QUẢNG CÁO Tham khảo 40 câu hỏi trắc nghiệm về Phương pháp tọa độ trong không gian Câu 1: Mã câu hỏi: 2679 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3;0;0), N(0;0;4). Tính độ dài đoạn thẳng MN. A. MN = 5. B. MN = 10. C. MN = 1. D. MN = 7. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 2680 Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2; - 1;2} \right),\overrightarrow b = \left( {3;0;1} \right),\overrightarrow c = \left( { - 4;1; - 1} \right)\). Tìm tọa độ \(\overrightarrow m = 3\overrightarrow a - 2\overrightarrow b + \overrightarrow c.\) A. \(\overrightarrow m = \left( { - 4;2;3} \right)\) B. \(\overrightarrow m = \left( { - 4;-2;3} \right)\) C. \(\overrightarrow m = \left( { - 4;-2;-3} \right)\) D. \(\overrightarrow m = \left( { - 4;2;-3} \right)\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 2681 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( { - 1;3;1} \right),B\left( {1;4;2} \right)\). Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm I. Tìm \(k\) biết \(\overrightarrow {IB} = k.\overrightarrow {IA} .\) A. \(k=-2\) B. \(k=2\) C. \(k=-\frac{1}{2}\) D. \(k=\frac{1}{2}\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 2683 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm \(A\left( {1;1;3} \right);B\left( {2;3;5} \right);C\left( { - 1;2;6} \right)\). Xác định tọa độ điểm M sao cho \(\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} - 2\overrightarrow {MC} = 0\). A. \(M\left( {7;3;1} \right)\) B. \(M\left( { - 7; - 3; - 1} \right)\) C. \(M\left( {7; - 3;1} \right)\) D. \(M\left( {7; - 3; - 1} \right)\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 2684 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1; 2; 4), B(-1;1;4), C(0;0;4). Tìm số đo của góc \(\widehat{ABC}\). A. 1350 B. 600 C. 450 D. 1200 Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 2685 Cho \(\overrightarrow a = \left( {0;0;1} \right);\,\overrightarrow b = \left( {1;1;0} \right);\,\overrightarrow c = \left( {1;1;1} \right)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 1\) B. \(\cos \left( {\overrightarrow b ,\overrightarrow c } \right) = \sqrt {2/3}\) C. \(\left| {\overrightarrow b } \right| = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow c } \right|\) D. \(\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c = \overrightarrow 0\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 2686 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a = ( - 1;1;0)\), \(\overrightarrow b = (1;1;0)\) và \(\overrightarrow c = (1;1;1)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. \(\overrightarrow b \bot \overrightarrow c\) B. \(\left| {\overrightarrow c } \right| = \sqrt 3\) C. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt 2\) D. \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 2688 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 4z - m = 0\) có bán kính R = 5. Tìm giá trị của m. A. m = -4 B. m = -16 C. m = 16 D. m = -4 Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 2689 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho \(A\left( {1;2;0} \right);B\left( {3; - 1;1} \right)\). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và bán kính AB. A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 14\) B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 14\) C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 14\) D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 14\) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 2690 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O, \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0; - 2;0} \right),C\left( {0;0;4} \right)\) A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x + 2y - 4z = 0\) B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} +x - 2y + 4z = 0\) C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 8z = 0\) D. \({x^2} + {y^2} + {z^2} +2x -4y +8z = 0\) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 2731 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho \(A(1;2;0),B(3;-1;1)\) và \(C(1;1;1)\). Tính diện tích S của tam giác ABC. A. \(S=1\) B. \(S=\frac{1}{2}\) C. \(S=\sqrt{3}\) D. \(S=\sqrt{2}\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 2733 Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1;2;3} \right);B\left( {0;0;2} \right);C\left( {1;0;0} \right);D\left( {0; - 1;0} \right)\). Tính thể tích khối tứ diện ABCD. A. 1 B. \(\frac{1}{6}\) C. \(\frac{1}{3}\) D. \(\frac{1}{2}\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 2734 Trong không gian với hệ trục Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;3;-2) và song song với mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 3z + 4 = 0\). A. 2x - y + 3z + 7 = 0 B. 2x + y - 3z + 7 = 0 C. 2x + y + 3z + 7 = 0 D. 2x - y + 3z - 7 = 0 Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 2736 Trong không gian với hệ trục Oxyz, viết phương trình mặt phẳng chứa hai điểm A(1;0;1), B(-1;2;2) và song song với trục Ox. A. x + y - z = 0 B. 2y - z + 1 = 0 C. y - 2z + 2 = 0 D. x + 2z - 3 = 0 Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 2738 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho G(1;2;3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm G và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. A. \(\left( P \right):\frac{x}{3} + \frac{y}{6} + \frac{z}{9} = 1\) B. \(\left( P \right):x + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 3\) C. \(\left( P \right):x + y + z - 6 = 0\) D. \(\left( P \right):x + 2y + 3{\rm{z}} - 14 = 0\) Xem đáp án ◄123► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật