Giải bài 41 tr 92 sách GK Toán lớp 6 Tập 2
Đố: Xem hình 51. So sánh AB+BC+AC với OM bằng mắt rồi kiểm tra bằng dụng cụ.
Hướng dẫn giải chi tiết
Trên tia OM kể từ O ta đặt liên tiếp ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt bằng AB,BC,CA. Ta thấy điểm cuối trùng với M.
Vậy AB + BC + CA= OM.
-- Mod Toán 6 HỌC247
-
Chứng minh CD = AC+BD
bởi Nguyễn Hạ Lan 29/01/2019
cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB. Kẻ các tiếp tuyến Ax ,By cùng phía với nửa đương tròn đối với AB . Vẽ đường kính OM bat kỳ . Tiêp tuyến của nửa đuong tròn tại M cắt Ax , By theo thứ tự tại C và D
a) chứng minh CD = AC+BD
b) Tính số đo góc COD
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh DC là tiếp tuyến của (O)
bởi Lê Nhật Minh 29/01/2019
Ai giúp mình câu c) d) với được không
Cho ΔABC (AC<BC) nội tiếp (O) đường kính AB. Gọi H là trung điểm của BC. Qua B vẽ tiếp tuyến của (O) cắt tia OH tại D.
a) C/m DC là tiếp tuyến của (O)
b) Đường thẳng AD cắt (O) tại E. C/m ΔAEB vuông tại E và DO.DH = DE.DA
c) Gọi M là trung điểm AE. Chứng minh 4 điểm D,B,M,C cùng thuộc 1 đường tròn
d) Gọi I là trung điểm của DH. Cạnh BI cắt (O) tại F. C/m A,F,H thẳng hàng
Mình cảm ơn nhìu :>
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho đường tròn tâm O, điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (C, B là các tiếp điểm). Kẻ đường kính BOD. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại D cắt đường thẳng BC tại E. Chứng minh rằng tam giác OCE đồng dạng với tam giác ACD
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh MA^2 = MQ. MB
bởi Nguyễn Lệ Diễm 30/01/2019
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Từ điểm M trên tiếp tuyến Ax, vẽ tiếp tuyến thứ hai MC (C là tiếp điểm). Hạ CH vuông góc với AH, kẻ MB cắt nửa đường tròn tâm O ở Q và cắt CH ở N.
a) Chứng minh \(MA^2=MQ.MB\)
b) Gọi I là giao điểm của AC và MO. Chứng minh tứ giác AIQM nội tiếp
c) Chứng minh CN = NH
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh M=x^2017-x^2013 chia hết cho 30
bởi Tran Chau 30/01/2019
1) M=x^2017-x^2013(x thuộc Z)
chứng minh M chia hết cho 30
2) P= \(\left(\dfrac{\sqrt{x}-2}{x-1}-\dfrac{\sqrt{x}+2}{x+2\sqrt{x}=1}\right)\left(\dfrac{1-x}{\sqrt{x}}\right)^2\)
a) rút gọn
b) chứng minh P>0 với 0<x<1
c) mính giá trị lớn nhật của P
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh AM.BN=IM^2=IN^2
bởi het roi 12/02/2019
cho tam giác ABC có BC=a;AC=b; AB=c. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Đường vuông góc với CI tại I cắt AC, BC theo thứ tự tại M,N.
c/m: a) \(AM.BN=IM^2=IN^2\)
b) \(\dfrac{IA^2}{bc}+\dfrac{IB^2}{ac}+\dfrac{IC^2}{ab}=1\)
câu a mình ra rồi giúp mình câu b nhá :))
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp
bởi Lê Nguyễn Hạ Anh 12/02/2019
Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O ; R). Kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn ( A, B là tiếp điểm). QUa A kẻ đường thẳng song song với MB cắt (O) tại C. Nối MC cắt (O) tại D. Tia AD căst MB tại E.
a) Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp
b) Chứng minh: EM = EB
c) Xác định vị trí điểm M để BD⊥MA
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh 4 điểm B,C,D,E cùng thuộc 1 đường tròn
bởi Bánh Mì 13/02/2019
Cho tam giác ABC nhọn có hai đường cao BD và CE . Gọi O và I lần lượt là trung điểm BC và DE
1. CM 4 điểm B,C,D,E cùng thuộc 1 đường tròn
2. CM OI vuông góc với DE
Mọi người giúp mình với ạ !!Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp
bởi Lê Trung Phuong 13/02/2019
Cho (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn ; từ A vẽ tiếp tuyến AB và AC ( B; C là hai tiếp điểm). Vẽ đường kính CD của (O) . Gọi H là giao điểm của AO và BC; M là giao điểm của AD và cung nhỏ BC. Chứng minh:
a) Tứ giác ABOC nội tiếp
b)BD//OA
c) Góc MAH= góc MCH
d) gọi N là giao điểm của BM với AO. Chứng minh N là trung điểm của AH
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho tam giác ABC đều có I và K là trung điểm của AB và AC . Chứng minh 4 điểm B,I,K,C cùng thuộc 1 đường tròn đường kính BC . Mọi người giúp em với ạ !!!!
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng trong 1 đường tròn ,đường kính là dây lớn nhất
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng MA.MB = ME . MF
bởi Bảo Lộc 13/02/2019
1)CMR: MA.MB = ME . MFTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Hình tròn, đường tròn là gì?
bởi Nguyễn Bảo Trâm 28/09/2018
hình tròn, đường tròn là gì?
Theo dõi (0) 8 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 38 trang 91 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 39 trang 92 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 40 trang 92 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 42 trang 93 SGK Toán 6 Tập 2
Bài tập 35 trang 93SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 36 trang 93 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 37 trang 93 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 38 trang 93 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 39 trang 93 SBT Toán 6 Tập 2
Bài tập 8.1 trang 94 SBT Toán 6 Tập 2