YOMEDIA

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Thuận Thành số 1 có đáp án

Tải về
 
NONE

Với nội dung tài liệu Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Thuận Thành số 1 có đáp án do HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức đã học. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

SỞ GD&ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

 

 

 

 

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

NĂM HỌC 2020 - 2021

Môn Sinh học 12

Thời gian làm bài : 50 phút

(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

1. ĐỀ 1

Câu 1: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do một cặp alen trội lặn không hoàn toàn chi phối. Alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa trắng và kiểu gen Aa cho hoa hồng. Phép lai nào sau đây tạo ra ở đời con chỉ 1 loại kiểu hình?

   A. \(AA \times aa\) .                   B. \(Aa \times aa\) .                    C. \(Aa \times Aa\) .                   D. \(AA \times Aa\) .

Câu 2: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

   A. Tỉ lệ giới tính thay đổi tuỳ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.

   B. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳ theo điều kiện của môi trường sống.

   C. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.

   D. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài.

Câu 3: Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

   A. Di nhập gen                                                           B. Giao phối không ngẫu nhiên

   C. Các yếu tố ngẫu nhiên                                           D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 4: Nếu một alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong quá trình giảm phân thì alen đó

   A. được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến

   B. không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình

   C. có thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối

   D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết

Câu 5: Người ta tiến hành nuôi cấy các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa thành các dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, quá trình này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần có kiểu gen khác nhau?

   A. 16                                 B. 32                                 C. 5                                   D. 8

Câu 6: Trong quần thể, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa:

   A. Tăng khả năng khai thác nguồn số tiềm tàng trong môi trường

   B. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể

   C. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú

   D. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể

Câu 7: Các hình thức sử dụng tài nguyên thiên nhiên:

(1) Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện.

(2) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.

(3) Tăng cường trồng rừng để cung cấp đủ nhu cầu cho sinh hoạt và phát triển công nghiệp.

(4) Thực hiện các biện pháp: tránh bỏ hoang đất, chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất.

(5) Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, khí đốt phục vụ cho phát triển kinh tế.

Trong các hình thức trên, có bao nhiêu hình thức sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

   A. 1.                                  B. 2.                                  C. 3.                                  D. 4.

Câu 8: Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn của loài. Đây là biểu hiện của

   A. Cộng sinh                     B. Hội sinh                        C. Hợp tác                        D. Kí sinh

Câu 9: Ở một loài thực vật lưỡng bội, 2 cặp gen chi phối 2 cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và liên kết hoàn toàn với nhau. Cho hai cây dị hợp tử 2 cặp gen giao phấn với nhau, về mặt lí thuyết ở đời , thu được tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?

   A. 3.                                  B. 5.                                  C. 4.                                  D. 7.

Câu 10: Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

   A. Đột biến số lượng NST, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST

   B. Đột biến gen, đột biến chuyển đoạn và đột biến lệch bội.

   C. Đột biến mất đoạn, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST

   D. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và đột biến lệch bội

Câu 11: Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một thế hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, F, H. Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1). Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.

(2). Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.

(3). Loài E tham gia vào ít chuỗi thức ăn hơn loài F.

(4). Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì loài D sẽ mất đi.

(5). Nếu số lượng cá thể của loài C giảm thì số lượng cá thể loài F giảm.

(6). Có 3 loài thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.

(7). Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 mắt xích.

   A. 5.                                  B. 4.                                  C. 3.                                  D. 2.

Câu 12: Các ví dụ sau đây thuộc các dạng cách li nào?

(1) Ba loài ếch khác nhau cùng sống trong 1 cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp giao phối đúng với các cá thể cùng loài vì các loài này có tiếng kêu khác nhau.

(2) Hai nhóm cây thông có kiểu hình và kiểu gen rất giống nhau. Tuy nhiên, một loài phát tán hạt phấn vào tháng 1, khi cấu trúc noãn thu nhận hạt phấn, còn loài kia vào tháng 3.

(3) Một số loài muỗi Anophen sống ở vùng nước lợ, một số đẻ trứng ở vùng nước chảy, một số lại đẻ trứng ở vùng nước đứng.

