Bài tập 32.10 trang 71 SBT Hóa học 10
Viết phương trình hoá học của các phản ứng, hoàn thành chuỗi biến hoá sau:
Hướng dẫn giải chi tiết bài 32.10
(1) 2Fe + 7/2 O2 to → Fe2O3 + 2SO2
(2) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
(3) 3Na2SO3 + 2KMnO4 + H2O → 3Na2SO4 + 2MnO2 + 2KOH
(4) Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4
(5) 2NaCl → 2Na + Cl2
(6) Cl2 + SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl
(7) 2Fe + 6H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
(8) SO2 + H2O → H2SO3
(9) H2SO3 + 2H2S → 3S + 3H2O
(10) Fe + S → FeS
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Tính m muối sinh ra khi cho 45 gam hỗn hợp gồm (Zn, Cu) tác dụng với \(H_2SO_4\) đặc, nóng, dư thì thu được 15,68 lít khí \(SO_2\) (đktc).
bởi Lan Anh 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính %Al khi cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch \(H_2SO_4\) đặc, nguội dư thu được 3,36 lít khí mùi hắc ở đktc.
bởi Nguyễn Trà Giang 26/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng Fe dùng để tác dụng hoàn toàn với dung dịch \(H_2SO_4\) đặc, nóng (dư) biết sau phản ứng thu được 6,72 lít khí \(SO_2\) sản phầm khử duy nhất (ở đktc).
bởi Hương Lan 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm M biết cho 9,6 gam kim loại M vào dung dịch \(H_2SO_4\) đặc nóng, dư thu được dung dịch X và 3,36 lít khí \(SO_2\) ở đktc.
bởi Quynh Nhu 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chia 43,6 gam hỗn hợp gồm Al, Fe, Ag làm 2 phần bằng nhau: Phần 1: Tác dụng với dung dịch \(H_2SO_4\) loãng dư thì được 8,96 lít \(H_2\) và 10,8 gam một chất rắn.
bởi can chu 25/02/2021
Phần 2: Tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Biết các thể tích khí đo ở đktc.
Thể tích SO2 thu được ở phần 2 là
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
hãy tìm CTCT của oxit sắt khi cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với \(H_2SO_4\) đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí \(SO_2\) (là sản phẩm khử duy nhất).
bởi thủy tiên 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính m biết hỗn hợp X gồm FeO, \(Fe_2O_3\) và \(Fe_3O_4\). Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ khí Z vào dung dịch \(Ca(OH)_2\) dư, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch \(H_2SO_4\) đặc, nóng (dư), thu được 1,008 lít khí \(SO_2\) (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối.
bởi Phan Quân 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho V lit (đktc) X gồm \(H_2S\) và \(SO_2\) bằng 850ml \(Br_2\) 1M thu được Y. Cho \(BaCl_2\) vào Y thu được 93,2 gam kết tủa trắng. Tính % \(H_2S\) trong hỗn hợp X?
bởi Mai Đào 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cần đốt bao nhiêu lít khí \(H_2S\) (đktc) bằng một lượng oxi vừa đủ thu được khí Y. Hấp thụ hết Y cần vừa đủ 200 ml dung dịch \(KMnO_4\) 1M.
bởi lê Phương 26/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 38,7 gam oleum \(H_2SO_4.2SO_3\) vào 100 gam \(H_2SO_4\) 30% được X. Tính C% \(H_2SO_4\) trong X?
bởi Phan Thị Trinh 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có 2 muối là natri hiđrosunfit và sắt sunfua. Cho 2 muối này tác dụng với HCl dư được 2 chất khí. Cho hai chất khí vừa thu được tác dụng với nhau, tạo thành 9,6 gam chất rắn. Em hãy tính m của \(NaHSO_3\) và FeS?
bởi Ngọc Trinh 26/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho Fe và FeS vào HCl (dư), thu được 2,464 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch \(Pb(NO_3)_2\), thu được 23,9g kết tủa đen. Em hãy tính thể tích mỗi khí là bao nhiêu (đktc)?
bởi Mai Anh 26/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đun 5,6 gam bột sắt và 1,6 gam bột lưu huỳnh thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với 500ml dung dịch HC1 thu được hỗn hợp khí A và dung dịch B. Biết H = 100%). Tính % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp (X). Biết rằng cần phải dùng 125 ml dung dịch NaOH 0,1M để trung hòa HCl dư trong dung dịch B. Hãy tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng.
bởi Bo bo 25/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 32.8 trang 70 SBT Hóa học 10
Bài tập 32.9 trang 71 SBT Hóa học 10
Bài tập 32.11 trang 71 SBT Hóa học 10
Bài tập 32.12 trang 71 SBT Hóa học 10
Bài tập 32.13 trang 71 SBT Hóa học 10
Bài tập 32.14 trang 72 SBT Hóa học 10
Bài tập 32.15 trang 72 SBT Hóa học 10
Bài tập 32.16 trang 72 SBT Hóa học 10
Bài tập 32.17 trang 72 SBT Hóa học 10
Bài tập 32.18 trang 72 SBT Hóa học 10
Bài tập 32.19 trang 72 SBT Hóa học 10
Bài tập 2 trang 176 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 177 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 177 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 177 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 1 trang 186 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 186 SGK Hóa học 10 nâng cao