Giải bài 16 tr 14 sách BT Sinh lớp 9
Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1. Cây F1 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?
A. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh
B. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh
C. 5 hạt vàng : 3 hạt xanh.
D. 100% hạt vàng.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 16
Qui ước gen: A: hạt vàng , a: hạt xanh
P: Hạt vàng thần chủng x hạt xanh
AA x aa
F1: Aa
Vậy F1 100% cây hạt vàng
⇒ Đáp án: D
-- Mod Sinh Học 9 HỌC247
-
Xác định tỉ lệ hình dạng của F1 và F2 biết A là hạt vàng, a là hạt xanh
bởi Nguyễn Quang Minh Tú 01/10/2018
ở một loài sinh vật gen A qui định hạt vàng gen a qui định hạt xanh cho cây mọc từ hạt vàng không thuần chủng giao phấn với cây mọc từ hạt xanh .Xác định tỉ lệ hình dạng hạt của các cây F1 và F2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết sơ đồ lai từ P đến F2 biết A là lá chẻ, a là lá nguyên và F1 100% lá chẻ
bởi Lê Minh 01/10/2018
cho giao phấn giữa hai cây cà chua thuần chủng, một cây có kiểu hình lá che và một cây có kiểu hình lá nguyên. thu được các cây F1 đều có lá chẻ. tiếp tục cho F1 lai với nhau thu được F2.
a) Biện luận và lập sơ đồ lai P\(\rightarrow\)F2.
b) Nếu cho các cây cà chua F2 nói trên tự thụ phấn thì kết uqar thu được sẽ như thế nào?????
GIẢI DÙM VỚI Ạ!!!!!!!.MÍ BẠN NÀO CÓ LÒNG TRẮC ẨN XIN HÃY GIÚP MÌNH....cảm ơn#tks's
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính kết quả F2 biết A là quả tròn, a là quả bầu dục và F1 toàn quả tròn
bởi Đào Thị Nhàn 01/10/2018
Khi khảo sát tính trạng hình dạng quả một gen quy định người ta đem giữa hai quả tròn và quả bầu dục thu được f1 toàn quả tròn.
a) từ kết quả trên rút ra luận gì.
b) cho biết kết quả f2
c) dựa vào cây quả tròn ở f2 ta có thể biết chắc chắn kiểu gen của chúng hay không, nêu phương pháp xác định kiểu gen của chúng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định F2 biết A là đuôi cong, a là đuôi thẳng và có chọn được chuột thuần chủng đuôi cong ở F2 không?
bởi Thùy Nguyễn 01/10/2018
Cho biết chuột đuôi cong là tính trạng trội so với chuột đuôi thẳng.
a. Cho chuột thuần chủng đuôi cong giao phối với chuột đuôi thẳng. Tiếp tục cho F1 lai với nhau. Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở F2.
b. Có thể chọn được chuột thuần chủng đuôi cong ở F2 hay không? cho vd vag minh họa.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Vì sao lại sử dụng F1 để sản xuất
bởi Van Tho 01/10/2018
hiện nay các giống lúa đang sử dụng thực chất là thế hệ F1
a, vì sao người ta lại sử dụng F1 để sản xuất?
b, vì sao người nông dân tự sản xuất ra giống F1 này mà phải mua giống mới?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở cà chua quả đỏ gen B là trội so với cà chua quả vàng gen b.Cho cây cà chua quả đỏ không thuần chủng lai với nhau thì kết quả đời con như thế nào.Vẽ sơ đồ lai minh họa
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định kiểu gen và viết sơ đồ lai biết A là lông đen, a là lông vàng F1 là bê đen
bởi Bi do 01/10/2018
Ở bò quy định lông đen là trội so với lông vàng . Một con bò đực đen giao phối với 1 con bò cái vàng . Được một bê đen . Con bò đực đen giao phối với một con bò cái đen . Được một bê đen . Giao phối với con bò cái thứ ba được một bê vàng . Xác định kiểu gen , viết sơ đồ lai .
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở cà chua gen A quy định quả đỏ , a quy định quả vàng. Cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai với quả vàng thu được F1 .Tiếp tục cho F1 tự thụ phấn được F2.
a) Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2 ?
b) Muốn phân biệt quả đỏ F2 phải làm thế nào ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ở chuột tính trạng lông đen là trội so với tính trạng lông trắng.Ngươi ta tiến hành giao phối chuột lông đen với chuột lông trắng thì thu được F1 toàn chuột lông xám . Cho chuột lông xám tự giao phối với nhau thu được F2. xác định kiểu gen kiểu hình ở F2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở lúa tính trạng hạt gạo đục trội hoàn toàn so với tính trạng hạy gọa trong. Cho lúa hạt đục thuần chủng thụ phấn với hạt gạo trong.
a.Xác định kết qur thu được ở F1 với F2.
b. Nếu cho cây F1 với F2 có hạt gạo đục nói trên lai với nhau thì kết quả sẽ như thế nào?
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 31 trang 17 SBT Sinh học 9
Bài tập 14 trang 13 SBT Sinh học 9
Bài tập 15 trang 14 SBT Sinh học 9
Bài tập 17 trang 14 SBT Sinh học 9
Bài tập 18 trang 14 SBT Sinh học 9
Bài tập 19 trang 14 SBT Sinh học 9
Bài tập 20 trang 15 SBT Sinh học 9
Bài tập 21 trang 15 SBT Sinh học 9
Bài tập 22 trang 15 SBT Sinh học 9