Giải bài 5 tr 101 sách GK Hóa lớp 10
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
a) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
b) HNO3 + HCl → NO2 + Cl2 + H2O.
c) HClO3 + HCl → Cl2 + H2O.
d) PbO2 + HCl → PbCl2 + Cl2 + H2O.
Gợi ý trả lời bài 5
Câu a:
\(\begin{array}{l}
16H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} + 2K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4} \to 2KCl + 2\mathop {Mn}\limits^{ + 2} C{l_2} + 5\mathop {C{l_2}}\limits^0 + 8{H_2}O\\
\;
\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}
{5 \times }\\
\;\\
{2 \times }
\end{array}\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \to \mathop {C{l_2}}\limits^0 + 2e}\\
\;\\
{\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + 5e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} }
\end{array}} \right.\)
Câu b:
\(2H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} + 2H\mathop N\limits^{ + 5} {O_3} \to 2\mathop N\limits^{ + 4} {O_2} + C{l_2} + 2{H_2}O\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}
{1 \times }\\
\;\\
{2 \times }
\end{array}\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \to \mathop {C{l_2}}\limits^0 + 2e}\\
\;\\
{\mathop N\limits^{ + 5} + 1e \to \mathop N\limits^{ + 4} \;\;\;\;}
\end{array}} \right.\)
Câu c:
\(5H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} + H\mathop {Cl}\limits^{ + 5} {O_3} \to 3\mathop {C{l_2}}\limits^0 + 3{H_2}O\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}
{5 \times }\\
\;\\
{1 \times }
\end{array}\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \to \mathop {C{l_2}}\limits^0 + 2e\;\;}\\
\;\\
{2\mathop {Cl}\limits^{ + 5} + 10e \to C{l_2}}
\end{array}} \right.\)
Câu d:
\(\mathop {Pb}\limits^{ + 4} {O_2} + 4H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \to \mathop {Pb}\limits^{ + 2} C{l_2} + \mathop {C{l_2}}\limits^0 + 2{H_2}O\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}
{1 \times }\\
\;\\
{1 \times }
\end{array}\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \to \mathop {C{l_2}}\limits^0 + 2e}\\
\;\\
{\mathop {Pb}\limits^{ + 4} + 2e \to \mathop {Pb}\limits^{ + 2} \;\;}
\end{array}} \right.\)
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
Video hướng dẫn giải bài 5 SGK
-
Cho các chất: Cu, NaOH, \(Fe_2O_3, MnO_2\) và Fe lần lượt tác dụng với HCl. Số phản ứng hoá học xảy ra là:
bởi sap sua 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl → NaCl + \(H_2O. (2) K_2CO_3 + HCl → KCl + CO_2 + H_2O\).
bởi Trần Thị Trang 25/02/2021
(3) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
(4) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
(5) Fe + HCl → FeCl2 + H2 .
(6) HCl + CuO → CuCl2 + H2O.
Số phản ứng HCl chỉ thể hiện tính oxi hoá là:
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi đun nóng 25,28 gam kali penmanganat thu được 23,52 gam hỗn hợp rắn. Hãy tính thể tích khí clo (đktc) thu được khi cho hỗn hợp rắn đó tác dụng hoàn toàn với axit clohiđric đậm đặc, dư?
bởi Lê Minh 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: \(C{l_2} \to X \to Y \to Z \to X \to C{l_2}\). Trong đó X, Y, Z là chất rắn, Y và Z đều chứa natri. X, Y,Z lượt là.
bởi Ho Ngoc Ha 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính m muối thu được khi lấy hai miếng sắt có cùng khối lượng 2,8 gam cho tác dụng với \(Cl_2\) và dung dịch HCl?
bởi Goc pho 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn vào 450ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ) thu được dung dịch X và V lít khí \(H_2\) (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là
bởi Mai Vi 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 34,8 gam \(MnO_2\) tác dụng với HCl đặc dư. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào 250ml dung dịch NaOH 2M. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, nồng độ mol các chất trong sau phản ứng là
bởi Hoàng giang 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đốt 11,9 gam gồm Zn, Al trong khí \(Cl_2\) dư thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí \(Cl_2\) (đktc) đã phản ứng?
bởi Phan Thị Trinh 24/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 7,84 lít X (đktc) gồm \(Cl_2\) và \(O_2\) phản ứng với 11,1 gam Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y?
bởi cuc trang 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Sục clo dư vào NaBr và KBr thu được NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Thể tích khí clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên?
bởi Phí Phương 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 101 SGK Hóa học 10
Bài tập 4 trang 101 SGK Hóa học 10
Bài tập 6 trang 101 SGK Hóa học 10
Bài tập 7 trang 101 SGK Hóa học 10
Bài tập 22.1 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.2 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.3 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.4 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.5 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.6 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.7 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.8 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.9 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.10 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.11 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.12 trang 54 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.13 trang 54 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.14 trang 54 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.15 trang 54 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 125 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 125 SGK Hóa học 10 nâng cao