QUẢNG CÁO Tham khảo 95 câu hỏi trắc nghiệm về Mũ và lôgarit Câu 1: Mã câu hỏi: 20439 Có bao nhiêu giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(m{.3^{{x^2} - 3x + 2}} + {3^{4 - {x^2}}} = {3^{6 - 3x}} + m\) có đúng \(3\) nghiệm thực phân biệt. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 20440 Cho \(\frac{{\log a}}{p} = \frac{{\log b}}{q} = \frac{{\log c}}{r} = \log x \ne 0;\;\frac{{{b^2}}}{{ac}} = {x^y}\). Tính \(y\) theo \(p,\;q,\;r\). A. \(y = {q^2} - pr\). B. \(y = \frac{{p + r}}{{2q}}\). C. \(y = 2q - p - r\). D. Câu 1:\(y = 2q - pr\). Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 20441 Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{4^x}}}{{{4^x} + 2}}\). Tính giá trị biểu thức \(A = f\left( {\frac{1}{{100}}} \right) + f\left( {\frac{2}{{100}}} \right) + ... + f\left( {\frac{{100}}{{100}}} \right)\)? A. \(50\). B. \(49\). C. \(\frac{{149}}{3}\). D. \(\frac{{301}}{6}\). Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 20442 Nếu \({\log _8}a + {\log _4}{b^2} = 5\) và \({\log _4}{a^2} + {\log _8}b = 7\) thì giá trị của \(ab\) bằng: A. \({2^9}.\) B. \({2^{18}}.\) C. \(8.\) D. \(2.\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 20443 Cho \(n > 1\) là một số nguyên. Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{{{\log }_2}n!}} + \frac{1}{{{{\log }_3}n!}} + ... + \frac{1}{{{{\log }_n}n!}}\) bằng: A. \(0.\) B. \(n.\) C. \(n!.\) D. \(1.\) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 20444 Cho hai số thực dương \(x,y\) thỏa mãn \({2^x} + {2^y} = 4\). Tìm giá trị lớn nhất \({P_{\max }}\) của biểu thức \(P = \left( {2{x^2} + y} \right)\left( {2{y^2} + x} \right) + 9xy\). A. \({P_{\max }} = \frac{{27}}{2}\). B. \({P_{\max }} = 18\). C. \({P_{\max }} = 27\). D. \({P_{\max }} = 12\). Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 20445 Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({\left( {7 - 3\sqrt 5 } \right)^{{x^2}}} + m{\left( {7 + 3\sqrt 5 } \right)^{{x^2}}} = {2^{{x^2} - 1}}\) có đúng hai nghiệm phân biệt. A. \(m < \frac{1}{{16}}\). B. \(0 \le m < \frac{1}{{16}}\). C. \( - \frac{1}{2} < m \le \frac{1}{{16}}\). D. \(\left[ \begin{array}{l} - \frac{1}{2} < m \le 0\\m = \frac{1}{{16}}\end{array} \right.\). Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 20446 Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \({2^{x + \frac{1}{{4x}}}} + {2^{\frac{x}{4} + \frac{1}{x}}} = 4\) là A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 20447 Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left| {{x^2} - \sqrt 2 x} \right| = {\log _5}\left( {{x^2} - \sqrt 2 x + 2} \right)\) là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 20448 Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: \({\log _3}(1 - {x^2}) + {\log _{\frac{1}{3}}}(x + m - 4) = 0\). A. \(\frac{{ - 1}}{4} < m < 0\). B. \(5 \le m \le \frac{{21}}{4}.\) C. \(5 < m < \frac{{21}}{4}.\) D. \(\frac{{ - 1}}{4} \le m \le 2\). Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 20449 Tập tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({2^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.lo{g_2}\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) = {4^{\left| {x - m} \right|}}.lo{g_2}\left( {2\left| {x - m} \right| + 2} \right)\) có đúng ba nghiệm phân biệt là: A. \(\left\{ {\frac{1}{2}; - 1;\frac{3}{2}} \right\}.\) B. \(\left\{ { - \frac{1}{2};1;\frac{3}{2}} \right\}.\) C. \(\left\{ {\frac{1}{2};1; - \frac{3}{2}} \right\}.\) D. \(\left\{ {\frac{1}{2};1;\frac{3}{2}} \right\}.\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 20450 Tất cả các giá trị của \(m\) để bất phương trình \((3m + 1){12^x} + (2 - m){6^x} + {3^x} < 0\) có nghiệm đúng \(\forall x > 0\) là: A. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\). B. \(( - \infty ; - 2]\). C. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right)\). D. \(\left( { - 2; - \frac{1}{3}} \right)\). Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 20451 Trong các nghiệm \((x;\,y)\) thỏa mãn bất phương trình \({\log _{{x^2} + 2{y^2}}}(2x + y) \ge 1\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(T = 2x + y\) bằng: A. \(\frac{9}{4}\). B. \(\frac{9}{2}\). C. \(\frac{9}{8}\). D. 9. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 20452 Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực \(m\)để phương trình \({6^x} + \left( {3 - m} \right){2^x} - m = 0\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\,1} \right)\). A. \(\left[ {3;\,4} \right]\). B. \(\left[ {2;\,4} \right]\). C. \(\left( {2;\,4} \right)\). D. \(\left( {3;4} \right)\). Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 20453 Tìm \(m\) để bất phương trình \(1 + {\log _5}\left( {{x^2} + 1} \right) \ge {\log _5}\left( {m{x^2} + 4x + m} \right)\) thoã mãn với mọi \(x \in \mathbb{R}\). A. \( - 1 < m \le 0\). B. \( - 1 < m < 0\). C. \(2 < m \le 3\). D. \(2 < m < 3\). Xem đáp án ◄1...34567► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật