Kì thi THPT QG là một kì thi quan trọng nhất đối với học sinh lớp 12, vì vậy để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới, HOC247 đã biên tập, tổng hợp nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Hoàng Diệu có đáp án, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em học tập rèn luyện tốt hơn. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập.
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÍ 12 Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Thái Lan |
Tổng số dân |
268,4 |
32,0 |
108,0 |
66,4 |
Dân số thành thị |
148,4 |
24,3 |
50,7 |
33,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết nước nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan
Câu 42: Cho biểu đồ.
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN NĂM 2010 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Việt Nam tăng nhanh hơn Phi-lip-pin B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh, liên tục.
C. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a. D. Việt Nam và Phi-lip-pin đều tăng.
Câu 43: Vị trí tiếp giáp với biển nên nước ta có
A. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt. B. nền nhiệt cao chan hòa ánh nắng.
C. thảm thực vật xanh tốt giàu sức sống. D. thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
Câu 44: Giải pháp chủ yếu nào sau đây nhằm thu hút đầu tư vào các đô thị ở nước ta?
A. Phát triển cơ sở hạ tầng. B. Mở rộng quy mô đô thị.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu. D. Đa dạng loại hình đào tạo.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta còn gay gắt.
B. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn lớn hơn so với thành thị.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn lớn hơn so với thành thị.
D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta cần quan tâm.
Câu 46: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là
A. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
B. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực.
C. khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
Câu 47: Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh chủ yếu là do
A. lao động có nhiều kinh nghiệm. B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C. thị trường được mở rộng. D. diện tích đất badan rộng lớn.
Câu 48: Những thành tựu quan trọng đạt được trong ngành chăn nuôi nước ta chủ yếu do
A. trình độ lao động được nâng cao. B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. cơ sở chế biến phát triển mạnh.. D. cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường biển nước ta hiện nay?
A. Chủ yếu chở hàng xuất nhập khẩu. B. Khối lượng luân chuyển lớn nhất.
C. Hệ thống cảng được nâng cấp. D. Mạng lưới phủ khắp cả nước.
Câu 50: Ngành du lịch nước ta không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tài nguyên du lịch đa dạng, phong phú. B. Có các trung tâm du lịch quốc gia, vùng.
C. Du lịch biển đảo còn ở dạng tiềm năng. D. Khách du lịch chủ yếu là khách nội địa.
Câu 51. Yếu tố nào sau đây có tác động chủ yếu đến phát triển ngành nội thương của nước ta hiện nay?
A. Tổng mức hàng hóa bán lẻ tăng. B. Chất lượng cuộc sống cao.
C. Cơ cấu dân số có sự thay đổi. D. Có nhiều thành phần kinh tế.
Câu 52: Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất
C. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
D. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
Câu 53: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng tập trung chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
B. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
Câu 54: Nguyên nhân chủ yếu để phát triển du lịch biển - đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. nhiều bãi biển rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
B. sản phẩm du lịch đa dạng, cơ sở hạ tầng tốt hơn.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng được nâng cao.
D. hoạt động quảng bá rộng rãi, môi trường cải thiện.
Câu 55: Tình trạng hạn hán ở Đồng bằng sông Cửu Long dẫn đến hệ quả là
A. diện tích rừng ngập mặn và vùng sản xuất nông nghiệp bị thu hẹp nhanh.
B. biến đổi khí hậu, tình trạng cháy rừng và diện tích nuôi tôm bị ảnh hưởng.
C. biến đổi khí hậu, gia tăng xâm nhập mặn, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
D. xâm nhập mặn lấn sâu, sụt lún vùng ngọt, thiếu nước sinh hoạt và sản xuất.
Câu 56: Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa nước ta, giai đoạn 2005 – 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta.
C. Quy mô diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất lúa nước ta.
Câu 57: Nguyên nhân làm cho thiên nhiên nước ta có sự thống nhất giữa phần đất liền và vùng biển là do
A. biển ảnh hưởng mạnh mẽ đến thiên nhiên phần đất liền.
B. lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, đồi núi lan sát ra biển.
C. vùng biển Việt Nam có diện tích khoảng 1 triệu km2.
D. địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
Câu 58: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là
A. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu ngành, tạo các việc làm.
B. phát huy thế mạnh, giải quyết tốt nhiều vấn đề xã hội.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao vị thế của vùng.
D. thu hút lao động kĩ thuật cao, mở rộng quan hệ quốc tế.
Câu 59: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật.
B. chi phí đầu tư lớn, đòi hỏi công nghệ cao.
C. thiếu máy móc và phương tiện khai thác.
D. địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.
Câu 60: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ SỔ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
Năm |
1999 |
2009 |
2016 |
2019 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
23,6 |
29,6 |
33,7 |
34,4 |
Số dân thành thị (nghìn người) |
18081 |
25585 |
31986 |
33817 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam, NXB Thống kê 2020)
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 1999 - 2019, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Kết hợp. D. Miền.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
C |
B |
C |
A |
C |
A |
D |
D |
D |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
A |
A |
C |
B |
D |
C |
C |
C |
B |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU - ĐỀ 02
Câu 41: Đâu là nguyên nhân chính làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp?
A. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
B. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
C. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
D. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.
Câu 42: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tính chất nhiệt đới không đều ở nước ta?
A. Gió mùa Tây Nam, vị trí của nước ta, độ cao và hướng núi.
B. Gió mùa Đông Bắc, hình dạng lãnh thổ, độ cao và hướng núi.
C. Gió phơn, vị trí của nước ta, ảnh hưởng của biển và địa hình.
D. Gió Tín Phong, hình dạng lãnh thổ, gần biển và hướng núi.
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1998 - 2014?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.
B. Diện tích cây công nghiệp nước ta tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
Câu 44: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2017 |
2019 |
Tổng số dân |
72,0 |
77,6 |
82,4 |
86,9 |
93,4 |
96,2 |
Số dân thành thị |
14,9 |
18,7 |
22,3 |
26,5 |
32,8 |
33,1 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018; Tổng điều tra dân số năm 2019)
Biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2019 ?
A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Đông Tác thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.
Câu 46: Sản phẩm nào sau đây của nước ta không thuộc công nghiệp chế biến thủy, hải sản?
A. Muối. B. Gạo, ngô. C. Chả cá. D. Nước mắm.
Câu 47: Đâu là sự khác nhau về khí hậu của Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn vào mùa hè ?
A. Tây Nguyên khô nóng, Đông Trường Sơn lạnh ẩm.
B. Tây Nguyên mùa mưa, Đông Trường Sơn khô nóng.
C. Tây Nguyên lạnh ẩm, Đông Trường Sơn nóng ẩm.
D. Tây Nguyên mùa khô, Đông Trường Sơn mùa mưa.
Câu 48: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở vùng nào nước ta dưới đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Phú Yên. D. Quảng Nam.
Câu 50: Đâu là lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta ?
A. Tiểu thủ công nghiệp. B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp. D. Dịch vụ.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Bộ?
A. Đồng Hới. B. Nha Trang. C. Lạng Sơn. D. Cà Mau.
Câu 52: So với Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng không có địa hình nào sau đây?
A. Đê ngăn lũ vào mùa mưa. B. Cao bạc màu và ô trũng ngập nước.
C. Thấp và bằng phẳng hơn. D. Cao ở phía Tây Bắc.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất?
A. Kiên Giang. B. Đồng Tháp. C. Sóc Trăng. D. Trà Vinh.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Mỹ Tho. B. Thanh Hóa. C. Biên Hòa. D. Quy Nhơn.
Câu 55: Hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào sau đây?
A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng ven biển. D. Rừng đặc dụng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Bình Phước.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Thác Bà nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Ba. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Hồng.
Câu 58: Đâu là nguyên nhân chủ yếu khiến các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở miền Nam nước ta ?
A. Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc. B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Xa nguồn nguyên liệu. D. Không có diện tích để xây dựng.
Câu 59: Nội dung nào sau đây là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?
A. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa.
C. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, tổ chức phân công lao động theo lãnh thổ.
D. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất.
Câu 60: Hướng núi cánh cung ở vùng núi Đông Bắc đã dẫn đến đặc điểm nào sau đây?
A. Gió mùa Đông Bắc bị suy yếu và biến tính, trở nên bớt lạnh.
B. Gió mùa mùa hạ bị chặn lại, gây hiện tượng phơn khô nóng.
C. Gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu, tạo nên mùa đông lạnh nhất cả nước
D. Gió mùa mùa hạ hoạt động mạnh, mùa hè mát mẻ.
----- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
41 |
B |
51 |
D |
42 |
B |
52 |
C |
43 |
C |
53 |
A |
44 |
D |
54 |
B |
45 |
D |
55 |
D |
46 |
B |
56 |
D |
47 |
B |
57 |
D |
48 |
A |
58 |
C |
49 |
A |
59 |
A |
50 |
B |
60 |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU - ĐỀ 03
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phân bố dân cư nước ta?
A. Dân cư phân bố không đều trên phạm vi cả nước.
B. Mật độ dân cư cao nhất ở vùng đồi núi và cao nguyên.
C. Dân cư phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.
D. Phần lớn dân cư sinh sống ở nông thôn.
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta quyết định quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu?
A. Hướng núi chính tây bắc - đông nam, vòng cung.
B. Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa, bị cắt xẻ nhiều.
C. Địa hình phần lớn là đồi núi nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân bậc rõ theo độ cao.
Câu 43: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2006 - 2014?
A. Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn Đồng bằng sông Hồng.
B. Sản lượng tôm nuôi của hai đồng bằng tăng.
C. Sản lượng tôm nuôi của hai đồng bằng tăng liên tục.
D. Sản lượng tôm nuôi của Đồng bằng sông Hồng lớn hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 44: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP
CỦA NƯỚC TA NĂM 2019
LOẠI CÂY |
CÀ PHÊ |
ĐIỀU |
CHÈ |
HỒ TIÊU |
DỪA |
Diện tích (Nghìn ha) |
688,3 |
297,2 |
123 |
137,7 |
177,6 |
Sản lượng (Nghìn tấn) |
1657 |
286,3 |
1019,9 |
263,5 |
1642,6 |
(Nguồn: Số liệu thống kê chủ yếu năm 2019, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và năng suất một số cây công nghiệp của nước ta năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Cột.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Phú Yên.
Câu 46: Sản phẩm nào sau đây của nước ta không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Cà phê nhân. B. Nước mắm. C. Đường mía. D. Gạo, ngô.
Câu 47: Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc ?
A. Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
B. Tác động của gió Tín phong với độ cao địa hình.
C. Hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải dải tụ nhiệt đới.
D. Tác động của vĩ độ địa lý với hướng các dãy núi.
Câu 48: Đâu là vùng nuôi tôm lớn nhất nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Thanh Hóa.
Câu 50: Công cuộc Đổi mới của nước ta được manh nha từ năm nào?
A. 1982. B. 1980. C. 1979. D. 1981.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
A. Thanh Hóa. B. Sa Pa. C. Lạng Sơn. D. Điện Biên Phủ.
Câu 52: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho khí hậu của Việt Nam mang tính chất hải dương?
A. Nằm trên luồng di lưu của sinh vật. B. Vị trí tiếp giáp biển Đông.
C. Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến. D. Nằm trong hoàn lưu gió mùa Châu Á.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
A. Vĩnh Long. B. