YOMEDIA

Trắc nghiệm Tin học 12 Bài tập và thực hành 1 Tìm hiểu hệ cơ sở dữ liệu

20 phút 10 câu 665 lượt thi
ATNETWORK

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 1687

    Hệ quản trị CSDL là:

    • A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
    • B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
    • C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
    • D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 1688

    Các thành phần của hệ CSDL gồm:

    • A. CSDL, hệ QTCSDL, con người
    • B. CSDL, hệ QTCSDL, con người
    • C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
    • D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
  •  
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 1689

    Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL

    • A. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
    • B. Tính không dư thừa, tính nhất quán
    • C. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
    • D. Các câu trên đều đúng
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 1690

    Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL

    Cho biết: Con người \(\rightarrow\) 1, Cơ sở dữ liệu \(\rightarrow\) 2, Hệ QTCSDL \(\rightarrow\) 3, Phần mềm ứng dụng \(\rightarrow\) 4

    • A. 2\(\rightarrow\)1\(\rightarrow\)3\(\rightarrow\)4
    • B. 1\(\rightarrow\)3\(\rightarrow\)4\(\rightarrow\)2
    • C. 1\(\rightarrow\)3\(\rightarrow\)2\(\rightarrow\)4
    • D. 1\(\rightarrow\)4\(\rightarrow\)3\(\rightarrow\)2
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 1691

    Chức năng của hệ QTCSDL

    • A. Cung cấp cách tạo lập CSDL
    • B. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
    • C. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
    • D. Các câu trên đều đúng
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 1692

    Thành phần chính của hệ QTCSDL:

    • A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
    • B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
    • C. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
    • D. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 1693

    Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép làm gì?

    • A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
    • B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
    • C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
    • D. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 1694

    Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh, các lệnh này cho phép làm gì?

    • A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
    • B. Nhập, sửa xóa dữ liệu
    • C. Cập nhật, dữ liệu
    • D. Câu b và c
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 1695

    Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL?

    • A. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
    • B. Thao tác trên nội dung dữ liệu
    • C. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
    • D. Cả ba câu trên
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 1696

    Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL:

    • A. CSDL chứa hệ QTCSDL
    • B. CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính 
    • C. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính 
    • D. Các câu trên đều sai
NONE

Đề thi nổi bật tuần

AANETWORK
 

 

ATNETWORK
ON