Bài tập 4 trang 50 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu:
PHÂN BỐ ĐÔ THỊ VÀ SỐ DÂN ĐÔ THỊ CỦA CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2014
Các vùng |
Tổng số đô thị |
Trong đó |
||||
TP trực thuộc TW |
TP trực thuộc tỉnh |
Thị xã |
Thị trấn |
Số dân (nghìn người) |
||
Cả nước |
731 |
5 |
64 |
47 |
615 |
30035,4 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
176 |
|
17 |
6 |
153 |
2806,6 |
Đồng bằng sông Hồng |
124 |
2 |
8 |
5 |
109 |
6001,2 |
Bắc Trung Bộ |
99 |
|
6 |
10 |
83 |
2066,5 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
77 |
1 |
9 |
4 |
63 |
3305,7 |
Tây Nguyên |
58 |
|
5 |
4 |
49 |
1599,9 |
Đông Nam Bộ |
47 |
1 |
5 |
8 |
33 |
9893,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
150 |
1 |
14 |
10 |
125 |
4361,6 |
a. Tính bình quân số dân trên 1 đô thị ở mỗi vùng và điền vào bảng sau:
Vùng |
Bình quân số dân trên 1 đô thị |
Cả nước |
|
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
|
Đồng bằng sông Hồng |
|
Bắc Trung Bộ |
|
Duyên hải Nam Trung Bộ |
|
Tây Nguyên |
|
Đông Nam Bộ |
|
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
b. Rút ra nhận xét từ bảng trên.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 4
Công thức: Mật độ dân số = Dân số / Diện tích (người/km2)
a. Tính bình quân số dân trên 1 đô thị ở mỗi vùng và điền vào bảng sau:
Vùng |
Bình quân số dân trên 1 đô thị |
Cả nước |
41,0 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
15,9 |
Đồng bằng sông Hồng |
48,4 |
Bắc Trung Bộ |
20,8 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
42,9 |
Tây Nguyên |
27,6 |
Đông Nam Bộ |
210,5 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
29,1 |
b. Rút ra nhận xét từ bảng trên
- Chỉ có 2 vùng có bình quân số dân trên đô thị trên mức bình quân của cả nước.
- Đông Nam Bộ có bình quân số dân trên 1 đô thị cao nhất, tiếp theo là Đồng bằng sông Hồng,…
-- Mod Địa Lý 12 HỌC247
-
A. Tây Đô.
B. Hoa Lư.
C. Phú Xuân.
D. Cổ Loa.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Thời phong kiến.
B. Thời Pháp thuộc.
C. Thời Mỹ quốc.
D. Thời Việt Nam cộng hòa.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Phát triển rất mạnh trên cả hai miền.
B. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau.
C. Quá trình đô thị hoá bị chửng lại do chiến tranh.
D. Miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lạiTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp.
B. Trình độ đô thị hóa thấp.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
D. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng giảm.
B. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp.
D. Trình độ đô thị hóa ở mức cao.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị nhận định nào dưới đây không phải hậu quả của quá trình đô thị hoá tự phát ở nước ta đã và đang gây ra?
bởi Thanh Nguyên 26/06/2021
A. gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B. ô nhiễm môi trường.
C. an ninh, trật tự xã hội.
D. nâng cao đời sống người dân.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị so với năm 2004, thu nhập bình quân theo đầu người của nước ta năm 2012 tăng gấp
bởi Huy Hạnh 26/06/2021
A. 2,1 lần.
B. 3,1 lần.
C. 4,1 lần.
D. 5,1 lần.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị thu nhập bình quân đầu người năm 2012 giữa vùng cao nhất và vùng thấp nhất chênh nhau
bởi Phạm Khánh Linh 25/06/2021
A. 2,0 lầ
B. 2,5 lần
C. 3,0 lần
D. 3,5 lầnTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị để thể hiện sự phân hóa về thu nhập giữa các vùng của cả nước năm 2012, biểu đồ thích hợp là
bởi Duy Quang 25/06/2021
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ cột hoặc thanh ngang.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị nhận định nào dưới đây không chính xác?
bởi Trung Phung 26/06/2021
A. Thu nhập bình quân đầu người nước ta có xu hướng tăng lên.
B. Thu nhập bình quân đầu người có sự phân hóa giữa các vùng.
C. Vùng có kinh tế phát triển có thu nhập cao và ngược lại.
D. Các vùng phía Bắc có thu nhập cao hơn các vùng phía Nam.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị Đông Nam Bộ là vùng có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất cả nước do
bởi Nguyen Ngoc 26/06/2021
A. có nền kinh tế phát triển nhất .
B. có dân số ít nhất.
C. có nhiều khu công nghiệp nhất.
D. người dân năng động nhất trong cơ chế thị trường .Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị Tây Bắc là vùng có thu nhập bình quân theo đầu người thấp nhất cả nước là do
bởi Nguyễn Hồng Tiến 26/06/2021
A. có mật độ dân số thấp nhất.
B. có dân số đông nhất.
C. hoạt động kinh tế chủ yếu là nông-lâm nghiệp.
D. hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị nhận định nào dưới đây đúng khi nói đặc điểm của đô thị hóa trên thế giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng?
bởi thủy tiên 26/06/2021
A. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp.
B. Xu hướng tăng nhanh dân số vùng nông thôn.
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
D. Lối sống thành thị phổ biến ngày càng chặt chẽ.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị nhận định nào sau đây đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?
bởi Lê Trung Phuong 26/06/2021
A. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế góp phần thúc đẩy mạnh mẽ quá trình đô thị hóa.
B. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế là quá trình tách biệt với quá trình đô thị hóa.
C. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế làm hạn chế sự phát triển của quá trình đô thị hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế vừa thúc đẩy vừa hạn chế quá trình đô thị hóaTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc Trung ương ?
bởi Minh Tuyen 25/06/2021
A. Hải Phòng.
B. Huế
C. Đà Nẵng.
D. Cần Thơ.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào dưới đây là đô thị đặc biệt ở nước ta?
bởi Trần Bảo Việt 26/06/2021
A. Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Cần Thơ.
D. Hải Phòng.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị căn cứ vào các tiêu chí nào để phân loại các đô thị ở nước ta hiện nay?
bởi Anh Linh 26/06/2021
A. Mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp, diện tích, số dân.
B. Số dân, chức năng, mật độ dân số, tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. Các khu công nghiệp tập trung, chức năng, mật độ dân số, số dân.
D. Tỉ lệ dân phi nông nghiệp, mật độ dân số, các khu công nghiệp tập trung.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết các đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là
bởi Thiên Mai 26/06/2021
A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hạ Long, Cần Thơ, Huế.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị loại 1 của nước ta là những đô thị nào dưới đây?
bởi Sasu ka 26/06/2021
A. Đà Lạt, Đà Nẵng, cần Thơ.
B. Đà Nẵng, Huế, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Huế, Đà Lạt.
D. Cần Thơ, Huế, Đà Nẵng.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là
bởi Mai Bảo Khánh 26/06/2021
A. quá trình đô thị hoá giả tạo, tự phát.
B. mức sống của người dân cao.
C. công nghiệp hoá phát triển mạnh.
D. kinh tế phát triển nhanh.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới nền kinh tế là
bởi Mai Vàng 25/06/2021
A. tăng thu nhập cho người dân.
B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
C. tạo việc làm cho người lao động.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
B. trình độ đô thị hoá thấp.
C. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
D. điều kiện sống ở thành thị thấp.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị ảnh hưởng nào sau đây của quá trình đô thị hóa tác động mạnh đến khả năng đầu tư phát triển kinh tế của nước ta?
bởi Nguyễn Xuân Ngạn 26/06/2021
A. quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh ở cả 2 miền Bắc, Nam.
B. quá trình đô thị hóa gắn liền với quá trình công nghiệp hóa.
C. số dân khu vực thành thị tăng, khu vực nông thôn giảm.
D. phân bố đô thị không đồng đều giữa các vùng trên cả nước.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị nước ta phân thành các đô thị trực thuộc Trung ương và các đô thị trực thuộc tỉnh là dựa vào yếu tố nào sau đây?
bởi minh vương 25/06/2021
A. Tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
B. Cấp quản lý.
C. Mật độ dân số đô thị.
D. Chức năng đô thị.Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 48 SBT Địa lí 12
Bài tập 3 trang 49 SBT Địa lí 12
Bài tập 5 trang 50 SBT Địa lí 12
Bài tập 6 trang 50 SBT Địa lí 12
Bài tập 7 trang 51 SBT Địa lí 12
Bài tập 8 trang 51 SBT Địa lí 12
Bài tập 9 trang 51 SBT Địa lí 12
Bài tập 10 trang 51 SBT Địa lí 12
Bài tập 1 trang 29 Tập bản đồ Địa Lí 12