YOMEDIA

Bộ 3 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Phan Đình Phùng, Đăk Lăk

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo:

Nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Phan Đình Phùng, Đăk Lăk do ban biên tập HOC247 tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 06 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ 1

Câu 81: Nhóm vi khuẩn làm nghèo nitơ của đất trồng là

     A. Vi khuẩn cố định nitơ.                                            B. Vi khuẩn phản nitrat hoá.        

     C. Vi khuẩn nitrat hoá.                                                D. Vi khuẩn amôn hoá.

Câu 82: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

     A. Rắn.                              B. Cá                                  C. Giun đất.                       D. Châu chấu.

Câu 83: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?

     A. tARN.                           B. rARN.                           C. ADN.                            D. mARN.

Câu 84: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là

A. lặp đoạn, chuyển đoạn.                                              B. đảo đoạn, chuyển đoạn.      

C. mất đoạn, chuyển đoạn.                                            D. lặp đoạn, đảo đoạn.

Câu 85: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n =14. Số NST có trong tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc loài này là

     A. 13.                                 B. 15.                                 C. 27.                                 D. 23.

Câu 86: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc Opêron Lac ở vi khuẩn E. coli?

     A. Gen điều hòa (R).         B. Vùng vận hành (O).      C. Vùng khởi động (P).     D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).

Câu 87: Khi nói về đại Tân sinh, phát biểu nào sau đây sai?

     A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này.

     B. Cây có hoa phát triển uư thế so với các nhóm thực vật khác.

     C. Ở kỉ Đệ tứ, khí hậu lạnh và khô.

     D. Ở kỉ Đệ tam xuất hiện loài người.

Câu 88: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Tính trạng di truyền theo quy luật

     A. tương tác cộng gộp.     B. trội hoàn toàn.               C. tương tác bổ sung.        D. gen đa hiệu.

Câu 89: Bọ xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ

     A. hợp tác.                        B. kí sinh - vật chủ.            C. hội sinh.                        D. cộng sinh.

Câu 90: Ở loài nào sau đây, giới đực có cặp nhiễm sắc thể XY?

     A. Người.                          B. Gà.                                C. Bồ câu.                         D. Vịt.

Câu 91: Một phân đoạn của gen nằm trong nhân tế bào cây đu đủ có trình tự nucleotide là 3'-ATGTAG-5' thì trình tự nucleotide trên mạch bổ sung với trình tự này là

     A. 5'-TAXTTG-3'.             B. 3'-TAXATX-5'.              C. 5'-TAXATX-3'.          D. 5'-ATGTAG-3'.

Câu 92: Trình tự các pha trong một chu kì tim gồm

   A. pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.

   B. pha dãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ.

   C. pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha dãn chung.

   D. pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất.

Câu 93: Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDd để tạo dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, có thể thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần?

     A. 2                                 B. 8                                      C. 4                                   D. 16

Câu 94: Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ

   A. cạnh tranh cùng loài.      B. hỗ trợ khác nhau.       C. cạnh tranh khác loài.       D. hỗ trợ cùng loài.

Câu 95: Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.

C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.

D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.

Câu 96: Nếu kiểu gen liên hết hoàn toàn, một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn thì phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3:1 là

     A.  \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\).                    B. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\).                     C. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\).                      D.  \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\).

Câu 97: Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của

     A. giao phối không ngẫu nhiên.                                   B. chọn lọc tự nhiên.

     C. đột biến.                                                                  D. các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 98: Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.

C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.

D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.

Câu 99: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

B. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể.

D. Khi không có tác động của các nhân tố: Đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.

Câu 100: Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?

     A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.

B. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.

C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mă.

D. Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung với một côđon tương ứng trên phân tử mARN.

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ

81.B

82.D

83.B

84.A

85.A

86.

87.A

88.C

89.B

90.A

91.C

92.C

93.C

94.D

95.D

96.B

97.D

98.B

99.B

100.B

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 101-120 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2

Câu 81: Vi khuẩn Rhizobium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim

     A. amilaza.                        B. nucleaza.                       C. cacboxilaza.                  D. nitrogenaza.

Câu 82: Loài châu chấu có hình thức hô hấp nào sau đây?

     A. Hô hấp bằng mang.                                                 B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

     C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.                               D. Hô hấp bằng phổi.

Câu 83: Một nhà khoa học muốn thay đổi ADN tế bào của một loài sinh sản hữu tính và tất cả các tế bào trong cơ thể của sinh vật đó cũng mang ADN thay đổi. Để thực hiện điều đó sau khi thụ tinh, nhà khoa học sẽ thay đổi ADN trong

     A. hợp tử.                                                                    B. tế bào sinh tinh của bố.            

     C. tế bào sinh trứng của mẹ.                                        D. nhau thai.

Câu 84: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể để loại xác định vị trí của gen trên nhiễm sắc thể là

     A. đột biến mất đoạn.                                                   B. đột biến đảo đoạn.

     C. đột biến lặp đoạn.                                                    D. đột biến chuyển đoạn.

Câu 85: Hình vẽ dưới đây mô tả bộ NST của thể bình thường và thể đột biến ở một loài sinh vật. Hãy cho biết dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể đã xảy ra?

A. Thể một nhiễm đơn.                                                B. Thể ba nhiễm kép.

C. Thể không nhiễm đơn.                                             D. Thể ba nhiễm đơn.       

Câu 86: Trong một operon, nơi enzim ARN pôlimeraza bám vào khởi động phiên mã là

A. vùng vận hành.             B. vùng khởi động.            C. vùng mã hóa.                D. vùng điều hòa.

Câu 87: Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

     A. Chọn lọc tự nhiên                                                    B. Giao phối không ngẫu nhiên.

     C. Đột biến.                                                                  D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 88: Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBb × aabb cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là

     A. 1 : 2 : 1.                         B. 1 : 1 : 1 : 1.                    C. 1 : 1.                              D. 3 : 3 : 1 : 1.

Câu 89: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ?

   A. Hợp tác.                         B. Ký sinh – vật chủ.         C. Cộng sinh.                    D. Hội sinh.

Câu 90: Trong quá trình nhân đôi của AND, NST diễn ra trong pha:

     A. G2 của chu kỳ tế bào.                                             B. G1 của chu kỳ tế bào.

     C. M của chu kỳ tế bào.                                              D. S của chu kỳ tế bào.

Câu 91: Kiểu gen nào sau đây là dị hợp?

     A. AaBb                            B. AAbb                            C. aabb                              D. AABB

Câu 92: Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép (có 2 vòng tuần hoàn)?

     A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ.                                        B. cá, thú, giun đất.

     C. Chim, thú, sâu bọ, ếch nhái.                                    D. Lưỡng cư, bò sát, chim, thú.

Câu 93: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?

     A. Tạo giống dâu tằm có lá to.                                     B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.

     C. Tạo cừu Đôlli.                                                          D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

Câu 94: Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi mật độ tăng quá cao, nguồn sống khan hiếm, các cá thể có xu hướng cạnh trạnh với nhau để giành thức ăn, nơi ở.

B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chứa của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sản.

C. Hiện tượng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể vô cùng hiếm xảy ra trong tự nhiên.

D. Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể được duy trì ở một mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.

Câu 95: Sơ đồ dưới đây mô tả một lưới thức ăn bao gồm sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. Trong đó A, B, C, D là tên các loài sinh vật có trong quẫn xã. Loài sinh vật nào phù hợp nhất cho sinh vật phân giải?

     A. Loài B.                          B. Loài C.                         

     C. Loài D.                         D. Loài A.

Câu 96: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là

   A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.                                      B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.

   C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.                                    D. 5'...GGXXAATGGGG           A...3'.

Câu 97: Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

     A. Chọn lọc tự nhiên                                                    B. Giao phối không ngẫu nhiên.

     C. Đột biến.                                                                  D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 98: Khi nói về cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp với sức chứa môi trường.

B. Khi môi trường khan hiếm nguồn sống và mật độ cá thể quá cao thì cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt.

C. Cạnh tranh cùng loài thường dẫn tới sự suy thoái của loài.

D. Cạnh tranh cùng loài thường làm mở rộng ổ sinh thái của loài.

Câu 99: Khi nói về di - nhập gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mói làm phong phú vốn gen của quần thể.

II. Kết quả của di - nhập gen là luôn dẫn đến làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.

III. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.

IV. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

     A. 1.                                  B. 2.                                   C. 4.                                   D. 3.

Câu 100: Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?

A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều đuợc di truyền cho đời sau.

B. trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang gen đột biến trội đuợc gọi là thể đột biến.

C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen

D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

ĐÁP ÁN

81.D

82.C

83.A

84.A

85.D

86.B

87.C

88.B

89.C

90.D

91.A

92.D

93.B

94.C

95.D

96.A

97.C

98.C

99.A

100.A

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 101-120 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3

Câu 81. Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A.  Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.

B.  Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

C.  Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. 

D.  Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. 

Câu 82. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? 

A.  0,64AA: 0,04Aa : 0,32aa.                                                B.  0,04AA: 0,64Aa : 0,32aa.            

C.  1Aa.                                                                                  D.  1AA.

Câu 83. Trong các ví dụ dưới đây, ví dụ nào nói đến cơ quan tương tự?

A.  Cánh chim và tay người.             

B.  Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.    

C.  Gai hoa hồng và gai hoàng liên.

D.  Cánh dơi và chi trước của chó.

Câu 84. Căn cứ vào các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp ở người, hãy cho biết trong các trường hợp sau đây, có bao nhiêu trường hợp làm tăng huyết áp?

      I. Thường xuyên ăn thức ăn giàu cholesterol.

      II. Bị tiêu chảy.

      III. Ăn mặn thường xuyên.

      IV. Bị căng thẳng, hồi hộp. 

A.  3.                                   B.  4.                                  C.  1.                                                D.  2.  

Câu 85. Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện

A.  biến động không theo chu kì                                   B.  biến động theo mùa

C.  biến động nhiều năm.                                              D.  biến động tuần trăng.

Câu 86. Một gen có chiều dài 4080  và có 3075 liên kết hidro. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng làm giảm đi một liên kết hidro. Khi gen đột biến này nhân đôi 4 lần thì số nuleotit mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp là 

A.  A = T = 7890; G =X = 10110.                                         B.  A=T=8416; G = X = 10784.        

C.  A = T = 10110; G=X = 7890.                                          D.  A = T = 10784; G = X = 8416.

Câu 87. Quần thể sinh vật không có đặc trưng cơ bản nào sau đây?

A.  Mật độ cá thể                                                           B.  Kích thước quần thể

C.  Thành phần loài                                                       D.  Tỉ lệ giới tính

Câu 88. Thành tựu nào sau đây được tạo ra bằng phương pháp gây dung hợp tế bào trần ( lai tế bào sinh dưỡng)? 

A.  Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.

B.  Tạo giống dâu tằm tứ bội.

C.  Tạo giống cây pomato (Cà chua-khoai tây)

D.  Tạo giống lúa “gạo vàng" có khả năng tổng hợp - Caroten trong hạt. 

Câu 89. Có hai loài cây, loài 1 có kiểu gen là AaBb, loài 2 có kiểu gen là MmNn. Cho các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét không đúng?

      I. Chỉ có phương pháp nuôi cấy mô tế bào có thể tạo ra đời con có kiểu gen giống hệt kiểu gen của mỗi loài ban đầu.

      II. Lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra đời con có kiểu gen AaBbMmNn.

      III. Nuôi cấy hạt phấn của loài 1 và loài 2 có thể thu được tối đa là 16 dòng thuần chủng về tất cả các cặp gen. 

      IV. Tất cả các phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật liên quan hai loài này đều cần đến kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào. 

A.  2.                                   B.  4.                                  C.  1.                                     D.  3. 

Câu 90. Cho các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không được gọi là sự mềm dẻo kiểu hình? 

A.  Màu hoa Cẩm tú cầu (Hydrangea macrophylla) thay đổi phụ thuộc vào độ pH của đất: nếu pH < 7 thì hoa có màu lam, nếu pH=7 hoa có màu trắng sữa, còn nếu pH > 7 thì hoa có màu hồng hoặc màu tím. 

B.  Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc. 

C.  Bệnh phêninkêtô niệu ở người do rối loạn chuyển hóa axit amin phêninalanin. Nếu được phát hiện sớm và áp dụng chế độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển bình thường.

D.  Loài gấu Bắc cực có bộ lông màu trắng, còn gấu nhiệt đới thì có lông màu vàng hoặc xám.

Câu 91. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên là 

A.  đột biến.                                                                            B.  biến dị cá thể.       

C.  thường biến.                                                                     D.  biến dị tổ hợp.      

Câu 92. Trong tế bào của cơ thể người bình thường có các gen ức chế khối u làm cho các khối u không thể hình thành được. Tuy nhiên, nếu bị đột biến làm cho gen này mất khả năng kiểm soát khối u thì các tế bào ung thư xuất hiện tạo nên các khối u. Loại đột biến này thường là 

A.  đột biến gen trội.                                                                          B.  đột biến gen lặn.

C.  đột biến mất đoạn NST.                                                               D.  đột biến lệch bội.              

Câu 93. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho P thuần chủng, khác nhau hai cặp tính trạng tương phản. Cho một số nhận định về điểm khác biệt giữa quy luật phân li độc lập với quy luật liên kết gen hoàn toàn như sau:

      I. Tỉ lệ kiểu hình của F1.

      II. Tỉ lệ kiểu hình và tỉ lệ kiểu gen của F2.

      III. Tỉ lệ kiểu hình đối với mỗi cặp tính trạng ở đời F2.

      IV. Số lượng các biến dị tổ hợp ở F2.

Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng? 

A.  4.                                   B.  3.                                  C.  1.                                                D.  2.  

Câu 94. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội? 

A.  Aa x aa.           B.  AA x Aa.              C.  Aa x Aa.                                                                       D.  AA x AA.

Câu 95. Có 100 tế bào của cơ thể đực có kiểu gen Ab/aB giảm phân tạo tinh trùng, trong đó có 20 tế bào có hoán vị gen. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu? 

A.  10%                               B.  30%                              C.  20%                                D.  40%         

Câu 96. Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

      I. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.

      II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.

      III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.

      IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A. 

A.  3.                                   B.  4.                                  C.  2.                                                D.  1.

Câu 97. Tập hợp những quần thể nào sau đây là quần thể sinh vật?

A.  Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.

B.  Những con Voi sống trong Vườn Quốc Gia Yordon.

C.  Những con cá sống trong Hồ Tây.

D.  Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.

Câu 98. Bộ ba 5’AUG 3' mã hóa cho axit amin nào ở sinh vật nhân sơ? 

A.  Metionin                                                                           B.  formin Metionin   

C.  Triptophan                                                                        D.  Valin.

Câu 99. Muốn tạo ra một con vật giống y hệt con vật ban đầu, cần thực hiện phương pháp nào? 

A.  Công nghệ gen.                                                                B.  Gây đột biến.

C.  Cấy truyền phôi.                                                               D.  Nhân bản vô tính.            

Câu 100. Tốc độ chọn lọc tự nhiên của quần thể vi khuẩn nhanh hơn quần thể sinh vật nhân thực vì 

A.  quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen toàn gen trội. 

B.  quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen đơn bội.

C.  quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen lưỡng bội.

D.  quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen toàn gen lặn.

BẢNG ĐÁP ÁN

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

81

D

91

D

82

D

92

B

83

C

93

D

84

A

94

D

85

A

95

A

86

A

96

A

87

C

97

B

88

C

98

B

89

D

99

D

90

D

100

B

{-- Còn tiếp--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Phan Đình Phùng, Đăk Lăk. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF