Giải bài 36 tr 13 sách BT Toán lớp 9 Tập 2
Bảy năm trước tuổi mẹ bằng năm lần tuổi con cộng thêm \(4\). Năm nay tuổi mẹ vừa đúng gấp ba lần tuổi con. Hỏi năm nay mỗi người bao nhiêu tuổi?
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
Sử dụng:
- Cách giải bài toán bằng cách lập hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn :
Bước 1: Lập hệ phương trình
+ Chọn hai ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho chúng
+ Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn và các đại lượng đã biết
+ Lập hai phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải hệ phương trình nói trên.
Bước 3: Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương trình, nghiệm nào thích hợp với bài toán và kết luận.
Lời giải chi tiết
Gọi tuổi mẹ năm nay là \(x\), tuổi con năm nay là \(y.\)
Điều kiện: \(x ,y\in {\mathbb{N}^*}; x > y > 7.\)
Năm nay tuổi mẹ gấp ba lần tuổi con nên ta có phương trình: \(x = 3y\)
Bảy năm trước, tuổi của mẹ là \((x-7)\) tuổi và tuổi con là \((y-7)\) tuổi.
Vì bảy năm trước tuổi mẹ bằng năm lần tuổi con cộng thêm \(4\) nên ta có phương trình:
\(x – 7 = 5(y – 7 ) + 4 \Leftrightarrow x - 5y = - 24 \)
Khi đó ta có hệ phương trình:
\(\eqalign{
& \left\{ {\matrix{
{x = 3y} \cr
{x - 5y = - 24} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 3y} \cr
{3y - 5y = - 24} \cr
} } \right. \cr& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 3y} \cr
{y = 12} \cr
} } \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{
{x = 36} \cr
{y = 12} \cr} } \right. \cr} \)
Ta thấy \(x = 36, y = 12\) thỏa mãn điều kiện \(x ,y\in {\mathbb{N}^*}; x > y > 7.\)
Vậy năm nay mẹ \(36\) tuổi, con \(12\) tuổi.
-- Mod Toán 9 HỌC247
-
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước 4 giờ 48 phút sẽ đầy bể. Nếu mở vòi thứ nhất trong 3 giờ và vòi thứ hai trong 4 giờ thì được \({3 \over 4}\) bể nước. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu mới đầy bể?
bởi thu hảo 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một ô tô đi từ \(A\) và dự định đến B lúc \(12\) giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc \(35 km/h\) thì sẽ đến \(B\) chậm \(2\) giờ so với quy định. Nếu xe chạy với vận tốc \(50 km/h\) thì sẽ đến \(B\) sớm \(1\) giờ so với quy định. Tính độ dài quãng đường \(AB\) và thời điểm xuất phát của ôtô tại \(A\).
bởi Lê Nguyễn Hạ Anh 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm hai số tự nhiên, biết rằng tổng của chúng bằng \(1006\) và nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là \(2\) và số dư là \(124\).
bởi Hoa Lan 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết các biểu thức chứa ẩn biểu thị quãng đường mỗi xe đi được, tính đến khi hai xe gặp lại nhau. Từ đó suy ra phương trình biểu thị giả thiết quãng đường từ TP. Hồ Chí Minh đến TP. Cần Thơ dài 189 km.
bởi Kim Ngan 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải hệ phương trình (I) và trả lời bài toán đã cho. \(\left( I \right)\,\,\left\{ \matrix{- x + 2y = 1 \hfill \cr x - y = 3 \hfill \cr} \right.\)
bởi nguyen bao anh 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Lập phương trình biểu thị giả thiết: Mỗi giờ, xe khách đi nhanh hơn xe tải 13 km.
bởi Mai Vi 18/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Vận tốc của mỗi xe là bao nhiêu?
bởi Đoàn Hồng Như Ý 14/07/2020
Câu 4 ạ
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x + y = 1\\ 3x - 2y = 5 \end{array} \right.\)?
bởi nguyễn hoàng thông 14/07/2020
Giải giúp em 2 bài trên ạ ! Em cảm ơn
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính diện tích của hình chữ nhật nội tiếp đường tròn tâm O bán kính 5cm và có hai kích thước hơn kém nhau 2 đơn vị?
bởi Trương Thảo Nguyên 15/06/2020
Giúp dùm em với
Một hình chữ nhật nội tiếp đường trong tâm O bán kính 5 cm , hai kích thước của hình chữ nhật đó hơn kém nhau 2 đơn vị . Tính diện tích của hình chữ nhật đó
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 2 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 30 trang 22 SGK Toán 9 Tập 2
Bài tập 35 trang 13 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 37 trang 13 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 38 trang 13 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 39 trang 13 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 40 trang 13 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 41 trang 13 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 42 trang 14 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 43 trang 14 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 44 trang 14 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 45 trang 14 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 46 trang 14 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 47 trang 14 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 48 trang 14 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 49 trang 14 SBT Toán 9 Tập 2
Bài tập 50 trang 15 SBT Toán 9 Tập 2