Bài tập 22.1 trang 52 SBT Hóa học 10
PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl2
A. Fe + Cl2 → FeCl2
B. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
C. 3Fe + 4Cl2 → FeCl2 + 2FeCl3
D. Fe + Cl2 → FeCl + Cl
Hướng dẫn giải chi tiết bài 22.1
Đáp án B
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Câu 11: Đốt 9,6 gam bột Mg trong khí Clo vừa đủ. Khối lượng sản phẩm sinh ra là:
A. 17,85 g B. 28,5 g C.38 g D.8,3 g
Câu 12 : Cho hỗn hợp gồm 2,7 g Al và 8,4g Fe, tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :
A. 6,72 lít B. 7,84 lít C. 3,36 lít D. 8,96 lít
Câu 13: Cho 34,4 g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 12,32 lit khí H2 bay ra. (đktc) Khối lượng muối thu được:
A. 40,5g B. 45,5g C. 55,5g D. 65,5g
Câu 14 : Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí ở đktc. Giá trị của a là :
A. 15,8 g B. 10,58 g C. 20,56 g D. 18,96 g
Câu 15 : Bao nhiêu gam Brom tác dụng với dung dịch KI dư để tạo nên 38,1 gam I2 ?
A. 24g B. 14,2 g C. 12 g D. 3,55g
Câu 16: Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 0,4M; NaBr 0,5M và NaCl 0,2M . Khối lượng kết tủa thu được là:........................................................
Câu 17. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)
A. Ca và Sr. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Be và Mg.
Câu 18 : Khi cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5 M tác dụng vừa đủ với 80 gam dung dịch HCl C%. Nồng độ C% có giá trị là :…………………………………..
Câu 19 : Để trung hòa hết 300g dung dịch HX ( X là halogen) nồng độ 13,5% người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch axit trên là dung dịch nào ?
A. HBr B. HCl C. HI D. HF
Câu 20 : Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 vào dung dịch HCl đặc,dư.Toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ vào 500 ml dung dịch NaOH 3 M. (Giả sử Vdd thay đổi không đáng kể)
Nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau phản ứng?
Tất cả các câu trên mọi người phải làm bằng hình thức tự luận ạ
Theo dõi (1) 0 Trả lời -
Phân biệt HCl, KCl, BaCl2, MgCl2?
bởi Cam Ngọc Mỹ Anhh 06/02/2021
phân biệt chất mất nhãnTheo dõi (0) 0 Trả lời -
Tại sao clo lại được dùng để sát trùng nước sinh hoạt và hồ bơiTheo dõi (1) 1 Trả lời
-
Cho hỗn hợp X gồm \(KMnO_4\) và \(MnO_2\) vào dung dịch HCl đặc, dư đun nóng (phản ứng hoàn toàn), thấy thoát ra khí \(Cl_2\). Xác định % khối lượng \(MnO_2\) trong hỗn hợp X, biết rằng HCl bị oxi hóa chiếm 60% lượng HCl đã phản ứng?
bởi Bảo khanh 28/01/2021
A. 52,4%.
B. 26,9 %
C. 45,2%
D. 21,59%
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chất làm khô khí \(Cl_2\) ẩm là gì bên dưới đây?
bởi Ngoc Nga 29/01/2021
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
B. Na2SO3 khan.
C. CaO.
D. dung dịch NaOH đặc.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Cho khí Cl2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3
B. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH
C. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3
D. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là
bởi Naru to 28/01/2021
A. CO2.
B. O2.
C. Cl2.
D. N2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít \(CO_2\) (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm \(BaCl_2\) 0,16M và \(Ba(OH)_2\) a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a?
bởi bach dang 28/01/2021
A. 0,02M.
B. 0,04M.
C. 0,03M.
D. 0,015M.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Để loại bỏ khí độc \(Cl_2\) trong phòng thí nghiệm người ta có thể sử dụng
bởi Nguyễn Vũ Khúc 29/01/2021
A. NH3
B. H2S
C. SO2
D. O2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định nồng độ mol/l của dung dich \(Ba(OH)_2\) biết rằng khi dẫn từ từ 3,808 lít khí \(CO_2\) (đktc) vào 500ml dung dich \(Ba(OH)_2\) này thì thu được m gam kết tủa trắng. Mặt khác , nếu dẫn 7,392 lít khí \(CO_2\) (đktc) vào 500ml dung dich \(Ba(OH)_2\) này thì vẫn thu được m gam kết tủa.
bởi Goc pho 29/01/2021
A. 0,5M
B. 0,25M
C. 1M
D. 0,75M
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 6 trang 101 SGK Hóa học 10
Bài tập 7 trang 101 SGK Hóa học 10
Bài tập 22.2 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.3 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.4 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.5 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.6 trang 52 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.7 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.8 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.9 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.10 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.11 trang 53 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.12 trang 54 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.13 trang 54 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.14 trang 54 SBT Hóa học 10
Bài tập 22.15 trang 54 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 125 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 125 SGK Hóa học 10 nâng cao