(4) Các cá thể khác loài có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau.

Phương án đúng theo thứ tự từ (1) đến (4) là:

   A. Cách li tập tính – cách li thời gian – cách li sinh thái – cách li cơ học.

   B. Cách li tập tính – cách li thời gian – cách li tập tính – cách li cơ học.

   C. Cách li tập tính – cách li sinh thái – cách li thời gian – cách li cơ học.

   D. Cách li tập tính – cách li tập tính – cách li thời gian – cách li cơ học.

Câu 13: Cho những ví dụ sau:

(1) Cánh dơi và cánh côn trùng.                            

(2) Vây ngực của cá voi và cánh dơi.

(3) Mang cá và mang tôm.

(4) Chi trước của thú và tay người.

Những ví dụ nào mô tả cơ quan tương đồng?

   A. (2) và (4).                     B. (1) và (3).                     C. (1) và (2).                     D. (1) và (4).

Câu 14: Cho các phát biểu sau:

(1) Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.

(2) Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.

(3) Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ.

(4) Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.

(5) Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

   A. 4                                   B. 2                                   C. 3                                   D. 5

Câu 15: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?

   A. Tế bào mô giậu.                                                     B. Tế bào mạch gỗ.

   C. Tế bào khí khổng.                                                  D. Tế bào mạch rây.

Câu 16: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

   A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

   B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

   C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.

   D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

Câu 17: Tập hợp nào dưới đây không phải là quần thể sinh vật?

   A. Đàn voi ở rừng Tánh Linh

   B. Đàn chim hải âu ở quần đảo Trường Sa

   C. Cọ ở Phú Thọ

   D. Cá ở Hồ Tây

Câu 18: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Số NST có trong mỗi tế bào ở thể ba của loài này khi đang ở kì giữa của nguyên phân là

   A. 48                                 B. 50                                 C. 25                                 D. 12

Câu 19: Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường vừa qua phổi vừa qua da?

   A. Tôm.                             B. Ếch đồng.                     C. Chuột.                          D. Châu chấu.

Câu 20: Đối với một cơ thể lưỡng bội bình thường, cách viết kiểu gen nào sau đây là chính xác?

   A. \(\frac{{aa}}{{Bb}}DD\) .                       B. \(\frac{{Aa}}{{Bb}}Dd\) .                        C. \(\frac{{AA}}{{BB}}Dd\) .                      D. \(\frac{{AB}}{{aB}}Dd\).

Câu 21: Một loài động vật có 4 cặp NST được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ NST sau đây, có bao nhiêu thể một nhiễm?

I.AaaBbDdEe             II.AbbDdEe                III.AaBBbDdEe                    

IV.AaBbDdEe            V. AaBbDdEEe          VI. AaBbDEe

   A. 5                                   B. 3                                   C. 4                                   D. 2

Câu 22: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do nhiều cặp gen phân ly độc lập (mỗi gen gồm 2 alen) tương tác theo mô hình tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen của cá thể, cứ có thêm 1 alen trội làm cây cao thêm 10 cm. Cây cao nhất giao phấn với cây thấp nhất có chiều cao 120 cm thu được F1. Cho  tự thụ phấn, đời sau thu được  gồm 1 phổ biến dị 7 lớp kiểu hình. Cho rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết trong số  tỉ lệ cây cao 130 cm chiếm tỉ lệ: 

   A. \(\frac{1}{{64}}\) .                              B. \(\frac{3}{{32}}\) .                              C. \(\frac{3}{{64}}\) .                              D. \(\frac{15}{{64}}\) .

Câu 23: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?

   A. Aa x aa                         B. AA x aa                        C. AA x Aa                      D. Aa x Aa

Câu 24: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

   A. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm tăng cường độ hô hấp, cây tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn

   B. CO2 là sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí, nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp.

   C. Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp tăng theo đến giới hạn mà hoạt động sống của tế bào vẫn còn bình thường.

   D. O2 cần cho hô hấp hiếu khí giải phóng hoàn toàn nguyên liệu hô hấp, tích lũy được nhiều năng lượng.

Câu 25: Khi nói về tuần hoàn máu ở người bình thường, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.

II. Máu trong tĩnh mạch luôn nghèo ôxi hơn máu trong động mạch

III. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất

               IV. Lực co tim, nhịp tim và sự đàn hồi của mạch đều có thể làm thay đổi huyết áp

   A. 1                                   B. 3                                   C. 2                                   D. 4

Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đột biến cấu trúc NST?

   A. Đột biến cấu trúc NST gồm 4 dạng là mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

   B. Đột biến cấu trúc NST có thể phát sinh do trao đổi chéo giữa 2 cromatit trong 1 cặp NST

   C. Đột biến cấu trúc NST luôn gây chết hoặc làm giảm khả năng sinh sản của sinh vật

   D. Đột biến cấu trúc NST góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa

Câu 27: Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,25AA: 0,70Aa : 0,05aa. Tần số của alen A là

   A. 0,6.                               B. 0,7.                               C. 0,4.                               D. 0,5.

Câu 28: Cơ sở di truyền của ưu thế lai theo giả thuyết “ siêu trội” được biểu thị qua sơ đồ nào sau đây?

   A. AaBb > AABb > aaBb                                          B. AABB > aabb > AaBb

   C. AaBb > AABb > AABB                                       D. AABb > AaBb > aabb

Câu 29: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1). Đột biến mất một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.

(2). Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

(3). Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.

(4). Đột biến gen có thể được phát sinh trong nguyên phân hoặc phát sinh trong giảm phân

(5).  Ở các loài sinh sản hữu tính, đột biến gen phát sinh ở phân bào nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không được di truyền cho đời sau.

  (6). Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.

   A. 4.                                  B. 3.                                  C. 5.                                  D. 2.

Câu 30: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?

   A. ADN.                           B. mARN.                        C. rARN.                          D. tARN.

Câu 31: Ở một loài sóc, tính trạng màu lông được quy định bởi 1 gen có 3 alen, trong đó alen AĐ quy định lông đen; alen AX quy định lông xám và alen AN quy định lông nâu. Người ta tiến hành 3 phép lai và thu được kết quả như sau:

Phép lai 1: Sóc đen x Sóc đen à 3 đen : 1 nâu

Phép lai 2:  Sóc đen x Sóc đen à 3 đen : 1 xám

Phép lai 3:  Sóc đen x Sóc nâu à 2 đen : 1 nâu: 1 xám

Biết không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các tính trạng trội là trội không hoàn toàn

II. Thứ tự trội lặn là AĐ > AN > AX

III. Kiểu gen của cặp lai 3 là AĐAX x AN AX

IV. Phép lai giữa 2 cá thể có cùng kiểu hình có thể tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình.

   A. 1                                   B. 4                                   C. 2                                   D. 3

Câu 32: Đặc điểm nổi bật của đại Tân sinh là sự phát triển phồn thịnh của:

   A. Tảo ở biển, giáp xác, cá và lưỡng thê

   B. Thực vật hạt trần và động vật có xương bậc cao

   C. Bò sát, chim và thú

   D. Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú

Câu 33: Cho chuỗi thức ăn : Cây ngô à sâu ăn lá ngô à nhái à rắn hổ mang à Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?

   A. Bậc 2                            B. Bậc 3                            C. Bậc 4                            D. Bậc 5

Câu 34: Ở một loài thú, cho cá thể cái lông quăn, đen giao phối với cá thể đực lông thẳng, trắng (P), thu được F1 gồm 1000% cá thể lông quăn, đen. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 50% cá thể cái lông quăn, đen: 20% cá thể đực lông quăn, đen: 20% cá thể đực lông trắng, thẳng: 5% cá thể đực lông quăn, trắng: 5% cá thể đực lông thẳng, đen. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các gen quy định các tính trạng đang xét đều nằm trên NST giới tính.

II. Trong quá trình phát sinh giao tử đực ở F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.

III. Nếu cho cá thể đực F1 giao phối với cá thể cái lông thẳng, trắng thì thu được đời con có số cá thể cái lông quăn, đen chiếm 50%.

IV. Nếu cho cá thể cái F1 giao phối với cá thể đực lông thẳng, trắng thì thu được đời con có số cá thể đực  lông quăn, trắng chiếm 5%.

   A. 1                                   B. 4                                   C. 2                                   D. 3

Câu 35: Một loài thực vật tính trạng chiều cao thân do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy định: kiểu gen có cả 2 loại alen trội A và B quy định thân cao, các kiểu gen còn lại đều quy định thân thấp. Alen D quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây dị hợp về 3 cặp gen(P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6 cây thân cao, hoa vàng: 6 cây thân thấp, hoa vàng: 3 cây thân cao, hoa trắng: 1 cây thân thấp, hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Kiểu gen của cây P có thể là Ad/ aD Bb

II. F1 có 1/4 số cây thân cao, hoa vàng dị hợp về 3 cặp gen

III. F1 có tối đa 7 loại kiểu gen

IV. F1 có 3 loại kiểu gen quy định thân thấp, hoa vàng

   A. 2                                   B. 4                                   C. 3                                   D. 1

Câu 36: Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập, mỗi gen quy định 1 tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn, trong đó có tần số alen A = 0,3; a = 0,7; B = 0,6; b = 0,4. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng:

I. Số loại KG của quần thể là 9, số loại KH của quần thể là 4

II. Trong quần thể, loại KH có 1 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 49,32%

III. Trong quần thể, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 30,16%

IV. Trong quần thể, cá thể dị hợp 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 49,68%

   A. 1                                   B. 2                                   C. 4                                   D. 3

Câu 37: Có bao nhiêu trường hợp sau đây thuộc dạng gen đa hiệu?

(1). Người bị đột biến bệnh hồng cầu hình liềm thì luôn dẫn tới bị suy thận, suy gan.

 (2). Các cây hoa cẩm tú cầu có màu sắc thay đổi theo độ pH của môi trường đất.

(3).  Người mang gen đột biến bạch tạng ở dạng đồng hợp thì có da, tóc màu trắng, dễ bị ung thư da, sức sống yếu.

  (4). Người mang đột biến bị bệnh mù màu thì không phân biệt được màu đỏ với màu xanh lục.

   A. 3.                                  B. 4                                   C. 2.                                  D. 1.

Câu 38: Alen B dài 408nm và có 3000 liên kết hidro, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua 3 lần nhân đôi bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 8400 nucleotit loại adenin và 8393 nucleotit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là:

   A. mất 1 cặp G- X                           B. thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X

   C. mất 1 cặp A – T                          D. thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T

Câu 39: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen( mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đây không giải thích đúng kết quả trên?

   A. Bố có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\) với f = 28%, mẹ có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) với f = 50%

   B. P đều có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\), xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%

   C. P đều có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\) với f = 40% xảy ra cả 2 bên.

   D. Bố có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) với f = 36%, mẹ có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\) không xảy ra hoán vị gen

Câu 40: Sự di truyền bệnh P ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng bệnh P di truyền độc lập với tính trạng nhóm máu và không xảy ra đột biến.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Xác định được chính xác kiểu gen của 7 người.

II. Có tối đa 3 người mang kiểu gen đồng hợp về nhóm máu.

III. Xác suất sinh 2 con đều có máu O và bị bệnh P của cặp 7-8 là 1/576.

IV. Xác suất sinh con trai có máu A và không bị bệnh P của cặp 7-8 là 5/72.

   A. 3.                                  B. 2.                                  C. 4.                                  D. 1.

ĐÁP ÁN

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

1

A

11

D

21

D

31

C

2

D

12

B

22

B

32

D

3

A

13

A

23

B

33

B

4

C

14

B

24

A

34

D

5

D

15

C

25

B

35

D

6

B

16

C

26

C

36

C

7

D

17

D

27

A

37

C

8

B

18

C

28

C

38

A

9

A

19

B

29

A

39

B

10

A

20

D

30

C

40

A

2. ĐỀ 2

Câu 81: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt

  A. vùng khởi động.

B. vùng vận hành.

C. gen điều hòa.

D. prôtêin ức chế.

Câu 82: Từ 1 phôi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra các cừu con có kiểu gen

  A. AaBb.

B. AaBB.

C. aaBB.

D. AABb.

Câu 83: Cơ thể có kiểu gen AaBbdd giảm phân bình thường sẽ sinh ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?

  A. 8.

B. 2.

C. 16.

D. 4.

Câu 84: Nếu khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên NST là 20cM thì tần số hoán vị gen giữa 2 gen này là

  A. 40%.

B. 20%.

C. 10%.

D. 30%.

Câu 85: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XY?

  A. Châu chấu.

B. Bướm.

C. Gà.

D. Mèo rừng.

Câu 86: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,4 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết, tần số alen A của quần thể này là

  A. 0,4.

B. 0,2.

C. 0,3.

D. 0,5.

Câu 87: Phương pháp nào sau đây thường áp dụng cho cả động vật và thực vật?

  A. Dung hợp tế bào trần.

B. Gây đột biến đa bội.

  C. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.

D. Cấy truyền phôi.

Câu 88: Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô hàng năm là ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể

  A. theo chu kì nhiều năm.

B. không theo chu kì.

  C. theo chu kì tuần trăng.

D. theo chu kì mùa.

Câu 89: Diễn thế sinh thái khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật gọi là

  A. diễn thế phân hủy.

B. diễn thế nguyên sinh.

C. diễn thế thứ sinh.

D. diễn thế hỗn hợp.

Câu 90: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST?

  A. Thể một.

B. Mất đoạn.

C. Đảo đoạn.

D. Lặp đoạn.

Câu 91: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?

  A. Di - nhập gen.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 92: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

  A. Độ ẩm.

B. Vật kí sinh.

C. Hỗ trợ cùng loài.

D. Vật ăn thịt.

Câu 93: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con 100% kiểu gen dị hợp?

  A. Aa × aa.

B. Aa × AA.

C. AA × aa.

D. Aa × Aa.

Câu 94: Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?

  A. Độ đa dạng loài.

B. Kiểu phân bố.

C. Mật độ cá thể.

D. Tỉ lệ giới tính.

Câu 95: Động vật nào sau đây tiêu hóa được xenlulôzơ trong thức ăn?

  A. Chó sói.

B. Sư tử.

C. Trâu.

D. Hổ.

Câu 96: Người mắc hội chứng Đao có số lượng NST trong mỗi tế bào là

  A. 47.

B. 46.

C. 44.

D. 45.

Câu 97: Hình thành loài mới thường diễn ra nhanh nhất theo con đường nào sau đây?

  A. Cách li tập tính.

B. Cách li địa lí .

C. Lai xa kèm đa bội hóa.

D. Cách li sinh thái.

Câu 98: Trong quá trình bảo quản, loại nông sản thường được phơi khô là

  A. lạc.

B. dưa hấu.

C. cam.

D. bưởi.

Câu 99: Trong quá trình dịch mã, côđon 5’AUG3’ khớp bổ sung với anticôđon nào sau đây?

  A. 3’UAX5’.

B. 5’TAX3’.

C. 3’TAX5’.

D. 5’UAX3’.

Câu 100: Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, loài đặc trưng là

  A. bọ que.

B. cá cóc.

C. cây sim.

D. cây cọ.

ĐÁP ÁN

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

81

D

91

C

82

A

92

A

83

D

93

C

84

B

94

A

85

D

95

C

86

B

96

A

87

C

97

C

88

D

98

A

89

B

99

A

90

D

100

B

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 101-120 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3

Câu 81:  Trong tạo giống mới bằng phương pháp đột biến, người ta thường không áp dụng cho đối tượng nào sau đây?

A. Nấm.                           B. Vi sinh vật.                 C. Vật nuôi.                     D. Cây trồng.

Câu 82:  Ở thực vật alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa đỏ có kiểu gen Bb ở đời con thu được phần lớn các cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Cây hoa trắng này có thể là thể đột biến nào dưới đây?

A.  Thể ba.                       B. Thể không.                  C.  Thể một.                    D.  Thể bốn.

Câu 83: Vai trò chính của đột biến gen trong quá trình tiến hóa là gì?

A.  Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

B.  Quy định chiều hướng và nhịp điệu của quá trình tiến hóa.

C.  Làm giảm đa dạng di truyền và làm nghèo vốn gen của quần thể.

D.  Làm thay đổi đột ngột tần số alen của quần thể.

Câu 84:  Điều hòa hoạt động của gen là gì?

A.  Điều hòa lượng sản phẩm của gen quy định.

B.  Điều hòa lượng mARN của gen quy định.

C.  Điều hòa lượng tARN của gen quy định.

D.  Điều hòa lượng rARN của gen quy định.

Câu 85: Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh điều gì?

A. Sự tiến hoá phân li.                                             B. Sự tiến hoá đồng quy.

C. Sự tiến hoá song hành.                                       D. Nguồn gốc chung.

Câu 86: Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?

A. Cách li địa lí.              B. Cách li sinh thái.         C. Cách li tập tính.          D. Lai xa và đa bội hoá.

Câu 87:  Dương xỉ phát triển mạnh vào kỷ nào sau đây?

A.  Cacbon (Đại cổ sinh).                                        B.  Pecmi (Đại cổ sinh).

C. Triat (Đại trung sinh).                                         D.  Krêta (Đại trung sinh).

Câu 88:  Trong kĩ thuật chuyển gen, plasmit đóng vai trò nào sau đây?

A.  Thể truyền                 B.  Enzym nối.                 C.  Tế bào cho                 D.  Tế bào nhận

Câu 89: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng nhất sự di truyền qua chất tế bào?

A. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau.

B. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ.

C. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau.

D. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ.

Câu 90:  Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A.  Mã di truyền có tính liên tục.                            B.  Mã đi truyền có tính phổ biến.

C.  Mã di truyền có tính đặc hiệu.                           D.  Mã di truyền có tính thoái hóa.

Câu 91:  Sự di truyền của các tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể Y quy định (không có alen tương ứng trên X) có đặc điểm gì?

A.  Chỉ di truyền ở giới cái.                                     B.  Chỉ di truyền ở giới đực.

C.  Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.                     D.  Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.

Câu 92:  Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?

A.  Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết giới tính.

B.  Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.

C.  Các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.

D.  Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản.

Câu 93: Động vật nào sau đây có hệ tiêu hóa dạng túi?

A. Côn trùng.                   B. Trùng giày.                 C. Giun đất.                     D. Thủy tức.

Câu 94: Enzim nào sau đây không tham gia trong quá trình nhân đôi ADN?

A.  ADN restrictaza.        B.  ADN ligaza.               C.  ADN pôlimeraza.       D.  ARN pôlimeraza.

Câu 95: Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là:

A. XXY.                          B. XYY.                          C. XXX.                          D. XO.

Câu 96:  Phân tử đường có trong cấu tạo đơn phân của ARN là loại đường nào sau đây?

A.  C5H10O4.                   B.  C6H12O6.                   C.  C12H22O11.                 D.  C5H10O5.

Câu 97: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là gì?

A. Cá thể.                        B. Quần thể.                    C. Loài.                           D. Phân tử.

Câu 98:  Để kiểm tra độ thuần chủng của cơ thể đem lai, G.Menđen đã sử dụng phép lai nào sau đây?

A.  Phép lai khác dòng.                                           B.  Phép lai phân tích.

C.  Phép lai với loài khác.                                       D.  Phép lai thuận nghịch.

Câu 99: Quá trình thoát hơi nước qua lá là do động lực nào?

A. Động lực đầu dưới của dòng mạch rây.              B. Động lực đầu trên của dòng mạch rây.

C. Động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.               D. Động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.

Câu 100:  Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?

A.  ADN.                         B.  tARN.                        C.  mARN.                      D.  rARN.

ĐÁP ÁN

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

81

C

91

D

82

C

92

B

83

A

93

D

84

A

94

A

85

B

95

A

86

D

96

D

87

A

97

B

88

A

98

B

89

D

99

D

90

B

100

D

{-- Còn tiếp--}

4. ĐỀ 4

Câu 1: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau là

A.   Tâm động                                                              B.  Điểm khởi sự nhân đôi

C.  Eo thứ cấp                                                               D.  Hai đầu mút NST.

Câu 2:  Trên một cây, cơ quan nào có thế nước cao nhất

A.  Các mạch gỗ ở thân        B.  Cành cây                    C.  Các lông hút ở rễ         D.  Lá cây

Câu 3:  Đặc điểm không đúng ở hệ tiêu hóa của thú ăn thịt:

A.  Manh tràng phát triển, có chứa nhiều vi sinh vật

B.  Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.

C.  Ruột ngắn do thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ.

D.   Dạ dày to chứa nhiều thức ăn, tiêu hoá cơ học và hóa học

Câu 4:  Loại base nito nào liên kết bổ sung với Uraxin ?

A.  Adenin                            B. Timin                          C.  Guanin                        D.  Xitozin

Câu 5:  Ở thú, xét một gen nằm I vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen (A và a). Cách Viết kiểu gen nào sau đây đúng?

A.  XaYA                               B.  Aa                              C.  XAYA                          D.  XAY

Câu 6:  Hợp chất nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là sản phẩn của quang hợp ở thực vật?

A.  H2O                                B.  O2                              C.  CO2.                            D.  C6H12O6.

Câu 7:  Châu chấu trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường qua

A.  mang                               B.  hệ thống ống khí.       C.  da                                D.  phổi

Câu 8:  Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?

A.  Giống dê sản xuất prôtêin tơ nhện trong sữa.

B.  Giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.

C.  giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.

D.  Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp ß-carôten trong hạt.

Câu 9:  Về mặt di truyền mỗi quần thể được đặc trưng bởi :

A.  Vốn gen                          B.  Tỷ lệ các nhóm tuổi  C.  Tỷ lệ đực và cái           D.  Độ đa dạng

Câu 10:  Cơ thể có kiểu gen Ab/aB với tần số hoán vị gen là 10%. Theo lý thuyết, tỷ lệ giao tử AB

A.  45%                                B.  10%                           C.  40%                             D.   5%

Câu 11:  Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. số thể ba kép tối đa có thể phát sinh ở loài này là

A.  7                                      B.  28                              C.  21                                D.  14

Câu 12:  Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số kiểu gen aa là 0,16. Theo lý thuyết tần số alen A của quần thể này là

A. 0,4                                    B.  0,32                           C.  0,48                             D.  0,6

Câu 13:  Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi kiểu gen có một loại gen trội hoặc toàn gen lặn đều xác định cùng một kiểu hình, cho F2 có tỉ lệ kiểu hình là:

A.   9: 3:4                              B.  9: 7.                           C.  9:6:1                            D.  13:3. 

Câu 14:  Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là

A.   lên men                          B.  đường phân               C.  chu trình Crep.            D.  Chuỗi truyền electron

Câu 15:  Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen?

A.  aaBBDd                         B.  AaBBdd                    C.  aaBBdd.                      D.  AaBbdd

Câu 16:  Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A.  Ở chất nền.                     B.  Ở màng trong.           C.  Ở tilacôit                   D.  Ở màng ngoài.

Câu 17:  Kết quả lai thuận - nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó

A.  nằm trên nhiễm sắc thể thường.                             B.  nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.

C.  nằm ở ngoài nhân.                                                  D.  nằm trên nhiễm sắc thể giới tínhX

Câu 18:  Hiện tuợng di truyền không thể xảy ra với các cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể là

A.  tương tác gen                  B.  Liên kết gen.             C.  phân li độc lập             D.  hoán vị gen

Câu 19:  Với 4 loại nuclêôtit A, U, G, X. số mã di truyền mã hoá các axit amin là

A.  18                                    B.  61                              C.  64                                D.  27

Câu 20:  Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc quá trình dịch mã?

A.  5' AUG 3'                        B.  3' UAG 5'                  C.  3' AGU 5'                    D.  3' UGA 5'

ĐÁP ÁN

Câu

Đ/a

Câu

Đ/a

1

D

11

C

2

C

12

D

3

A

13

B

4

A

14

D

5

D

15

C

6

A

16

A

7

B

17

C

8

C

18

C

9

A

19

B

10

D

20

C

{-- Còn tiếp--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Thuận Thành số 1 có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON