YOMEDIA

Bộ 3 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt lần 2

Tải về
 
NONE

Bộ 3 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt lần 2 do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HUỲNH MẪN ĐẠT

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

MÔN: SINH HỌC – LẦN 2

Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)

1. ĐỀ 1

Câu 1. Quang hợp ở các nhóm thực vật , thực vật  và thực vật CAM khác nhau chủ yếu ở :

   A. Pha sáng.                                                                 B. Pha tối.                         

   C. Cả hai pha.                                                              D. Cơ quan quang hợp.

Câu 2. Trong ống tiêu hoá của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật

   A. không được tiêu hoá nhưng được phá vỡ nhờ co bóp mạnh của dạ dày.             

   B. được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.                                   

   C. được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.                   

   D. được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.

Câu 3. Cấu trúc của operon Lac gồm:

   A. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.     

   B. gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.          

   C. gen điều hòa, vùng vận hành, gen cấu trúc.               

   D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.

Câu 4. Hóa chất 5 - brôm uraxin thường gây đột biến gen dạng thay thế một cặp:

   A. A - T bằng T - A.                                                    B. G - X bằng A - T.         

   C. G - X bằng X - G.                                                   D. A - T bằng G - X.

chất 5 - brom uraxin (5BU) là chất đồng đẳng của timin gây biến đổi thay thế A – T  G - X.

Câu 5. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:

   A. bán bảo toàn và nửa gián đoạn.                                B. bổ sung và bán bảo toàn  

   C. bổ sung và nửa gián đoạn.                                        D. bổ sung và nửa gián đoạn

Câu 6. Trong thực tiễn hoán vị gen góp phần:

   A. tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập.

   B.  tổ hợp các gen có lợi về cùng nhiễm sắc thể.

   C. làm giảm số kiểu hình trong quần thể.

   D. hạn chế xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp.

Câu 7. Ở người, nhóm máu ABO do gen có 3 alen , ,  quy định. Bố có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB, nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải là nhóm máu của người mẹ?

   A. Nhóm máu B.                                                          B. Nhóm máu AB.            

   C. Nhóm máu O.                                                          D. Nhóm máu A.

Câu 8. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lý thuyết, phép lai AABB x AABb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen?

   A. 4                                   B. 1                                   C. 3                                   D. 4

Câu 9. Phép lai nào dưới đây cho ưu thế lai thấp:

   A. AAbbddff  aabbddff.                                            B. AABBddff  aabbddff.

   C. AABBddff  AabbDDff.                                         D. AABBddFF  aabbDDff.

Câu 10. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, quá trình giảm phân ở các cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra loại giao tử mang alen lặn chiếm tỉ lệ 50 %?

   A. aa và Bb.                       B. Aa và Bb                       C. aa và bb                        D. Aa và bb

Câu 11. Trong số các quần thể sau đây, có bao nhiêu quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền?

   Quần thể 1: 0,5 AA : 0,5 Aa.

    Quần thể 2: 0,5 AA : 0,5 aa.

    Quần thể 3: 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa.

    Quần thể 4: 0,25 AA : 0,5 Aa :0,25 aa.

   A. 2.                                  B. 4.                                  C. 3.                                  D. 1.

Câu 12. Hình ảnh dưới đây minh họa một trong những phương pháp tạo giống bằng:

   A. Công nghệ gen.              B. Lai hữu tính.                   C. Công nghệ tế bào.          D. Gây đột biến.

Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

   A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.

   B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.

   C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.

   D. Không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể hình thành loài mới.

Câu 14. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau đây?

   A. Đại Trung sinh.                                                         B. Đại Cổ sinh.                  

   C. Đại Nguyên sinh.                                                      D. Đại Tấn sinh.

Câu 15. Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô  Sâu  Nhái  Rắn  Đại bang. Trong chuỗi thức ăn này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3?

   A. Nhái.                             B. Đại bàng.                       C. Rắn.                              D. Sâu.

Câu 16. Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến mối quan hệ khác loài nào?

   A. Hội sinh.                        B. Hợp tác.                        C. Cộng sinh.                     D. Kí sinh.

Câu 17. Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra gồm các giai đoạn như sau:

(1) Giai đoạn nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân.

(2) Giai đoạn nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ

(3) Giai đoạn nước từ đất vào lông hút

Thứ tự nào sau đây là đúng:

   A. 1-2-3                            B. 2-1-3                            C. 1-3-2                            D. 3-2-1

Câu 18. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?

   A. Nút nhĩ thất  Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ  Bó his  Mạng Puôckin, làm các tâm

   nhĩ, tâm thất co.                 

B. Nút xoang nhĩ  Bó his  Hai tâm nhĩ  Nút nhĩ thất  Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.           

C. Nút xoang nhĩ  Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ  Mạng Puôckin  Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.           

D. Nút xoang nhĩ  Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ  Bó his  Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.

Câu 19. Hãy ảnh dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ?

   A. Hoạt hóa axitamin.         B. Kéo dài.                        C. Mở đầu.                        D. Kết thúc.

Câu 20. Hình ảnh dưới đây minh họa cho kì nào của quá trình nguyên phân ở tế bào thực vật?

   A. Kì đầu.                          B. Kì giữa.                         C. Kì sau.                           D. Kì cuối.

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-A

4-D

5-B

6-B

7-C

8-D

9-A

10-B

11-A

12-C

13-D

14-D

15-C

16-C

17-D

18-D

19-B

20-C

 

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2

Câu 81. Ở thực vật, nước chủ yếu được thoát ra ngoài qua bộ phận nào sau đây của lá?

     A. Khí khổng.                B. Bề mặt lá.                  C. Mô dậu.                    D. Mạch gỗ.

Câu 82. Thành phần nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?

     A. Tĩnh mạch chủ.          B. Động mạch chủ.         C. Van tim.                     D. Nút nhĩ thất.

Câu 83. Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?

     A. Riboxom.                  B. Nhân tế bào.             C. Lizôxôm.                   D. Bộ máy Gôngi.

Câu 84. Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là

     A. nguyên tắc nhân đôi.                                       B. chiều tổng hợp.

     C. nguyên liệu dùng để tổng hợp.                          D. số điểm đơn vị nhân đôi.

Câu 85. Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới?

     A. Đột biến đảo đoạn NST.                                 B. Đột biến lệch bội.

     C. Đột biến lặp đoạn NST.                                  D. Đột biến đa bội.

Câu 86. Trong tế bào động vật, gen ngoài nhân nằm ở đâu?

     A. Lục lạp.                     B. Ti thể.                        C. Màng nhân.                D. Ribôxôm.

Câu 87. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?

     A. Aa × Aa.                   B. Aa × aa.                    C. aa × aa.                     D. Aa × AA.

Câu 88. Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 1 cặp gen?

     A. AaBbDdEe.              B. AaBBddEe.               C. AaBBddEE.              D. AaBBDdEe.

Câu 89. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai AaBbDd × aabbDD cho đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu hình.

     A. 16.                            B. 2.                              C. 8.                              D. 4.

Câu 90. Ở cơ thể lưỡng bội, gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ tồn tại thành cặp alen?

     A. Trên nhiễm sắc thể thường.                              B. Trong lục lạp.

     C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y.                         D. Trong ti thể.

Câu 91. Quần thể nào sau đây đang cân bằng về di truyền?

     A. 0,7Aa : 0,3aa.           B. 0,5AA : 0,5Aa.         C. 100%AA.                  D. 100%Aa.

Câu 92. Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd, sau đó lưỡng bội hóa thì sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng?

     A. 2.                              B. 4.                              C. 8.                              D. 1.

Câu 93. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn biến dị sơ cấp?

     A. Đột biến gen.             B. Chọn lọc tự nhiên.    

     C. Di – nhập gen.           D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 94. Loài người được phát sinh ở đại nào sau đây?

     A. Đại Tân sinh.             B. Đại Nguyên sinh.       C. Đại Trung sinh.           D. Đại Cổ sinh.

Câu 95. Sinh vật nào sau đây sống trong môi trường đất?

     A. Giun đất.                   B. Cá chép.                   C. Thỏ.                          D. Mèo rừng.

Câu 96. Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai loài đều có lợi?

     A. Hội sinh.                    B. Kí sinh.                      C. Ức chế cảm nhiễm.    D. Cộng sinh.

Câu 97. Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

     A. Tất cả các sản phẩm của pha sáng đều được pha tối sử dụng.

     B. Tất cả các sản phẩm của pha tối đều được pha sáng sử dụng.

     C. Nếu có ánh sáng nhưng không có CO2 thì cây cũng không thải O2.

     D. Khi tăng cường độ ánh sáng thì luôn làm tăng cường độ quang hợp.

Câu 98. Khi nói về chiều di chuyển của dòng máu trong cơ thể người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?

     A. Từ tĩnh mạch về tâm nhĩ.                                  B. Từ tâm thất vào động mạch.

     C. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất.                               D. Từ động mạch về tâm nhĩ.

Câu 99. Một gen của sinh vật nhân thực có tỉ lệ  = 0,25. Gen này có số nuclêôtit loại A chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

     A. 80%.                         B. 40%.                         C. 15%.                         D. 10%.

Câu 100. Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?

     A. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST.

     B. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST.

     C. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST.

     D. Đột biến mất đoạn NST thường xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật.

ĐÁP ÁN

81-A

82-D

83-A

84-D

85-C

86-B

87-A

88-C

89-D

90-A

91-C

92-C

93-A

94-A

95-A

96-D

97-C

98-D

99-B

100-C

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 101-120 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3

Câu 1: Tốc độ chọn lọc tự nhiên của quần thể vi khuẩn nhanh hơn quần thể sinh vật nhân thực vì 

      A. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen đơn bội.

      B. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen lưỡng bội.

      C. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen toàn gen trội. 

      D. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen toàn gen lặn.

Câu 2: Loài động vật nào sau đây có hiệu quả trao đổi khí cao nhất trên môi trường cạn? 

      A. Chim.                               B. Thú.                                  C. Bò sát.                              D. Côn trùng.

Câu 3: Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền là 0,49AA : 0,3Aa : 0,21aa. Xác định tần số alen A của quần thể đó? 

      A. 0,3.                                  B. 0,64.                                C. 0,36.                                D. 0,7.

Câu 4: Muốn tạo ra một con vật giống y hệt con vật ban đầu, cần thực hiện phương pháp nào? 

      A. Công nghệ gen.                 B. Cấy truyền phôi.               C. Nhân bản vô tính.              D. Gây đột biến.

Câu 5: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng? 

      A. Kēm.                                B. Đồng.                               C. Sắt.                                  D. Photpho.

Câu 6: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, mức độ xoắn có đường kính 30nm là 

      A. nucleoxom.                       B. sợi cơ bản.                        C. sợi siêu xoắn.                    D. sợi nhiễm sắc.

Câu 7: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây không đúng? 

      A. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

      B. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. 

C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. 

D. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.

Câu 8: Nước được hấp thụ vào rễ theo cơ chế 

      A. chủ động.                                                                       B. chủ động hoặc thụ động.

      C. chủ động và thụ động.                                                    D. thụ động.

Câu 9: Bộ ba 5’AUG 3” mã hóa cho axit amin nào ở sinh vật nhân sơ? 

      A. formin Metionin                 B. Metionin                           C. Triptophan                        D. Valin.

Câu 10: Hai cơ quan tương tự là 

      A. gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.                   B. gai hoa hồng và gai hoàng liên.

      C. cánh chim và tay người.                                                  D. cánh dơi và chi trước của chó.

Câu 11: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên là 

      A. biến dị tổ hợp.                   B. biến dị cá thể.                   C. đột biến.                           D. thường biến.

Câu 12: Loài động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn? 

      A. Ngựa.                               B. Thỏ.                                 C. Cừu.                                 D. Chuột.

Câu 13: Trong tế bào của cơ thể người bình thường có các gen ức chế khối u làm cho các khối u không thể hình thành được. Tuy nhiên, nếu bị đột biến làm cho gen này mất khả năng kiểm soát khối u thì các tế bào ung thư xuất hiện tạo nên các khối u. Loại đột biến này thường là 

      A. đột biến mất đoạn NST.                                                 B. đột biến gen lặn.

      C. đột biến lệch bội.                                                           D. đột biến gen trội.

Câu 14: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? 

      A. Hội chứng Tơcnơ.                                                          B. Hội chứng Claiphentơ.     

      C. Bệnh ung thư máu.                                                         D. Hội chứng Đao.

Câu 15: Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào có thể không làm thay đổi tần số alen mà chỉ thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể? 

      A. Di - nhập gen.                                                                B. Yếu tố ngẫu nhiên.

      C. Chọn lọc tự nhiên.                                                          D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 16: Thành tựu nào sau đây được tạo ra bằng phương pháp gây dung hợp tế bào trần? 

      A. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.

      B. Tạo giống cây pomato.

      C. Tạo giống lúa “gạo vàng" có khả năng tổng hợp  - Caroten trong hạt. 

      D. Tạo giống dâu tằm tứ bội.

Câu 17: Có hai loài cây, loài 1 có kiểu gen là AaBb, loài 2 có kiểu gen là MmNn. Cho các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét không đúng?

I. Chỉ có phương pháp nuôi cấy mô tế bào có thể tạo ra đời con có kiểu gen giống hệt kiểu gen của mỗi loài ban đầu.

II. Lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra đời con có kiểu gen AaBbMmNn.

III. Nuôi cấy hạt phấn của loài 1 và loài 2 có thể thu được tối đa là 16 dòng thuần chủng về tất cả các cặp gen. 

IV. Tất cả các phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật liên quan hai loài này đều cần đến kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào. 

      A. 3.                                     B. 4.                                     C. 2.                                     D. 1.

Câu 18: Ở một quần thể sinh vật, sau nhiều thế hệ sinh sản, thành phần kiểu gen vẫn được duy trì không đổi là 0,49AABB : 0,42Aab : 0,09aabb. Nhận xét nào sau đây về quần thể này là đúng? 

      A. Quần thể này có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.

      B. Quần thể này đang chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

      C. Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên và đang ở trạng thái cân bằng di truyền. 

      D. Quần thể này là quần thể tự phối hoặc sinh sản vô tính.

Câu 19: Một loài thực vật, xét 6 gen mã hóa 6 chuỗi pôlipeptit nằm trên đoạn không chứa tâm động của một nhiễm sắc thể. Từ đầu mút nhiễm sắc thể, các gen này sắp xếp theo thứ tự: M, N, P, Q, S, T. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen M sẽ làm thay đổi trình tự côđon của các phân tử mARN được phiên mã từ gen M đến các gen N, P, Q, S và T. 

B. Nếu xảy ra đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen P chuyển vào vị trí giữa gen S và gen T thì có thể làm thay đổi mức độ hoạt động của gen P. 

C. Nếu xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể chứa gen Q và gen S thì có thể tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới. 

      D. Nếu xảy ra đột biến đảo đoạn chứa các gen N, P và Q thì sẽ không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể.

Câu 20: Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho P thuần chủng, khác nhau hai cặp tính trạng tương phản. Cho một số nhận định về điểm khác biệt giữa quy luật phân li độc lập với quy luật liên kết gen hoàn toàn như sau:

I. Tỉ lệ kiểu hình của F1.

II. Tỉ lệ kiểu hình và tỉ lệ kiểu gen của F2.

III. Tỉ lệ kiểu hình đối với mỗi cặp tính trạng ở đời F2.

IV. Số lượng các biến dị tổ hợp ở F2.

Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng? 

      A. 3.                                     B. 2.                                     C. 1.                                     D. 4.

ĐÁP ÁN

1-A

2-A

3-B

4-C

5-D

6-D

7-C

8-D

9-A

10-B

11-A

12-C

13-B

14-C

15-D

16-B

17-A

18-C

19-A

20-B

{-- Còn tiếp--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt lần 2. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF