YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng Sinh học đã học để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT  NĂM 2021

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi:  SINH HỌC

Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)

 

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

 

     

1. ĐỀ 1

Câu 81:  Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?     

    A. Côn trùng.                                                             B. Tôm, cua.             

    C. Ruột khoang.                                                         D. Trai sông.

Câu 82:  Một cá thể có kiểu gen Aa BD/bd (tần số hoán vị gen giữa hai gen B và d là 20%). Tỉ lệ loại giao tử aBd là ?       

    A. 5%                              B. 15%                                C. 10%                                D. 20%  

Câu 83:  Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại X của phân tử này là

        A. 10%                         B. 30%                              C. 20%                              D. 40%

Câu 84:  Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?      

    A.  Đảo đoạn.                                                             B.  Lặp đoạn.

    C.  Mất đoạn.                                                             D. Thêm một cặp nucleotit.

Câu 85: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?

    A. ADN.                                                                     B.  m ARN.

    C.  t ARN.                                                                  D.  r ARN.             

Câu 86:  Ở đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 3 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa trắng khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?   

    A.  Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

    B.  Đời con có thể có kiểu hình hoàn toàn giống nhau.

    C.  Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

    D.  Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

Câu 87:  Một loại thực vật, chiều cao của cây do 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định. Phép lai P: Cây thân cao x Cây thân cao thu được F1: 9 cây thân cao: 7 cây thân thấp. Cho 2 cây thân thấp F1 giao phấn với nhau thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 có thể là     

    A.   3 cây thân cao : 1 cây thân thấp.        

    B.  1 cây thân thấp : 2 cây thân cao.          

    C.  2 cây thân cao: 1 cây thân thấp

    D.  3 cây thân thấp : 1 cây thân cao.

Câu 88:  Đối với thực vật ở cạn nước được hấp thụ qua bộ phận nào sau đây?

    A.  Khí khổng

    B.  Toàn bộ bề mặt cơ thể                                

    C.  Lông hút của rễ

    D.  Chóp rễ                                                       

Câu 89:  Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?

    A.  ♀AA x ♂ aa         và   ♀ Aa x ♂ aa.                  

    B.  ♀AaBb x ♂AaBb và   ♀ AABb x ♂ aabb             

    C.  ♀ Aa x ♂ aa          và   ♀aa x ♂AA.

    D.  ♀aabb x ♂AABB  và   ♀AABB x ♂ aabb.

Câu 90:  Trong những thành tự sau đây, thành tựu nào là của công nghệ tế bào?

    A.  Tạo ra cừu Đô - ly.

    B.  Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.

    C.  Tạo ra vi khuẩn Ecoli có khả năng sản xuất insulin của người.

    D.  Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp caroten trong hạt.

Câu 91:  Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra       

    A.  những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.

    B.  nguồn nguyên  liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.  

    C. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.

    D.  sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.

Câu 92:  Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là:       

    A.  phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.

    B.  quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá           trình tiến hoá.

    C.  làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.

    D.  làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.

Câu 93:  Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình trong đó có 1% số cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tínhtrạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.         

II. F1 có 32% số cây đồng hợp tử về 1 cặp gen.       

III. F1 có 24% số cây thân cao, hoa trắng.

IV. Kiểu gen của P có thể là

 

   A.  4                         B.  1                C.  2                D.  3  

Câu 94: Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì:  

    A.  phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.

    B.  lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.

    C.  lượng N2 trong không khí quá thấp.

    D.  do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.

Câu 95:  Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?      

    A.  Đột biến đảo đoạn.                                               B.  Đột biến lệch bội.

    C.  Đột biến tam bội.                                                 D. Đột biến tứ bội.             

Câu 96: Ở một quần thể, xét cặp alen Aa nằm trên NST thường, trong đó alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo dõi tỉ lệ kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp, kết quả thu được bảng sau:

Thế hệ

Tỉ lệ các kiểu gen

F1

0,36AA

0,48Aa

0,16aa

F2

0,40AA

0,40Aa

0,20aa

F3

0,45AA

0,30Aa

0,25aa

F4

0,48AA

0,24Aa

0,28aa

F5

0,50AA

0,20Aa

0,30aa

Quần thể đang chịu tác động của nhân tố nào sau đây?

    A. Giao phối không ngẫu nhiên.                

    B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

    C. Chọn lọc tự nhiên.                                                         

    D. Di - nhập gen.

Câu 97:  Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương đối của alen A, a lần lượt là:                 

    A.  0,2 ; 0,8                                                                B.  0,8 ; 0,2

    C.  0,7 ; 0,3                                                                D.  0,3 ; 0,7                

Câu 98: Ở ruồi giấm, tính trạng thân xám trội hoàn toàn so với tính trạng thân đen, cánhdài trội hoàn toàn so với cánh cụt. Các gen quy định màu thân và chiều dài cánh cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể và cách nhau 40 cM. Cho ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài lai với ruồi thân đen, cánh cụt; F1 thu được 100% thân xám, cánh dài. Cho ruồi cái F1 lai với ruồi thân đen, cánh dài dị hợp. F2 thu được kiểu hình thân xám, cánh cụt chiếm tỉ lệ       

    A.  15%.                          B.  10%.                              C.  30%.                              D.  20%. 

Câu 99:  Ở bò gen A quy định có sừng, gen a quy định không sừng. Kiểu gen Aa quy định có sừng ở bò đực và không  sừng ở bò cái. Gen nằm trên NST thường. Cho bò đực có sừng giao phối với bò cái không sừng thì sẽ có tổng số phép lai là ?

    A. 1 phép lai                   B. 3 phép lai                       C. 6 phép lai                       D. 4 phép lai

Câu 100:  Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen phân li độc lập tác động theo kiểu cộng gộp (A1a1, A2a2, A3a3). Mỗi alen trội khi có mặt trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 10cm so với alen lặn, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Phép lai giữa cây cao nhất với cây thấp nhất được  F1.  Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên được F2. Theo lí thuyết, ở F2 loại cây có độ cao nào sau đây sẽ có tỉ lệ cao nhất?     

    A.  170 cm                      B.  180 cm                          C.  210 cm                          D.  150 cm

ĐÁP ÁN

81

A

86

A

91

B

96

A

82

A

87

D

92

B

97

A

83

B

88

C

93

C

98

B

84

D

89

D

94

A

99

D

85

D

90

A

95

A

100

B

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 101-120 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2

Câu 1/ Loại ARN nào sau đây tham gia vận chuyển các axit amin?

A. r-ARN                          B. m-ARN                      C. t- ARN      D. t-ARN hoặc m-ARN

Câu 2/ Khi môi trường không có lactozơ thì:

A. gen điều hòa tạo prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành ngăn cản gen cấu trúc phiên mã.

B. ARN polimeraza gắn vào vùng khởi động và gen cấu trúc tiến hành phiên mã.

C. enzim phân hủy lactôzơ được tổng hợp với số lượng lớn.

D. chất cảm ứng gắn vào và làm biến đổi prôtêin ức chế.

Câu 3/ Tác nhân sinh học nào có thể gây đột biến gen ?

A. Vi khuẩn                            B. Động vật nguyên sinh   

C. Nấm                                   D. Virut hecpet

Câu 4/ Thể đột biến là:

A. cá thể mang gen đột biến.

B. cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.

C. cá thể mang gen đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình.

D. cá thể mang vật chất di truyền đã bị biến đổi.

Câu 5/ Phép lai và kết quả nào sau đây nghiệm đúng qui luật phân li của Menđen?

A. Ptc: cây hoa đỏ x cây hoa trắng → F1: 100% cây hoa đỏ. F1 tự thụ → F2: 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng

B. Ptc: cây hoa đỏ x cây hoa trắng → F1: 100% cây hoa đỏ. F1 tự thụ → F2: 9 cây hoa đỏ: 7cây hoa trắng

C. Ptc: cây hoa đỏ x cây hoa trắng → F1: 100% cây hoa đỏ. F1 lai phân tích → Fa: 1 cây hoa đỏ: 3 cây hoa trắng   

D. Ptc: cây hoa đỏ x cây hoa trắng → F1: 100% cây hoa đỏ. F1 tự thụ → F2: 3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ

Câu 6/ Trong trường hợp 1 gen qui định 1 tính trạng, nếu kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau ở 2 giới, tính  trạng lặn xuất hiện ở giới dị giao tử nhiều hơn ở giới đồng giao tửthì tính trạng này được qui định bởi gen: 

A. nằm ngoài NST( ngoài nhân)    

B. trên NST thường    

C. trên NST giới tính Y, không có alen tương ứng trên X          

D. trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y

Câu 7/ Cho lai 2 cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu dục, 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo qui luậtdi truyền nào?

A. Phân li độc lập                               B. Liên kết hoàn toàn

C. Tương tác cộng gộp                       D. Tương tác bổ trợ

Câu8/ Ở người, những bệnh, hội chứng nào sau đây liên quan đến đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?

A. Bệnh phêninkêto niệu, bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.  

B. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao     

C. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.  

D. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ.

Câu 9/ Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen ?

A. Đột biến      

B. Giao phối không ngẫu nhiên 

C. Chọn lọc tự nhiên 

D. Di nhập gen

Câu 10/ Bò sát phát sinh ở

A. kỷ Jura của đại Trung sinh.

B. kỷ Silua của đại Cổ sinh.

C. kỷ Phấn trắng của đại Trung sinh.

D. kỷ Cacbon của đại Cổ sinh.

Câu 11/ Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?

A. Tinh tinh             B. Đười ươi                     C. Gôrilia                            D. Vượn

Câu 12/ Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

1/Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện;

2/ Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch;

3/Chống xói mòn và chống ngập mặn cho đất;

4/ Tăng cường khai thác than đá và dầu mỏ cho phục vụ cho phát triển kinh tế.

A. 1            B. 2                 C. 3                 D. 4

Câu 13/ "Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian" được gọi là:

A. khoảng chống chịu.              B. ổ sinh thái.                 C. khoảng thuận lợi.       D. giới hạn sinh thái.

Câu 14/ Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng trình tự các pha trong chu kì hoạt động của tim?

A/ Pha tâm thất co → Pha tâm nhỉ co → Pha dãn chung

B/ Pha dãn chung → Pha tâm nhỉ co →Pha tâm thất co

C/ Pha tâm thất co → Pha dãn chung → Pha tâm nhỉ co

D / Pha tâm nhỉ co → Pha tâm thất co → Pha dãn chung

Câu 15/ Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng thiết diện các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể động vật được thể hiện ở hình bên. Các đường cong A, B, C trong hình này lần lượt là đồ thị biểu diễn sự thay đổi độ lớn của cấu trúc hoạt đông sinh lí nào?

A/ Tổng thiết diện các mạch – Huyết áp  - Vận tốc máu.

B/ Huyết áp  - Tổng thiết diện các mạch –Vận tốc máu.

C/Tổng thiết diện các mạch  - Vận tốc máu.– Huyết áp

D/ Vận tốc máu– Huyết áp  - Tổng thiết diện các mạch.

Câu 16/ Khi nói về hô hấp sáng ở thực vật , phát biểu nào sau đây đúng.

A/ Bắt đầu từ lục lạp, qua perôxixôm và kết thúc bằng sự thải khí CO2 tại ti thể

B/ Chỉ xảy ra ở thực vật CAM là giảm năng suất sản phẩm của nhóm này.

C/ Xảy ra ở bào quan ti thể phân hủy các chất làm giảm năng suất.

D/ Tất các các loài các nhòm thực vật đều xảy ra hô hấp sáng với cường độ mạnh.

Câu 17/ Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:

   3'… AAAXAATGGGGA…5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN là

A. 5'... GGXXAATGGGGA…3'                              B. 5'... TTTGTTAXXXXT…3'           

C. 5'... AAAGTTAXXGGT…3'                               D. 5'... GTTGAAAXXXXT…3'

Câu 18/  Cho các thông tin sau đây :  

(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.

(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.

(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.

(4) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.

Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:

A. (3) và (4).                     B. (1) và (4).                    C. (2) và (3).                    D. (2) và (4).

Câu 19/ Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là  4:2:2:2:2:1:1:1:1 ?

A. AaBb ´ AaBb        B. Aabb ´ Aabb                  C.   aaBb ´ AaBb           D. Aabb ´ aaBb

Câu 20/ Trong trường hợp mỗi gen qui định 1 tính trạng , tính trạng trội là trội hoàn toàn, Phép lai nào sau đây không làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1:2:1 ở đời F1?        

A. P: Ab// ab  x  Ab// ab , các gen liên kết hoàn toàn           B. P: AB//ab  x  Ab// aB , các gen liên kết hoàn toàn

C. P: Ab//aB  x  Ab//aB , có HVG 1 giới với tần số 40%     D. P: Ab//aB  x  Ab//aB , các gen liên kết hoàn toàn

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3

Câu 1: Động lực nào sau đây đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác?

A. Trọng lực của trái đất.          

B. Áp suất của lá.

C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan rễ với môi trường đất.

D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.

Câu 2: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5’UAX3’.                           B. 5’UGX3’.                           C. 5’UGG3’.                           D. 5’UAG3’

Câu 3: Theo quy luật phân li độc lập, nếu F1 có n cặp gen dị hợp tử tự thụ phấn thì ở F2 có số loại kiểu gen là:

A. 2n.                               B. 4n.               C . 3n + 1.                        D. 3n.

Câu 4: Phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất?

A. AAbbDDEE x aaBBDDee.                         B. AAbbDDee x aaBBddEE.

C. AAbbddee x AAbbDDEE.                         D. AABBDDee x AAbbddee.

Câu 5: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là:

A. gen.                                 B. anticodon.                    C. mã di truyền.                D. codon.

Câu 6: Cho các bệnh và hội chứng bệnh di truyền trên cơ thể người như sau:

(1) Bệnh phêninkêto niệu    (2) Bệnh bạch cầu ác tính

(3) Hội chứng Đao               (4) Bệnh hồng cầu hình liềm

(5) Hội chứng Tơcnơ

Có bao nhiêu bệnh hay hội chứng bệnh nêu trên do đột biến gen gây ra?

A. 5                                      B. 4                                   C. 3                                   D. 2

Câu 7: Tần số hoán vị gen ở ruồi giấm cái F1 trong thí nghiệm của Moocgan là bao nhiêu?

A. 50%.                                B. 41,5%.                          C. 17%.                             D. 8,5%.

Câu 8: Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là

A. tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể.

B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

C. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.

D. giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.

Câu 9: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:

(1) Ung thư máu.                 (2) Hồng cầu hình liềm.    (3) Bạch tạng.     

(4) Hội chứng Claiphentơ

(5) Máu khó đông.               (6) Hội chứng Tơcnơ        (7) Hội chứng Đao.

Những thể đột biến nào là đột biến lệch bội?

A. (1), (3) và (7)                  B. (1), (3) và (5)                C. (4), (6) và (2)                D. (4), (6), và (7)

Câu 10: Cho các thành tựu:

(1). Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.

(2). Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.

(3). Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt có của thuốc lá cảnh Petunia.

(4). Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.

Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật tạo giống bằng công nghê gen là

A. (1) và (3).                        B. (1) và (4).                      C. (3) và (4).                     D. (1) và (2).

Câu 11: Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.

B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.

C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.

D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.

Câu 12: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi

A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 13: Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2

A. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.

B. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

C. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

D. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào mô xốp.

Câu 14: Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường

A. qua lớp cutin.                  B. qua khí khổng.              C. qua mô giậu.                 D. qua lớp biểu bì.

Câu 15: Các ion khoáng xâm nhập vào rễ cây theo cơ chế nào?

A.. Thụ động và chủ động.                             B. Thụ động và thẩm thấu  

C. Chủ động và thẩm thấu                              D. Thẩm thấu

Câu 16: Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì:

A. lượng N2 trong không khí quá thấp.

B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.

C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.

D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.

Câu 17: Theo lí thuyết cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử Ab với tỉ lệ 25%?

A. Aabb.                              B. AaBb                            C. AABb                           D. AAbb

Câu 18: Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?

(1) Tất cả các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, là mã bộ ba

(1) Có tất cả 64 bộ ba mã hóa cho các loại axit amin

(3) Trong một đoạn phân tử mARN chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit là A và U,có thể mã hoá cho tối đa 7 loại axit amin

(4) Codon 5’UAG3’mã hoá cho axit amin mở đầu khi tổng hợp protein

A. 3                                      B. 2                                   C. 4                                   D. 1

Câu 19: Khi nói về phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Hai quá trình này đều tuân theo nguyên tắc bổ sung.

(2) Hai quá trình này có thể diễn ra đồng thời trong nhân tế bào.

(3) Dịch mã cần sử dụng sản phẩm của phiên mã.

(4) Phiên mã không cần sử dụng sản phẩm của dịch mã.

(5) Hai quá trình này đều có sự tham gia trực tiếp của ADN.

A. 2                                      B. 4                                   C. 3                                   D. 1

Câu 20: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử trội về cả hai cặp gen đang xét?

A. AABB.                            B. aabB.                            C. AABB.                         D. AaBB.

ĐÁP ÁN 

1

D

11

A

2

D

12

B

3

D

13

A

4

A

14

B

5

A

15

C

6

D

16

C

7

C

17

B

8

C

18

B

9

D

19

C

10

A

20

C

{-- Còn tiếp--}

4. ĐỀ 4

Câu 1( thông hiểu): Một phân tử mARN được cấu tạo từ 3 loại nucleotit là: Uraxin, ađênin, guanin thì trong phân tử mARN này có tối đa bao nhiêu loại cođon có tham gia giải mã?

 A. 12                                   B. 24                             C. 27                        D. 64

Câu 2( thông hiểu): Gen ở sinh vật nhân thực trên mạch gốc có 300 nucleotit nằm trong các đoạn intron, nhân đôi 3 lần tạo các gen có tổng cộng 24.000 nucleotit . Protein do gen này điều khiển tổng hợp có bao nhiêu axitamin?

 A. 398                                B. 498                            C. 399                      D. 1198

Câu 3( thông hiểu): Các nhận định sau đây về quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ có bao nhiêu nhận định sai?

  1. Hai mạch mới được hình thành trong quá trình nhân đôi ADN đều theo chiều -
  2. Trong nhân đôi ADN thì mạch - tổng hợp mạch mới gián đoạn theo từng đoạn Okazaki
  3. Phần intron sau khi được tái bản sẽ bị cắt bỏ trước khi hình thành ADN mới.
  4. Trong ADN được tạo thành thì 1 mạch của ADN mẹ và 1 mạch mới được tổng hợp.
  5. Enzim ADN polimeraza thực hiện nhiệm vụ tháo xoắn trong quá trình nhân đôi.

A. 1                                    B. 2                                  C. 3                          D.4

Câu 4( thông hiểu): Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac thì phát biểu nào sao đây sai?

  A. Các gen cấu trúc qui định tổng hợp enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường lactôzơ.

  B. Vùng vận hành là trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protei ức chế có thể liên kết ngăn cản phiên mã.

  C. Vùng khởi động, nơi mà polimeraza bám vào và khởi động quá trình phiên mã.

  D. Gen điều hòa thuộc opêron và nằm trên cùng ADN đóng vai trò quan trọng chi phối hoạt động opêron

Câu 5( vận dụng thấp): Một gen trong quá trình nhân đôi lần thứ nhất có một phân tử 5 – BU liên kết bổ sung với mạch gen. Sau đó các lần nhân đôi đều diễn ra bình thường thì sau 4 lần nhân đôi tạo ra được bao nhiêu gen đột biến?

  A. 5                                  B. 7                         C. 3                               D. 8

Câu 6( thông hiểu): Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể phát sinh trong giảm phân xảy ra chủ yếu ở kì nào?

  A. Kì đầu 1                      B. kì giữa 1                              C. Kì đầu 2                         D. Kì cuối 2

Câu 7( thông hiểu): Trên mạch gốc của gen cấu trúc đột biến thay thế xảy ra ở triplet nào sau đây thì có thể không có sản phẩm?

  A. TAX                            B. ATT                            C. GAT                                 D. AXT

Câu 8( vận dụng cao): Phép lai P. AaaaBBbb   X   AAaaBBbb. Tính theo lí thuyết cho đời con kiểu gen AAAaBbbb chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

  A. \(\frac{1}{{36}}\)                              B. \(\frac{1}{{18}}\)                           C. \(\frac{1}{{54}}\)                          D. \(\frac{1}{{108}}\)

Câu 9(thông hiểu): Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Loài có bộ nhiễm sắc thể 2n thì số nhóm gen liên kết là 2n.

  B. Hoán vị gen và phân li độc lập thì trong quần thể có số kiểu gen bằng nhau.

  C. Các gen trên cùng NST giới tính thì hoán vị chỉ có thể xảy ra ở 1 giới.

  D. Hoán vị gen và phân li độc lập đều làm tăng biến dị tổ hợp.

Câu 10( thông hiểu): Ở 1 loài động vật gen qui định râu dài trội hoàn toàn so với râu ngắn. Các nhận xét sau đây có mấy nhận xét sai?

  1. Nếu gen nằm ở tế bào chất thì kết quả của phép lai thuận giống với kết quả của phép lai nghịch

  2. Nếu gen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì khi ta cho lai những cá thể có cùng kiểu hình với nhau sẽ không bao giờ có sự phân li kiểu hình ở đời con.

 3. Nếu gen nằm trên nhiễm sắc thể Y ở vùng không tương đồng với nhiễm sắc thể X thì râu chỉ ở một giới.

 4. Nếu gen nằm trên nhiễm sắc thể X ở vùng không tương đồng với nhiễm sắc thể Y thì kết quả của phép lai thuận khác với kết quả của phép lai nghịch.

  A. 1                                 B. 2                           C. 3                            D. 4

Câu 11(vận dụng thấp): Cho đậu Hà lan hạt trơn thuần chủng lai với đậu Hà lan hạt nhăn được F1. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Nếu chỉ cho các cây hạt trơn F2 tự thụ phấn thì  tính theo lí thuyết F3 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?

  A. 3 trơn: 1 nhăn                     B. 1 trơn :  1 nhăn                    C. 5 trơn : 1 nhăn                    D. 9 trơn : 7 nhăn

Câu 12( vận dụng thấp): Gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp, gen B qui định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng, kiểu gen Bb qui định hoa hồng, gen D qui định quả tròn trội hoàn toàn so alen d qui định quả dài. Các cặp gen phân li độc lập. Có bao nhiêu trường hợp lai cho đời con kiểu hình với tỉ lệ 6: 6: 3: 3: 3: 3: 2: 2: 1: 1: 1: 1

  A. 1                           B. 2                            C. 3                          D. 4

Câu 13( vận dụng cao): Ở ruồi giấm tính trạng mình xám trội hoàn toàn so với tính tính trạng mình đen, tính trạng cánh dài trội hoàn toàn so với cánh cụt.  Khi cho lai 2 ruồi giấm đều có kiểu hình mình xám cánh dài người ta thu được 5% ruồi mình đen cánh cụt. Tính theo lí thuyết thì ruồi mình xám cánh dài tỉ lệ bao nhiêu?

  A. 55%                     B. 66%                      C. 75%                    D. 56,26%

Câu 14(vận dụng cao): Ở một loài thực vật gen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp. Gen B trội không hoàn toàn qui định hoa đỏ so với alen b qui định hoa trắng, cặp gen Bb qui đinh hoa hồng. Gen D trội hoàn toàn qui định quả tròn so với gen d qui định quả dài. Cho F1 tự thụ phấn người ta thu được F2 tỉ lệ: 3 cao đỏ tròn: 6 cao hồng tròn: 3 cao trắng dài: 1 thấp đỏ tròn: 2 thấp hồng tròn: 1 thấp trắng dài. Kiểu gen của F1 là:

  A Aa\(\frac{{BD}}{{bd}}\)                       B. Aa\(\frac{{Bd}}{{bD}}\)                       C. Bb\(\frac{{AD}}{{ad}}\)                         D. Dd\(\frac{{Ad}}{{aD}}\)

Câu 16( vận dụng cao): Ở một loài côn trùng khi cho con cái mắt đỏ râu dài lai với con đực mắt trắng râu ngắn người ta thu được F1 100% mắt đỏ râu dài. Cho F1 lai với nhau thu được F2 con cái toàn là mắt đỏ râu dài; mắt trắng râu ngắn chiếm tỉ lệ 20% của F2 và chỉ có ở con đực. Mỗi gen qui định một tính trạng trội lặn hoàn toàn thì nhận xét nào sau đây đúng?

  A. Hai cặp gen phân li độc lập.

  B. có một cặp gen nằm trên cặp NST giới tính, một gen nằm trên NST thường.

  C. Cả 2 cặp gen đều nằm trên NST giới tính và liên kết hoàn toàn.

  D. Cả 2 cặp gen đều nằm trên NST giới tính và liên kết có hoán vị

Câu 17( nhận biết): Một quần thể thực vật tự thụ phấn ở thế hệ P tần số kiểu gen 0,3 AA : 0, 45Aa : 0, 25aa

Không chịu tác dụng của chọn lọc và không có đột biến thì nhận xét nào sau đây sai về quần thể trên?

 A. Đến một thế hệ nào đó tỉ lệ kiểu gen AA sẽ vượt qua 50%

 B. Đến một thế hệ nào đó tỉ lệ kiểu gen Aa sẽ vượt qua 50%

 C. Tỉ lệ kiểu gen AA và aa sẽ tăng dần

 D. Tỉ lệ kiểu gen aa sẽ giảm dần

Câu 18(nhận biết): Đặc điểm di truyền chung của quần thể tự thụ phấn và quần thể giao phối ngẫu nhiên là:

 A. Đều biến đổi tần số kiểu gen qua các thế hệ

 B. Đều biến đổi tần số gen alen qua các thế hệ

 C. Đều không biến đổi tần số kiểu gen qua các thế hệ

 D. Đều không biến đổi tần số gen alen qua các thế hệ

Câu 19(vận dụng thấp): Ở một loài thực vật tự thụ phấn bắt buộc có gen A trội hoàn toàn qui định hoa đỏ so với alen a qui định hoa trắng. Một quần thể thuộc loài trên ở thế hệ P có tần số kiểu gen: 0,1 AA + 0, 6Aa + 0,3 aa = 1. Theo lí thuyết có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về thế hệ F3 ?

  1. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử là 7,5%
  2. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội là 36,25%
  3. Tỉ lệ hoa trắng chiếm 56,25%
  4. Hoa đỏ dị hợp tử nhiều hơn hoa đỏ đồng hợp tử
  5. Trong các cây hoa đỏ F3 thì hoa đỏ dị hợp tử chiếm tỉ lệ lớn hơn 20%

A. 2                    B. 3                     C. 4               D. 5

Câu 20(vận dụng thấp): Ở một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên có gen A trội hoàn toàn qui định hoa đỏ so với alen a qui định hoa trắng. Một quần thể thuộc loài trên ở thế hệ P 100% hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên tạo ra F1 16% hoa trắng. Theo lí thuyết có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về quần thể trên?

  1. Tần số alen của thế hệ P là 0,6 AA + 0,4Aa = 1
  2. Tần số kiểu gen dị hợp tử ở F4 là 48%
  3. Quần thể luôn có kiểu gen đồng hợp nhiều hơn kiểu gen dị hợp
  4. Tần số alen của quần thể là \(\frac{A}{a}\) = \(\frac{{0,6}}{{0,4}}\)
  5. Nếu ở F4 loại bỏ hoàn toàn hoa trắng rồi cho các cây hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì F5 hoa trắng có tỉ lệ nhỏ hơn 6%.

A. 2                     B. 3                    C. 4                       D. 5

{-- Còn tiếp--}

5. ĐỀ 5

Câu 1: Thực vật trên cạn, cơ quan hấp thụ nước và ion khoáng là:

  A. Lá

B. Rễ

C. Thân

D. Tất cả các cơ quan trong cơ thể.

Câu 2: Tiêu hóa là quá trình:

  A. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.

  B. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.

  C. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

  D. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.

Câu 3: Có các sắc tố quang hợp sau: (1) Diệp lục a, (2) Diệp lục a trung tâm, (3) Carôtenôit (4) Diệp lục b. Đâu là thứ tự sắp xếp đúng là đúng khi mô tả về quá trình truyền năng lượng ánh sáng?

  A. 1 → 2 → 3 → 4

B. 3 → 4 → 1 → 2

C. 2 → 1 → 3 → 4

D. 1→ 3 → 4 → 2

Câu 4: Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?

  A. O2.

B. ATP.

C. ATP, NADPH.

D. NADPH.

Câu 5: Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại?

  A. Dạ tổ ong.

B. Dạ lá sách.

C. Dạ cỏ.

D. Dạ múi khế.

Câu 6: Ở cá, đường đi của máu diễn ra theo theo thứ tự nào sau đây đúng?

  A. Tâm thất → động mạch lưng → động mạch mang → mao mạch mang → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ

  B. Tâm nhĩ → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm thất

  C. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ

  D. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch đến các cơ quan → động mạch lưng → mao mạch mang → tĩnh mạch → tâm nhĩ

Câu 7: Khi nghiên cứu quá trình quang hợp ở một loại cây, người ta nhận thấy quang hợp chỉ xảy ra tại lục lạp tế bào mô giậu, có chất nhận CO2 đầu tiên là PEP. Đó là loại cây nào sau đây?

  A. Khoai lang.

B. Dương xỉ.

C. Mía.

D. Xương rồng .

Câu 8: Cho các hoạt động trong quá trình tiêu hóa ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa như sau:

(1) Hình thành không bào tiêu hóa.

(2) Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hóa , thủy phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.

(3) Màng tế bào lõm vào bao lấy thức ăn.

(4) Lizôxôm gắn vào không bào tiêu hóa.

(5) Chất dinh dưỡng khuếch tán vào tế bào chất.

(6) Chất thải, chất bã được xuất bào.

Các hoạt động trên diễn ra theo trình tự đúng là:

  A. 3-6-4-5-1-2.

B. 3-1-2-4-5-6.

C. 1-2-3-4-5-6.

D. 3-1-4-2-5-6.

Câu 9: Một đoạn phân tử ADN  ở sinh vật nhân thực có trình tự Nu trên mạch mang mã gốc là:3’...AAAXAATGGGGA...5’. Trình tự Nu trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là:

A. 5’...GGXXAATGGGGA...3’                  

B. 5’...TTTGTTAXXXXT...3’

C.5’...AAAGTTAXXGGT...3’                     

D. 5’…GTTGAAAXXXXT...3’

Câu 10: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:

A. UGU, UAA, UAG            B. UUG, UGA, UAG

C. UAG, UAA, UGA            D. UUG, UAA, UGA

Câu 11: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là

A. ADN.   B. nuclêôxôm.   C. sợi cơ bản.   D. sợi nhiễm sắc.

Câu 12: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?

A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.

B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.

C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.

D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.

Câu 13: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactozo thì protein ức chế sẽ liên kết với vị trí nào để ức chế quá trình phiên mã?

  A. Liên kết vào vùng vận hành

B. Liên kết vào vùng khởi động

  C. Liên kết vào gen điều hòa

D. Liên kết vào vùng mã hóa

Câu 14: Hiện tượng một gen tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng được gọi là

  A. gen đa hiệu

B. tương tác cộng gộp

C. phân li độc lập

D. tương tác bổ sung

Câu 15: hiện tượng liên kết gen có ý nghĩa:

  A. tạo điều kiện cho các gen quý trên 2 NST đồng dạng có điều kiện tái tổ hợp và di truyền cùng nhau

  B. Cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống

  C. đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý và hạn chế biến dị tổ hợp

  D. tạo biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới

Câu 16: Trong di truyền qua tế bào chất, vai trò chủ yếu thuộc về

  A. NST của tế bào sinh dục cái

B. tế bào chất của tế bào sinh dục cái

  C. NST của tế bào sinh dục đực

D. tế bào chất của tế bào sinh dục đực

Câu 17: Ở cây hoa phấn, gen qui định màu sắc lá nằm trong tế bào chất. Coren đã tiến hành thí nghiệm:

P: (Cây làm mẹ) cây lá đốm X (Cây làm bố) cây lá xanh

F1 : 100% cây lá đốm

Nếu tiến hành phép lai

P: (Cây làm mẹ) cây lá xanh X (Cây làm bố) cây lá đốm thì F1 thu được

  A.  75% cây lá xanh : 25% cây lá đốm

B. 100% cây lá xanh

  C. 100% cây lá đốm

D. 50% cây lá xanh : 50% cây lá đốm

Câu 18: Với 2 alen A và a nằm trên NST thường, gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 100% kiểu hình lặn?

  A. Bố aa và mẹ aa, con 100% aa

B. Bố AA và mẹ AA, con 100% AA

  C. Bố aa và mẹ AA, con 100% Aa

D. Bố AA và mẹ aa, con 1100% Aa

Câu 19: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:

1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết

2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3.

3. Tạo các dòng thuần chủng.

4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai

Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:

A. 1, 2, 3, 4                            B. 2, 3, 4, 1                        C. 3, 2, 4, 1                         D. 2, 1, 3, 4

Câu 20: Một loài thú, cho cá thể cái lông quăn, đen giao phối với cá thể đực lông thẳng, trắng (P) thu được F1 gồm 100% cá thể lông quăn, đen. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ: 50% cá thể cái lông quăn, đen ; 20% cá thể đực lông quăn, đen : 20% cá thể đực lông thẳng, trắng : 5% cá thể đực lông quăn, trắng : 5% cá thể đực lông thẳng, đen. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các gen quy định các tính trạng đang xét đều nằm trên NST giới tính.

II. Trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở F1 đã xảy ra  hoán vị gen với tần số 20%.

III. Nếu cho cá thể đực F1 giao phối với cá thể cái lông thẳng, trắng thì thu được đời con có số cá thể cái lông quăn, đen chiếm 50%.

IV. Nếu cho cá thể cái F1 giao phối với cá thể đực lông thẳng, trắng thì thu được đời con có số cá thể đực lông quăn, trắng chiếm 5%.

A. 2.                            B. 4.                            C. 3.                            D. 1.

{-- Còn tiếp--}

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF