Bài tập 3 trang 49 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu:
PHÂN BỐ ĐÔ THỊ VÀ SỐ DÂN ĐÔ THỊ CỦA CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2014
Các vùng |
Tổng số đô thị |
Trong đó |
||||
TP trực thuộc TW |
TP trực thuộc tỉnh |
Thị xã |
Thị trấn |
Số dân (nghìn người) |
||
Cả nước |
731 |
5 |
64 |
47 |
615 |
30035,4 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
176 |
|
17 |
6 |
153 |
2806,6 |
Đồng bằng sông Hồng |
124 |
2 |
8 |
5 |
109 |
6001,2 |
Bắc Trung Bộ |
99 |
|
6 |
10 |
83 |
2066,5 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
77 |
1 |
9 |
4 |
63 |
3305,7 |
Tây Nguyên |
58 |
|
5 |
4 |
49 |
1599,9 |
Đông Nam Bộ |
47 |
1 |
5 |
8 |
33 |
9893,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
150 |
1 |
14 |
10 |
125 |
4361,6 |
Nhận xét nào sau đây là đúng.
A. Sự phân bố đô thị và số dân đô thị tương đương nhau giữa các vùng.
B. Các vùng phía Bắc có số lượng đô thị và số dân đô thị nhiều hơn các vùng phía Nam.
C. Sự phân bố đô thị và số dân đô thị không giống nhau giữa các vùng.
D. Các vùng có diện tích lớn thì có số lượng đô thị và số dân đô thị nhiều.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 3
Sự phân bố đô thị và số dân đô thị không đều giữa các vùng.
- Tập trung nhiều nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ
- Thưa thớt nhất ở các vùng núi Trung du múi núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
Chọn C.
-- Mod Địa Lý 12 HỌC247
-
Theo anh/chị một trong những nguyên nhân hấp dẫn nhất khiến Việt Nam và nhiều quốc gia đang phát triển khác trở thành môi trường thu hút mạnh mẽ các nhà đầu tư nước ngoài là
bởi bala bala 25/06/2021
A. diện tích đất đai còn rộng lớn thuận lợi cho xây dựng các nhà máy.
B. mạng lưới giao thông phát triển thuận lợi cho vận chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất hàng hóa.
D. nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. các tệ nạn xã hội có xu hướng tăng.
B. lao động dồi dào trong khi nền kinh tế chưa phát triển.
C. phần lớn người lao động sản xuất nông nghiệp.
D. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị phương hướng trước tiên làm cho lao động trẻ nước ta sớm trở thành một nguồn lao động có chất lượng là
bởi Thành Tính 26/06/2021
A. mở rộng các ngành nghề thủ công mĩ nghệ.
B. tổ chức hướng nghiệp chu đáo.
C. có kế hoạch giáo dục và đào tạo hợp lí.
D. lập nhiều cơ sở giới thiệu việc làm.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế từ năm 2005 đến 2015.
bởi Nguyễn Lê Tín 26/06/2021
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Tính toán từ Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo anh/chị nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế từ năm 2005 đến 2015.
A. Tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước luôn tăng.
B. Tỉ trọng của khu vực kinh tế Ngoài Nhà nước luôn tăng.
C. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Tỉ trọng của khu vực kinh tế Ngoài Nhà nước lớn nhất và có xu hướng tăng.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị nguyên nhân chủ yếu làm cho quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
bởi Hoai Hoai 25/06/2021
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm gì
bởi My Le 25/06/2021
A. Trình độ đô thị hóa thấp
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm
C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanhTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
bởi Nguyễn Hồng Tiến 25/06/2021
A. Phát triển và mở rộng hệ mạng lưới đô thị
B. Giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
C. Kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
D. Xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thônTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua có đặc điểm nào dưới đây?
bởi trang lan 25/06/2021
A. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng
B. Số dân thành thi tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm
C. Số dân thành thi giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng
D. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảmTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long’
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung BộTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu LongTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng , Đà nẵng
B. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ
C. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
D. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình DươngTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Hà Nội
B. TP Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng
D. Đà NẵngTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất
B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm
D. Có sự di dân từ thành thị vè nông thônTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Hạn chế dòng di dân từ nông thôn vào đô thị
B. Ngăn chặn lối sống cư dân nông thôn nhích gần lối sống thành thị
C. Giảm bớt tốc độ đô thị hóa
D. Tiến hành đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóaTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Hạn chế dòng di dân từ nông thôn vào đô thị
B. Ngăn chặn lối sống cư dân nông thôn nhích gần lối sống thành thị
C. Giảm bớt tốc độ đô thị hóa
D. Tiến hành đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóaTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị nhận định nào dưới đây không đúng? Đô thị hóa tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế do các đô thị là
bởi Bao Chau 26/06/2021
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng
B. Nơi có các trung tâm văn hóa, giáo dục, y tế lớn
C. Nơi có động lực lao động đông đảo, được đào tạo chuyên môn kĩ thuật
D. Nơi có cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật tốtTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa
B. Tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
C. Tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Tăng cường thu hút đầu tư cơ cấu kinh tếTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số lớn nhất ở nước ta ( năm 2007) là
bởi Nguyen Dat 26/06/2021
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí MinhTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, số lượng đô thị loại đặc biệt ( năm 2007) ở nước ta là
bởi An Duy 26/06/2021
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số ( năm 2007) dưới 500 nghìn người?
bởi Tram Anh 25/06/2021
A. Đà Nẵng
B. Cần Thơ
C. Biên Hòa
D. Hạ LongTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị có quy mô dân số ( năm 2007) lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
bởi Mai Anh 26/06/2021
A. Thái Nguyên, Việt Trì
B. Thái Nguyên, Hạ Long
C. Lạng Sơn, Việt Trì
D. Việt Trì, Bắc GiangTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, hai đô thị nào dưới đây, có quy mô dân số ( năm 2007) dưới 100 nghìn người ?
bởi Lê Chí Thiện 26/06/2021
A. Hải Dương và Hưng Yên
B. Hưng Yên và Bắc Ninh
C. Hung Yên và Phủ Lý
D. Phủ Lý và Thái BìnhTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, đô thị có quy mô dân số ( năm 2007) lớn thứ hai ở vùng Đông Nam Bộ là:
bởi Hoa Hong 26/06/2021
A. TP Hồ Chí Minh
B. Thủ Dầu Một
C. Vũng Tàu
D. Biên HòaTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, nếu chỉ xét số lượng đô thị loại hai ( năm 2007) thì vùng có ít nhất là
bởi Lê Trung Phuong 25/06/2021
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây NguyênTheo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 48 SBT Địa lí 12
Bài tập 2 trang 48 SBT Địa lí 12
Bài tập 4 trang 50 SBT Địa lí 12
Bài tập 5 trang 50 SBT Địa lí 12
Bài tập 6 trang 50 SBT Địa lí 12
Bài tập 7 trang 51 SBT Địa lí 12
Bài tập 8 trang 51 SBT Địa lí 12
Bài tập 9 trang 51 SBT Địa lí 12
Bài tập 10 trang 51 SBT Địa lí 12
Bài tập 1 trang 29 Tập bản đồ Địa Lí 12