Hãy cho biết vai trò chất phản ứng là chất khử, chất oxi hóa hay chất môi trường
Cân bằng các phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron. Hãy cho biết vai trò chất phản ứng là chất khử, chất oxi hóa hay chất môi trường ? Giải thích.
1. NH3 + O2 → NO + H2O
2. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
3. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2S + H2O
4. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
5. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
6. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
7. KMnO4 + K2SO3+ H2O → K2SO4 + MnO2 + KOH
8. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3+N2O+H2O
các bạn giải thích vì sao cân bằng được giúp mình với
Trả lời (1)
-
bạn cho nhiều vậy ai lm cho nổi ; thôi mk làm 1 câu khó nhất bn nhờ vào đó lm các câu còn lại nha .
câu 6) ta có : \(K\overset{+7}{Mn}O_4\overset{ }{+}\overset{+2}{Fe}SO_4\overset{ }{+}\overset{ }{H_2SO_4}\overset{ }{\rightarrow}\overset{+3}{Fe}_2\left(SO_4\right)_3\overset{ }{+}\overset{ }{\overset{+2}{Mn}SO_4}\overset{ }{+}\overset{ }{K_2SO_4}\overset{ }{+}\overset{ }{H_2O}\)
\(\Rightarrow\overset{+7}{Mn}\overset{ }{+}\overset{ }{5e}\overset{ }{\rightarrow}\overset{+2}{Mn}\) ; \(\overset{+2}{Fe}\overset{ }{\rightarrow}\overset{+3}{Fe}\overset{ }{+}\overset{ }{e}\) \(\Rightarrow\) hệ số giữa \(Mn\) và \(Fe\) là \(1\backslash5\)
trong đó chất khử là \(FeSO_4\) chất OXH là \(KMnO_4\) và chất môi trường là \(H_2SO_4\)
\(\Rightarrow2K\overset{+7}{Mn}O_4\overset{ }{+}10\overset{+2}{Fe}SO_4\overset{ }{+}8\overset{ }{H_2SO_4}\overset{ }{\rightarrow}5\overset{+3}{Fe}_2\left(SO_4\right)_3\overset{ }{+}2\overset{ }{\overset{+2}{Mn}SO_4}\overset{ }{+}\overset{ }{K_2SO_4}\overset{ }{+}8\overset{ }{H_2O}\)
bởi Đình Tiến 13/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời