Giải bài 4 tr 43 sách GK Sinh lớp 9
Cho hai thứ đậu thuần chủng hạt trơn không có tua cuốn và hạt nhăn có tua cuốn giao phấn với nhau được F1 toàn hạt trơn, có tua cuốn. Cho F1 tiếp tục giao phấn với nhau được F2 có tỉ lệ: 1 hạt trơn, không co tua cuốn; 2 hạt trơn có tua cuốn; 1 hạt nhăn, có tua cuốn. Kết quả phép lai được giải thích như thế nào?
a) Từng cặp tính trạng đều phân li theo tỉ lệ 3 : 1.
b) Hai cặp tính trạng di truyền độc lập với nhau.
c) Hai cặp tính trạng di truyền liên kết.
d) Sự tổ hợp lại các tính trạng ở P.
Gợi ý trả lời bài 4
Cho hai thứ đậu thuần chủng hạt trơn, không có tua cuốn và hạt nhăn, có tua cuốn giao phấn với nhau được F1 toàn hạt trơn, có tua cuốn ⇒ Hạt trơn, có tua cuốn trội so với hạt nhăn, không có tua cuốn.
Quy ước:
A: hạt trơn; a: hạt nhăn
B: có tua cuốn; b: không có tua cuốn
Ở F2 có tỉ lệ: 1 hạt trơn, không có tua cuốn: 2 hạt trơn, có tua cuốn: 1 hạt nhăn, có tua cuốn ⇒ 4 tổ hợp giao tử
⇒ cả bố và mẹ đều cho 2 giao tử
Mà đề bài F1 (hạt trơn, có tua cuốn) thụ phấn với F1 (hạt trơn có tua cuốn)
Như vậy cả bố và mẹ dị hợp hai cặp gen mà chỉ cho ra 2 loại giao tử ⇒ quy luật di truyền liên kết.
⇒ Đáp án c
-- Mod Sinh Học 9 HỌC247
-
Hiện tượng di truyền liên kết đó được Moocgan phát hiện trên loài ruồi giấm vào năm 1910 qua theo dõi sự di truyền của hai cặp tính trạng về:
bởi na na 03/02/2021
A. Màu hạt và hình dạng vỏ hạt.
B. Hình dạng quả và vị của quả.
C. Màu sắc của thân và độ dài của cánh.
D. Màu hoa và kích thước của cánh hoa.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mô tả nào sau đây là không đúng với hiện tượng di truyền liên kết với giới tính:
bởi Nguyễn Quang Minh Tú 02/02/2021
A. Một số NST giới tính do các gen nằm trên các NST thường chi phối sự di truyền của chúng được gọi là di truyền liên kết với giới tính
B. Nhiều gen liên kết với giới tính được xác minh là nằm trên NST giới tính X
C. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng di truyền của các tính trạng thường mà các gen đã xác định chúng nằm trên NST giới tính
D. Trên NST Y ở đa số các loài hầu như không mang gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Dễ dàng nuôi trong ống nghiệm
B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn
C. Số NST ít, dễ phát sinh biến dị
D. Cả A, B, C đều đúng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở ruồi giấm, Các gen quy định màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể và cách nhau 40 cM. Cho ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài lai với ruồi thân đen, cánh cụt; F1 thu được 100% thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái F1 lai với ruồi thân đen, cánh dài dị hợp. F2 thu được kiểu hình thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ:
bởi An Nhiên 02/02/2021
Biết tính trạng thân xám trội hoàn toàn so với tính trạng thân đen, cánh dài trội hoàn toàn so với cánh ngắn.
A. 30%
B. 10%
C. 20%
D. 15%
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hiện tượng di truyền liên kết là do:
bởi Nhật Nam 03/02/2021
A. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
B. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp NST tương đồng
C. Các gen phân li độc lập trong giảm phân
D. Các gen tự do tổ hợp trong thụ tinh
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cơ sở của hiện tượng di truyền liên kết là?
bởi Phung Hung 03/02/2021
A. gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
B. mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể.
C. hai hay nhiều gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể.
D. sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Di truyền liên kết là hiện tượng:
bởi Thúy Vân 03/02/2021
A. một nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau
B. một nhóm tính trạng di truyền cùng nhau.
C. các tính trạng di truyền độc lập với nhau
D. một tính trạng không được di truyền
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Oatxơn và Cric.
B. Menđen.
C. Moocgan.
D. Coren và Bo.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Thân xám, cánh dài × Thân xám, cánh dài
B. Thân đen, cánh ngắn × Thân đen, cánh ngắn
C. Thân xám, cánh ngắn × Thân đen, cánh dài
D. Thân xám, cánh dài × Thân đen, cánh ngắn
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Nhóm gen liên kết
B. Cặp NST tương đồng
C. Các cặp gen tương phản
D. Nhóm gen độc lập
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là:
bởi Hoa Lan 03/02/2021
A. Làm tăng biến dị tổ hợp.
B. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật.
C. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp.
D. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận định nào sau đây về liên kết gen là không đúng?
bởi Nhật Mai 03/02/2021
A. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm tính trạng.
B. Liên kết gen là hiện tượng di truyền phổ biến, vì số lượng NST ít mà số gen rất lớn.
C. Các gen càng nằm ở vị trí gần nhau trên một NST thì liên kết càng bền.
D. Di truyền liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phép lai sau:
bởi Tuấn Huy 03/02/2021
1. \({Ab\over ab} x {aB\over ab}\) ; 2.\({Ab\over aB} x {Ab\over aB}\); 3. \({AB\over ab} x {Ab\over aB}\); 4. \({Ab\over aB} x {aB\over ab}\); 5. \({AB\over ab} x {AB\over ab}\); 6. \({AB\over ab} x {aB\over ab}\)
Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Có bao nhiêu phép lai ở đời con cho tỉ lệ phân li kiểu hình 1:2:1 và khác với tỉ lệ kiểu gen?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn và mỗi gen qui định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, phép lai nào dưới đây cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 3 : 1?
bởi hi hi 02/02/2021
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{Ab}}{{ab}}\)
B. \(\frac{{Ab}}{{ab}}x\frac{{Ab}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}}x\frac{{aB}}{{aB}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{aB}}x\frac{{Ab}}{{ab}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các gen quy định tính trạng nằm trên NST Y ở đoạn không tương đồng chỉ di truyền cho:
bởi Anh Nguyễn 03/02/2021
A. giới đực
B. giới cái
C. giới đồng giao tử
D. giới dị giao tử
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Moocgan theo dõi sự di truyền của hai cặp tính trạng về:
bởi truc lam 03/02/2021
A. Màu hạt và hình dạng vỏ hạt
B. Hình dạng và vị của quả
C. Màu sắc của thân và độ dài của cánh
D. Màu hoa và kích thước của cánh hoa
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Đậu Hà Lan
B. Chuột bạch
C. Tinh tinh
D. Ruồi giấm
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 43 SGK Sinh học 9
Bài tập 3 trang 43 SGK Sinh học 9
Bài tập 11 trang 27 SBT Sinh học 9
Bài tập 12 trang 27 SBT Sinh học 9
Bài tập 43 trang 34 SBT Sinh học 9
Bài tập 44 trang 34 SBT Sinh học 9
Bài tập 45 trang 34 SBT Sinh học 9
Bài tập 46 trang 35 SBT Sinh học 9