QUẢNG CÁO Tham khảo 120 câu hỏi trắc nghiệm về Đại cương kim loại Câu 1: Mã câu hỏi: 737 Cho các kim loại: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là: A. Ag B. Cu C. Al D. Au Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 738 Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. Ag C. BaCl2 D. Fe Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 739 Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh C. Thanh Fe có màu xám và dung dịch nhạt dần màu xanh D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 740 Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam oxit sắt từ nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là: A. 12,18. B. 8,40. C. 7,31. D. 8,12. Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 741 Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện không đổi 2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là: A. 0,10. B. 0,12. C. 0,4. D. 0,8. Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 3736 Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe(dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là: A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2 Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 3737 Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Dẫn khí H2 dư qua bột Mg nung nóng (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4 (e) Nhiệt phân Hg(NO3)2 (g) Đốt Ag2S trong không khí (h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng thép. Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là: A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 3738 Để tách Ag khỏi hỗn hợp bột (Ag, Cu, Fe) mà không là thay đổi khối lượng Ag ta dùng dung dịch nào sau đây? A. FeCl3 B. HNO3 C. H2SO4 đặc D. HCl Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 3739 Cho hỗn hợp X gồm 0,56 gam Fe và Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92 gam kim loại. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là: A. 0,02M B. 0,04M C. 0,05M D. 0,10M Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 3740 Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y.Gía trị của m là: A. 3,84 B. 2,32 C. 1,68 D. 0,64 Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 3741 Ngâm một thanh sắt có khối lượng 20 gam vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,5M, sau một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng 10%. Hỏi khối lượng dung dịch đã thay đổi như thế nào? A. Giảm 1,6 gam B. Tăng 2 gam C. Giảm 2 gam D. Tăng 1,6 gam Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 3742 Cho 0,02 mol Fe vào 100 ml dung dịch AgNO3 1 M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là: A. 2,16 gam. B. 6,48 gam. C. 10,80 gam. D. 4,32 gam. Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 3743 Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Lấy 1 lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe cho vào 100 ml dung dịch X; phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư thu được 0,07 g khí. Nồng độ của 2 muối là: A. 0,42M. B. 0,45M. C. 0,3M. D. 0,4M. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 3744 Dung dịch X gồm CuCl2 0,2M; FeCl2 0,3M; FeCl3 0,3M. Cho m (g) bột Mg vào 100ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào B được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4 g chất rắn E. Giá trị của m là: A. 2,88. B. 0,84. C. 0,84. D. 1,44. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 3745 Ngâm một lá kẽm nhỏ trong dung dịch có chứa 2,38 gam ion kim loại M2+ sau khi phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,08 gam. Ion kim loại trong dung dịch là: A. Mg2+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Sn2+. Xem đáp án ◄1...34567...8► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật