Bài tập trắc nghiệm Tin học 12 Bài 3 về Giới thiệu Microsoft Access - Tin học 12 online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Access là gì?
- A. Là phần mềm ứng dụng
- B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
- C. Là phần cứng
- D. Cả A và B
-
- A. Máy tính cá nhân
- B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
- C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
- D. Cả A và C
-
- A. Lập bảng
- B. Tính toán và khai thác dữ liệu
- C. Lưu trữ dữ liệu
- D. Ba câu trên đều đúng
-
- A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu
- B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu
- C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu
- D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu
-
- A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
- B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
- C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
- D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
-
- A. 4
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
- A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
- B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ
- C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp
- D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng
-
- A. Table
- B. Form
- C. Query
- D. Report
-
- A. Table
- B. Form
- C. Query
- D. Report
-
- A. Table
- B. Form
- C. Query
- D. Report
-
- A. Table
- B. Form
- C. Query
- D. Report
-
- A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
- B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
- C. Start \(\rightarrow\) All Programs \(\rightarrow\) Microsoft Office \(\rightarrow\) Microsoft Access
- D. A hoặc C
-
- A. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
- B. Vào File chọn New
- C. Kích vào biểu tượng New
- D. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create
-
- A. (2) \(\rightarrow\) (4) \(\rightarrow\) (3) \(\rightarrow\)(1)
- B. (2) \(\rightarrow\)(1) \(\rightarrow\)(3) \(\rightarrow\)(4)
- C. (1) \(\rightarrow\) (2) \(\rightarrow\) (3) \(\rightarrow\) (4)
- D. (1) \(\rightarrow\) (3) \(\rightarrow\) (4) \(\rightarrow\) (2)
-
- A. Create Table in Design View
- B. Create table by using wizard
- C. File/open
- D. File/New/Blank Database
-
- A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
- B. Vào File/Exit
- C. Vào File /Close
- D. Bắt buộc vào là đặt tên tệp ngay rồi mới tạo CSDL sau
-
- A. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O
- B. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
- C. File/Open
- D. Cả A, B và C đều đúng
-
- A. 5 chế độ
- B. 3 chế độ
- C. 4 chế độ
- D. 2 chế độ
-
Câu 19:
Chế độ thiết kế được dùng để:
- A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
- B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
- C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo
- D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo
-
- A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
- B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
- C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
- D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có