Bài tập 32.17 trang 72 SBT Hóa học 10
Dẫn từ từ 28 gam hỗn hợp X gồm (CO2, SO2) (dX/O2 = 1,75) qua 500 ml dung dịch hỗn hợp (NaOH 0,7M ; Ba(OH)2 0,4M) được m gam kết tủa. Xác định m.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 32.17
Kí hiệu CO2 và SO2 là YO2 (MX = 56 → Y = 24)
nYO2 = 0,5 mol; ∑nOH- = 0,75 mol; nBa2+ = 0,2 mol
Ta có:
1 < nOH/nYO2 < = 1,5 < 2
→ Phản ứng tạo 2 muối HYO3- x mol; YO32- y mol
Ta có sơ đồ chuyển hóa :
YO32- + OH+ → HYO3- + YO32- (1)
YO32- + Ba2+ → BaYO3 (2)
Dựa vào mol YO2 và OH-
→ nYO32- = nHYO3- = 0,25
m = 0,2. (137 + 24 + 48) = 41,8g
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a:b bằng:
bởi Ánh tuyết 25/05/2020
A. 2:1
B. 1:1
C. 3:1
D. 3:2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2(đktc). Giá trị của V là:
bởi Trịnh Lan Trinh 24/05/2020
A. 2,80
B. 3,36
C. 3,08
D. 4,48
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phát biểu nào sau đây không đúng?
bởi can tu 25/05/2020
A. SO2 có thể làm mất màu dung dịch brom.
B. H2S có mùi trứng thối.
C. SO3 tác dụng mạnh với nước và toả nhiệt.
D. H2S không phản ứng được với Cu(NO3)2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chọn trường hợp sai:
bởi na na 25/05/2020
A. H2SO4 đặc tác dụng với đường cho muội than
B. Khí SO2 làm mất màu dung dịch Br2, dung dịch KMnO4
C. Pha loãng axit H2SO4 đặc bằng cách cho từ từ nước vào axit đặc
D. Khí H2S tác dụng với FeCl3 tạo bột màu vàng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hóa là:
bởi Đặng Ngọc Trâm 25/05/2020
A. H2O2, HCl, SO3
B. O2, Cl2, S8
C. O3, KClO4, H2SO4
D. FeSO4, KMnO4, HBr
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đốt 13g bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2g (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại đó là:
bởi My Le 25/05/2020
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Ca
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đốt cháy hoàn toàn 3,4g một chất X thu được 6,4g SO2 và 1,8g H2O. X có công thức phân tử là:
bởi Nguyễn Thị Thanh 24/05/2020
A. H2S
B. H2SO4
C. H2SO3
D. H3SO4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong sơ đồ: SO3 → H2SO4 → X → Na2SO3. X là chất nào trong các chất dưới đây?
bởi Huy Tâm 24/05/2020
A. SO2
B. H2S
C. H2S và SO2
D. S
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trường hợp nào sau đây không đúng?
bởi Hoa Lan 24/05/2020
A. SO2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
B. Phản ứng giữa H2S và SO2 dùng để thu hồi S trong các khí thải.
C. Ozon có tính khử mạnh và khử được Ag ở điều kiện thường.
D. Phản ứng giữa H2SO4 đặc với hợp chất hữu cơ gọi là sự than hoá.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 11,2g kim loại X tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Tên kim loại là:
bởi Song Thu 25/05/2020
A. đồng
B. sắt
C. kẽm
D. nhôm
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 33,2g hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là:
bởi na na 24/05/2020
A. 13,8; 7,6; 11,8
B. 11,8; 9,6; 11,8
C. 12,8; 9,6; 10,8
D. kết quả khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:
bởi Lê Minh Hải 25/05/2020
A. H2, H2S, S
B. H2S, SO2, S
C. H2, SO2, S
D. O2, SO2, SO3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. O3
B. Cl2
C. H2S
D. O2
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 32.15 trang 72 SBT Hóa học 10
Bài tập 32.16 trang 72 SBT Hóa học 10
Bài tập 32.18 trang 72 SBT Hóa học 10
Bài tập 32.19 trang 72 SBT Hóa học 10
Bài tập 2 trang 176 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 177 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 177 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 177 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 1 trang 186 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 186 SGK Hóa học 10 nâng cao