QUẢNG CÁO Tham khảo 60 câu hỏi trắc nghiệm về Khối đa diện Câu 1: Mã câu hỏi: 45178 Khối 20 mặt đều có bao nhiêu cạnh? A. 24 B. 28 C. 30 D. 40 Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 45179 Khối 12 mặt đều có bao nhiêu đỉnh? A. 10 B. 12 C. 18 D. 20 Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 45180 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Số mặt của một hình đa diện đều luôn là số chẵn B. Số đỉnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn C. Số cạnh của một hình đa diện đều luôn là số chẵn D. Tồn tại một hình đa diện đều có số cạnh là số lẻ Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 45181 Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại nào? A. {4;3} B. {3;4} C. {5;3} D. {3;5} Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 45183 Các mặt của khối 20 mặt đều là những đa giác nào? A. tam giác đều B. hình vuông C. ngũ giác đều D. lục giác đều Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 1651 Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\) B. \(V = {a^3}\sqrt 2\) C. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\) D. \(V = \frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 1652 Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC là tam giác vuông cân tại B và BA = BC = a. Cạnh bên \(SA = a\sqrt 3\) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) D. \(V = {a^3}\sqrt 3\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 1653 Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt phẳng bằng 450. Hình chiếu của a trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’. Tính thể tích V của khối lăng trụ theo a. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\) C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{16}\) D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{24}\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 1654 Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và đường thẳng A’C tạo với mặt phẳng (ABB’A’) một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\) C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{4}}\) D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{2}}\) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 1655 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD. A. \(V=\frac{1}{6}\) B. \(V=\frac{1}{12}\) C. \(V=\frac{1}{3}\) D. \(V=\frac{2}{3}\) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 1656 Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. Tính thể tích V của khối tứ diện AB’C’D theo a. A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{48}}\) B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{48}}\) C. \(V = \frac{{{a^3}}}{{24}}\) D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{24}}\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 1657 Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ vì M là trung điểm của CC’. Gọi khối đa diện (H) là phần còn lại của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ sau khi cắt bỏ đi khối chóp M.ABC. Tính tỷ số thể tích của (H) và khối chóp M.ABC. A. \(\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{M.ABC}}}} = \frac{1}{6}\) B. \(\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{M.ABC}}}} = 6\) C. \(\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{M.ABC}}}} = \frac{1}{5}\) D. \(\frac{{{V_{(H)}}}}{{{V_{M.ABC}}}} = 5\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 1658 Biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng V. Tính thể tích \(V_1\) tứ diện A'ABC' theo V. A. \(V_1=\frac{V}{4}\) B. \(V_1=2V\) C. \(V_1=\frac{V}{2}\) D. \(V_1=\frac{V}{3}\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 1659 Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc mặt phẳng (ABC); AC=AD=4; AB=3; BC=5. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD). A. \(d\left( {A,(BCD)} \right) = \frac{6}{{\sqrt {34} }}\) B. \(d\left( {A,(BCD)} \right) = \frac{{12}}{{\sqrt {34} }}\) C. \(d\left( {A,(BCD)} \right) = \frac{{4}}{{\sqrt {34} }}\) D. \(d\left( {A,(BCD)} \right) = \frac{{3}}{{\sqrt {34} }}\) Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 1660 Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy; \(BC = 9m,AB = 10m,AC = 17m\). Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 73m3. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). A. \(h = \frac{{42}}{5}m\) B. \(h = \frac{{18}}{5}m\) C. \(h = \sqrt {34} m\) D. \(h = \frac{{24}}{5}m\) Xem đáp án ◄1234► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật