YOMEDIA

Bộ 3 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Thái Thuận có đáp án

Tải về
 
NONE

Với nội dung Bộ 3 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Thái Thuận có đáp án do HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức đã học. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT THÁI THUẬN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

MÔN: SINH HỌC

Năm học: 2020-2021

Thời gian làm bài: 50 phút( Không kể thời gian phát đề)

 

1. ĐỀ 1

Câu 1: Các thực vật mọng nước như cây xương rồng tiến hành quang hợp theo chu trình nào dưới đây?

     A. Quang hô hấp.           B. Chu trình C3.             C. Chu trình CAM.         D. Chu trình C4.

Câu 2: Nhóm động vật nào dưới đây tiến hành trao đổi khí qua bề mặt cơ thể?

     A. Giun đất.                   B. Chân khớp.               C. Thú.                           D. Bò sát.

Câu 3: Cơ chế hoạt động của operon Lac ở E. Coli khi không có chất cảm ứng lactôzơ là:

     A. chất cảm ứng lactôzơ tương tác với chất ức chế gây biến đổi cấu hình của chất ức chế.

     B. chất ức chế kiểm soát lactôzơ, không cho lactôzơ hoạt hóa operon.

     C. chất ức chế bám vào vùng vận hành đình chỉ phiên mã, operon không hoạt động.

     D. các gen cấu trúc phiên mã tạo các mARN để tổng hợp các prôtêin tương ứng.

Câu 4: Đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau là sai?

     A. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nuclêôtit mà không gối lên nhau.

     B. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axitamin.

     C. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axitamin.

     D. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axitamin.

Câu 5: Một sinh viên đã tiến hành hai phản ứng nhân bản ADN và phiên mã của vi khuẩn E. coli trong hai ống nghiệm riêng rẽ. Các thành phần sau đây đều cần bổ sung vào cả hai ống, ngoại trừ

     A. enzim ADN pôlimeraza.                                   B. ADN mạch khuôn.

     C. enzim ARN pôlimeraza.                                   D. 4 loại ribônuclêôtit A, U, G, X.

Câu 6: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây khi tự thụ phấn sẽ tạo ra ở đời con nhiều hơn 3 loại kiểu gen?

     A. Aa                             B.  \(\frac{{AB}}{{Ab}}\)                         C. \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)                             D. AaBb

Câu 7: Việc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ từ cá thể P nào dưới đây sẽ tạo ra nhiều dòng thuần chủng nhất?

     A. ABBddEE                 B. AaBb                        C. AAbbDdEE               D. aaBbdd

Câu 8: Về mặt lý thuyết, mỗi cặp alen chi phối 1 cặp tính trạng trội – lặn hoàn toàn, phép lai nào dưới đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình?

     А. Аа х Аа                    B. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)                  C\(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)                    D. AaBb × AaBb

Câu 9: Biết rằng mỗi gen quy định một cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn, không có đột biến xảy ra và diễn biến giảm phân ở bố và mẹ như nhau. Phép lai  tạo ra đời con có tỉ lệ  chiếm 16%, tần số hoán vị là:

     A. 16%                          B. 40%                          C. 20%                          D. 32%

Câu 10: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa chịu sự chi phối bởi 2 cặp alen A,a và B,b. Sự có mặt của cả 2 alen trội trong 1 kiểu gen cho hoa đỏ, các kiểu gen khác cho hoa trắng. Tiến hành lai phân tích cây hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen sẽ tạo ra đời con có tỉ lệ phân li kiểu hình:

     A. 5 đỏ : 3 trắng             B. 1 đỏ : 3 trắng             C. 9 đỏ : 7 trắng             D. 7 đỏ : 1 trắng

Câu 11: Dựa vào sơ đồ, hãy xác định tần số của các alen của quần thể sau đột biến:

     A. a=5; b=10; d=3                                              B. a=5; b=5; c=5; d=5

     C. a=0,25; b=0,5; c=0,1; d=0,15                        D. a=0,25; b=0,5; c=0,15; d=0,1

Câu 12: Sắp xếp đúng thứ tự các bước tạo cừu biến đổi gen sản xuất prôtêin người trong sữa.

(1) Tạo vectơ chứa gen người rồi chuyển vào tế bào xôma cừu.

(2) Chọn lọc và nhân dòng tế bào chuyển gen có chứa ADN tái tổ hợp.

(3) Nuôi cấy tế bào xôma cừu trong môi trường nhân tạo.

(4) Lấy nhân tế bào chuyển gen cho vào tế bào trứng đã bị lấy mất nhân để tạo phôi.

(5) Chuyển phôi vào tử cung để sinh ra cừu chuyển gen.

     A. 1→ 2→ 3→4→ 5                                          B. 1→3→2→4→7→5

     C. 1→4→2→3→5                                             D. 1→3→4→2→5

Câu 13: Theo quan niệm hiện đại, tần số alen của một gen nào đó trong quần thể có kích thước nhỏ có thể bị thay đổi mạnh trong trường hợp nào sau đây?

     A. Các cá thể trong quần thể giao phối không ngẫu nhiên.

     B. Có hiện tượng di nhập gen

     C. Có hiện tượng đột biến gen

     D. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên.

Câu 14: Quá trình nào trong số các quá trình nêu dưới đây sẽ làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể?

     A. Quá trình giao phối

     B. Quá trình nhập cư của các cá thể vào quần thể

     C. Quá trình chọn lọc tự nhiên

     D. Quá trình đột biến

Câu 15: Cho chuỗi thức ăn có dạng sau đây:

Trong chuỗi thức ăn này, nếu có sinh vật phân giải thí sinh vật tiêu thụ bậc III chỉ có thể là

     A. Loài P                       B. Loài N                      C. Loài 0                        D. Loài L

Câu 16: Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau đây:

Thực vật → Sâu ăn lá → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là:

     A. Rắn hổ mang.            B. Nhái.                         C. Diều hâu.                   D. Sâu ăn lá.

Câu 17: Trong những nhận định về dòng mạch rây sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Mạch rây là dòng đi lên trong cây.

(2) Tốc độ vận chuyển các chất trong mạch rây là nhanh hơn rất nhiều so với tốc độ vận chuyển các chất trong mạch gỗ.

(3) Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa tế bào quang hợp và tế bào tích luỹ các chất hữu cơ trong cây là động lực duy trì dòng mạch rây.

(4) Các chất được tạo ra bởi quá trình quang hợp như saccarozơ, hoocmôn thực vật, axitamin, một số chất hữu cơ và một số ion khoáng sử dụng lại là các chất được luân chuyển chủ yếu trong mạch rây.

(5) Sản phẩm quang hợp được dòng mạch rây vận chuyển đến các cơ quan như: củ, quả, hạt, đỉnh cành, rễ của cây.

Câu 18: Trình tự các pha trong một chu kì tim gồm:

     A. pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.

     B. pha dãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ.

     C. pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha dãn chung.

     D. pha co tâm nhĩ → pha dãn chung → pha co tâm thất.

Câu 19: Hình ảnh sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây?

     A. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.

     B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.

     C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.

     D. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.

Câu 20: Cho các bệnh tật và hội chứng ở người:

(1) Bệnh bạch tạng.                                                   (7) Hội chứng Claiphentơ.

(2) Bệnh pheninketo niệu.    (8) Hội chứng 3X.

(3) Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.                               (9) Hội chứng Tớcnơ.

(4) Bệnh mù màu.                                                     (10) Bệnh động kinh.

(5) Bệnh máu khó đông.                                            (11) Hội chứng đao.

(6) Bệnh ung thư máu ác tính.                                    (12) Tật có túm lông ở vành tai.

Cho các phát biểu về các trường hợp trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Có 6 trường hợp biểu hiện ở cả nam và nữ.

(2) Có 5 trường hợp có thể phát hiện bằng phương pháp tế bào học.

(3) Có 5 trường hợp do đột biến gen gây nên.

(4) Có 1 trường hợp là do đột biến thể một.

(5) Có 3 trường hợp là đột biến thể ba.

     A. 2.                              B. 3.                              C. 4.                              D. 1.

Đáp án

1-C

2-A

3-C

4-B

5-A

6-D

7-B

8-C

9-C

10-B

11-C

12-B

13-B

14-C

15-C

16-D

17-B

18-C

19-C

20-B

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2

Câu 81. Biểu đồ bên mô tả ảnh hưởng của tốc độ gió đến tốc độ thoát hơi nước của cây. Giải thích nào sau đây phù hợp với kết quả trong biểu đồ ?

   A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.         

   B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

   C. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước tăng do tăng áp suất thẩm thấu. Ở tốc độ gió cao, khí khổng đóng.

   D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

Câu 82. Đem trộn hồng cầu của người có nhóm máu B vào huyết tương của một người khác thì thấy có xảy ra hiện tượng ngưng kết. Điều này có thể giúp đưa ra kết luận rằng nhóm máu của người cung cấp huyết tương là

A. nhóm A hoặc nhóm B                                B. nhóm B hoặc nhóm O

C. nhóm A hoặc nhóm AB                               D. nhóm A hoặc nhóm O

Câu 83. Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi AND diễn ra ở vị trí nào sau đây?

   A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.                                       B. Màng tế bào.                

   C. Màng nhân.                                                              D. Trung thể.

Câu 84. Trong sự tồn tại của quần xã, khống chế sinh học có vai trò nào sau đây?

   A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

   B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

   C. Điều hòa mật độ ở các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

   D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

Câu 85. Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng

   A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.  

   B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.  

   C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.                                       

   D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

Câu 86. Diễn thế sinh thái là quá trình

   A. thay thế quần xã này bằng một quần xã khác có thành phần loài đa dạng hơn.

   B. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường.

   C. biến đổi quần xã làm cho thành phần loài bị thay đổi và cuối cùng làm suy thoái quần xã.

   D. phát triển của quần xã sinh vật, kết quả sẽ hình thành một quần xã đỉnh cực.

Câu 87. Phép lai nào sau đây cho đời con có 3 kiểu gen?

   A. AABB x AaBb.             B. AABB x AaBb.             C. AaBB x Aabb.               D. AaBB x aaBb.

Câu 88. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng

   A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết        .

   B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.                           

   C. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.                         

   D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.

Câu 89. Một cá thể có kiểu gen  (tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%). Tỉ lệ loại giao tử aBD là bao nhiêu?

   A. 5%.                               B. 20%.                             C. 15%.                             D. 10%.

Câu 90. Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 245 cây hoa trắng : 315 cây hoa đỏ. Hãy chọn kết luận đúng về số loại kiểu gen của thế hệ F2.

   A. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ.                     

   B. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng.               

   C. Đời F2 có 9 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng.    

   D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng.

Câu 91. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,1. Phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Tỉ lệ kiểu gen Aa = 9%.

   B. Tỉ lệ kiểu gen aa = 18%.                                         

   C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp bằng 9 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội.                               

   D. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn bằng 81 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội.

Câu 92. Công nghệ ADN tái tổ hợp cần sử dụng loại enzim nào sau đây?

   A. ARN polimeraza.           B. Restrictaza.                    C. ADN polimeraza.           D. Proteaza.

Câu 93. Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?

   A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.  

   B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.                               

   C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.                   

   D. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.

Câu 94. Khi nói về sự phát sinh loài người, phát biểu nào sau đây sai?

   A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ tư (đệ tứ) của đại tân sinh.                          

   B. Có hai giai đoạn là tiến hóa sinh học và tiến hóa xã hội.                                      

   C. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.         

   D. Tiến hóa sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầu.

Câu 95. Đến mùa sinh sản, ve sầu cái đua nhau phát ra tiếng kêu để tìm con đực. Hiện tượng đua nhau này là thuộc mối quan hệ sinh thái nào sau đây?

   A. Cạnh tranh cùng loài.                                                B. Cạnh tranh khác loài.    

   C. Ức chế cảm nhiễm.                                                  D. Hỗ trợ cùng loài.

Câu 96. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương có mối quan hệ sinh thái nào sau đây?

   A. Sinh vật ăn sinh vật.                                                  B. Kí sinh.                         

   C. Cộng sinh.                                                               D. Hợp tác.

Câu 97. Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

   A. Khi không có CO2 thì không xảy ra pha tối nhưng vẫn xảy ra pha sáng.              

   B. Pha tối không sử dụng ánh sáng cho nên nếu không có đủ ánh sáng thì pha tối vẫn diễn ra. 

   C. Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha sáng, do đó nếu không có pha tối thì cây vẫn giải phóng O2.     

   D. Nếu có một chất độc ức chế pha tối thì pha sáng cũng bị ức chế.

Câu 98. Khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn.

II. Ở thú ăn thịt, thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người.

III. Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn so với ruột non ở thú ăn thực vật.

IV. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào.

   A. 2.                                  B. 1.                                  C. 3.                                  D. 4.

Câu 99. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Trong quần thể, giả sử gen A có 5 alen và có tác nhân 5BU tác động vào quá trình nhân đôi của gen A thì quần thể sẽ có 6 alen.

II. Tác nhân 5BU tác động gây đột biến gen thì có thể sẽ làm tăng chiều dài của gen.

III. Gen trong tế bào chất bị đột biến thì chỉ có thể được di truyền cho đời sau qua sinh sản vô tính.

IV. Đột biến thay thế một cặp nucleôtit vẫn có thể làm tăng số axit amin của chuỗi pôlipeptit.

   A. 3.                                  B. 4.                                  C. 1.                                  D. 2.

Câu 100. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 đã xuất hiện thể đột biến có 25 nhiễm sắc thể. Thể đột biến này có thể được phát sinh nhờ bao nhiêu cơ chế sau đây?

I. Rối loạn giảm phân, một cặp nhiễm sắc thể không phân li.

II. Rối loạn nguyên phân, một cặp nhiễm sắc thể không phân li.

III. Tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit cùng nguồn gốc.

IV. Rối loạn giảm phân, tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.

   A. 1.                                  B. 3.                                  C. 2.                                  D. 4.

ĐÁP ÁN

81. C

82. D

83. A

84. C

85. A

86. B

87. C

88. B

89. B

90. A

91. D

92. B

93. C

94. C

95. A

96. D

97. D

98. A

99. C

100. C

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 101-120 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3

Câu 1. Thực vật bậc cao hấp thụ nitơ ở dạng:

   A. \(NH_4^ + \) và \(NO_3^ - \)                                                        B. \({N_2}\) và \(NH_3^ + \)

   C. \({N_2}\) và \(NO_3^ - \)                                                               D. \(NH_4^ + \) và \(NO_3^ + \)  

Câu 2. Ở động vật có ống tiêu hoá, quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau đây:

   A. Thực quản                     B. Dạ dày                          C. Ruột non                        D. Ruột già

Câu 3. Trong thành phần cấu trúc của phân tử axit nucleic nào dưới đây có thể chứa bazơ nitơ loại T?

   A. tARN                            B. rARN                            C. mARN                          D. ADN

Câu 4. Mã di truyền nào sau đây trên phân tử mARN quy định cho axit amin mở đầu?

   A. 5’AUG3’                       B. 5’UAA3’                       C. 5’UGA3’                       D. 5’GUA3’

Câu 5. Dạng đột biến cấu nhiễm sắc thể nào sau đây thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất đến sức sống của thể đột biến?

   A. Chuyển đoạn                 B. Đảo đoạn                      C. Lặp đoạn                       D. Mất đoạn

Câu 6. Trong nghiên cứu sự di truyền màu hạt đậu hà lan của Menden, quy ước alen A chi phối hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a chi phối hạt xanh. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?

   A. Aa × Aa                        B. Aa × aa                         C. Aa × AA                       D. AA × AA

Câu 7. Trong quy luật phân li độc lập của Menden, xét sự di truyền của 2 cặp gen chi phối 2 cặp tính trạng khác nhau. Phép lai nào sau đây tạo ra tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1 ở đời con?

   A. AaBb × AABB              B. AABb × AaBb              C. AaBb × AaBb               D. Aabb × aaBb

Câu 8. Về mặt lí thuyết, mỗi cặp alen chi phối 1 cặp tính trạng trội – lặn hoàn toàn, phép lai nào dưới đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình?

   A. Aa × Aa                        B. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)                      C. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)                      D. Aabb × aaBb

Câu 9. Gen nằm ở đâu trong số các cấu trúc sau đây sẽ được di truyền theo quy luật di truyền ngoài nhân?

   A. Gen nằm trên NST X                                               B. Gen nằm trên NST Y

   C. Gen nằm trên NST thường                                       D. Gen nằm trong ti thể

Câu 10. Trong điều kiện giảm phân không có đột biến, cơ thể có kiểu gen nào sau đây luôn cho 2 loại giao tử?

   A. AaBb                            B. XDEY                             C. XDEXde                          D. XDeXdE

Câu 11. Quần thể tự phối nào dưới đây sẽ phân hóa thành nhiều dòng thuần chủng nhất sau nhiều thế hệ?

   A. AaBbDD                       B. Aabbdd                         C. AABbDD                      D. aaBBdd

Câu 12. Trong phương pháp tạo giống mới bằng biến dị tổ hợp, giống thực vật có kiểu gen nào dưới đây làm nguyên liệu sẽ thu được nhiều giống nhờ biến dị tổ hợp nhất?

   A. AaBbDD                       B. AaBBdd                        C. aaBBdd                         D. AAbbDD

Câu 13. Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây không chính xác?

   A. Dựa vào hoá thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật.

   B. Hoá thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái đất.

   C. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.

D. Có thể xác định tuổi của hoá thạch bằng phương pháp phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch.

Câu 14. Khi nói về sự phát sinh loài người, phát biểu nào sau đây không chính xác

   A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ đệ tứ của đại Tân sinh.

   B. Có hai giai đoạn phát sinh loài người là tiến hoá sinh học và tiến hoá xã hội.

   C. Vượn người hiện đại ngày nay được coi là tổ tiên của loài người.

   D. Tiến hoá sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầu của quá trình phát sinh và phát triển.

Câu 15. Đối với mỗi loài sinh vật, giới hạn sinh thái được hiểu là:

A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.

B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.

C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.

D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.

Câu 16. Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau một phần hay trùng nhau hoàn toàn thì giữa chúng thường xảy ra mối quan hệ:

   A. cộng sinh và hỗ trợ lẫn nhau                                      B. cạnh tranh.

   C. sinh vật này ăn sinh vật khác                                     D. kí sinh

Câu 17. Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây chính xác?

   A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá

   B. Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua lỗ khí thường lớn hơn nước thoát ra qua cutin

   C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết

   D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá

Câu 18. Ở chim, trong hệ thống hô hấp của chúng không xuất hiện khí cặn vì:

   A. Phổi chim không được cấu tạo bởi phế nang mà có các túi khí nên có thể thoát toàn bộ khí ra bên ngoài mà không có khí cặn

   B. Hệ hô hấp của chim gồm phổi và các túi khí nên khí cặn không tồn tại trong phổi mà đẩy sang túi khí sau

   C. Dòng khí lưu thông trong hệ hô hấp đi theo một chiều từ khí quản sang túi khí sau, phổi, túi khí trước và ra ngoài nên không tạo khí cặn

   D. Các khí cặn được áp lực cao từ phổi đẩy vào các xoang xương tạo ra khối lượng riêng thấp, là đặc điểm thích nghi giúp chim bay tốt.

Câu 19. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực mà không xuất hiện trong quá trình phiên mã của sinh vật nhân sơ?

   A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

   B. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN

   C. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron

   D. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hoà phiên mã

Câu 20. Khi nói về đột biến số lượng NST, trong số các phát biểu sau đây phát biểu nào chính xác?

   A. Trong quá trình nguyên nhân của hợp tử, nếu một NST kép không phân li khiến cả 2 chromatide đi cùng về một cực sẽ tạo ra 2 tế bào con có bộ NST 2n + 2 và 2n – 2.

   B. Một tế bào lưỡng bội nguyên phân mà quá trình hình thành vi ống bị ngưng trệ, có khả năng tạo ra tế bào bốn nhiễm.

   C. Các thể đột biến đa bội thể thường gặp phổ biến ở thực vật và ít gặp ở các loài động vật trong tự nhiên.

   D. Đột biến số lượng NST là dạng đột biến duy nhất có thể làm tăng số bản sao của 1 alen trong 1 tế bào.

ĐÁP ÁN

1-A

2-C

3-D

4-A

5-D

6-B

7-C

8-C

9-D

10-B

11-A

12-A

13-C

14-C

15-A

16-B

17-B

18-C

19-C

20-C

{-- Còn tiếp--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THPT Thái Thuận có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF