Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
D. Nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
Câu 6: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:
A. Lãnh hải.
B. Thềm lục địa.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 7: Đường biên giới của nước ta với Campuchia dài khoảng:
A. 1400km B. 1300km C. 1100km D. 2100km
Câu 8: Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông rộng:
A. khoảng 1,0 triệu km2 B. hơn 1,0 triệu km2. C. 2,0 triệu km2. D. 3,5 triệu km2.
Câu 9: Ý nghĩa về an ninh quốc phòng của vị trí địa lí nước ta là:
A. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước.
C. Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á và Biển Đông.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Đèo Ngang nằm giữa hai tỉnh nào:
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng
B. Hà Tĩnh và Quảng Bình.
C. Phú Yên và Bình Định.
D. Phú Yên và Khánh Hòa
ĐÁP ÁN
1 |
A |
21 |
D |
2 |
D |
22 |
A |
3 |
D |
23 |
C |
4 |
A |
24 |
B |
5 |
A |
25 |
C |
6 |
B |
26 |
D |
7 |
C |
27 |
C |
8 |
A |
28 |
C |
9 |
C |
29 |
A |
10 |
A |
30 |
A |
11 |
D |
31 |
C |
12 |
D |
32 |
B |
13 |
B |
33 |
A |
14 |
D |
34 |
C |
15 |
D |
35 |
A |
16 |
A |
36 |
C |
17 |
C |
37 |
A |
18 |
D |
38 |
B |
19 |
B |
39 |
A |
20 |
A |
40 |
C |
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG - ĐỀ 05
Câu 1: Tác dụng của đánh bắt xa bờ về mặt kinh tế là
A. bảo vệ được vùng biển.
B. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
C. bảo vệ được vùng thềm lục địa.
D. bảo vệ được vùng trời.
Câu 2: Trong cơ cấu kinh tế phân theo ngành năm 2007, các vùng kinh tế trọng điểm xếp theo thứ tự có tỉ trọng khu vực III (dịch vụ) từ cao xuống thấp lần lượt là:
A. Phía Nam, phía Bắc, miền Trung.
B. Phía Bắc, miền Trung, phía Nam.
C. Miền Trung, phía Bắc, phía Nam.
D. Phía Bắc, phía Nam, miền Trung.
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế của các nhóm nước, năm 2010
Ngành Nhóm nước |
Nông-lâm-ngư nghiệp |
Công nghiệp – Xây dựng |
Dịch vụ |
Các nước thu nhập thấp |
25 |
25 |
50 |
Các nước thu nhập trung bình |
10 |
35 |
55 |
Các nước thu nhập cao |
1 |
24 |
75 |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của nhóm nước thu nhập thấp so với các nhóm khác?
A. Tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành công nghiệp cao hơn.
B. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp thấp hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ cao hơn.
C. Tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn, tỉ trọng ngành dịch vụ thấp hơn.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ thấp hơn, tỉ trọng ngành nông - lâm - ngư nghiệp cao hơn.
Câu 4: Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
B. biết khai thác tối đa nguồn tài nguyên biển.
C. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
Câu 5: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.
B. Thường xuyên xung đột sắc tộc, tôn giáo, khủng bố.
C. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có.
D. Vị trí địa lí mang tính chiến lược.
Câu 6: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải sẽ tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ, không phải vì
A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
B. tạo thế mở cửa của nền kinh tế.
C. làm thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ.
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
Năm |
1995 |
2000 |
2003 |
2005 |
Số dân thành thị (triệu người) |
14,9 |
18,8 |
20,9 |
22,3 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
20,8 |
24,2 |
25,8 |
26,9 |
A. Cột ghép
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Hoàng Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
B. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
C. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng nhất khi nói về giá trị sản xuất hàng tiêu dùng nước ta từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Giá trị sản xuất da giày giảm; dệt - may, giấy - in - văn phòng phẩm tăng.
B. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng tăng giảm không ổn định.
C. Giá trị sản xuất dệt may giảm; da giày, giấy in, văn phòng phẩm tăng.
D. Giá trị sản xuất dệt may, da giày, giấy - in - văn phòng phẩm tăng liên tục .
Câu 10: Đặc điểm nổi bật của địa hình đất nước Hoa Kì là
A. độ cao không chênh lệch nhau giữa các khu vực.
B. độ cao giảm dần từ Tây sang Đông.
C. cao ở phía Tây và phía Đông, thấp ở vùng trung tâm.
D. độ cao giảm dần từ Bắc xuống Nam.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
D |
C |
A |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
D |
D |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
A |
B |
D |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
D |
C |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
C |
A |
C |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
B |
C |
C |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
B |
A |
C |
C |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
A |
A |
A |
D |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Hàm Rồng có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!