Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 2694
Cập nhật dữ liệu là:
- A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng.
- B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
- C. Thay đổi cấu trúc của bảng.
- D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 2695
Chế độ nào cho phép thực hiện cập nhật dữ liệu trên bảng một cách đơn giản?
- A. Chế độ hiển thị trang dữ liệu.
- B. Chế độ biểu mẫu.
- C. Chế độ thiết kế.
- D. Một đáp án khác.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 2696
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert \(\rightarrow\) ...........
- A. Record
- B. New Rows
- C. Rows
- D. New Record
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 2697
Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện:
- A. Insert \(\rightarrow\) New Record
- B. Nháy nút
- C. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng.
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 2698
Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
- A. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng.
- B. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu.
- C. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự.
- D. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 2699
Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- A. Chọn Insert \(\rightarrow\) Delete Record rồi chọn Yes.
- B. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes.
- C. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes.
- D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 2700
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím:
- A. Enter
- B. Space
- C. Tab
- D. Delete
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 2701
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta thực hiện:
- A. Edit/Delete
- B. Edit/Delete Record
- C. Nhấn phím Delete
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 2702
Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
- A. Biểu tượng
- B. Biểu tượng
- C. Biểu tượng
- D. Biểu tượng
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 2703
Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
- A. Biểu tượng
- B. Biểu tượng
- C. Biểu tượng
- D. Biểu tượng
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 2704
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
- A. Record/Sort/Sort Descending
- B. Insert/New Record
- C. Edit/ Sort Ascending
- D. Record/Sort/Sort Ascending
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 2705
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.
- B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc
- C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn.
- D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 2706
Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:
- A. (2) \(\rightarrow\) (3) \(\rightarrow\) (1)
- B. (3) \(\rightarrow\) (2) \(\rightarrow\) (1)
- C. (1) \(\rightarrow\) (2) \(\rightarrow\) (3)
- D. (1) \(\rightarrow\) (3) \(\rightarrow\) (2)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 2707
Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện:
- A. Edit \(\rightarrow\) Print
- B. File \(\rightarrow\) Print
- C. Windows \(\rightarrow\) Print
- D. Tools \(\rightarrow\) Print
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 2708
Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :
- A. File \(\rightarrow\) Print Preview
- B. View \(\rightarrow\) Print Preview
- C. Windows \(\rightarrow\) Print Preview
- D. Tools \(\rightarrow\) Print Preview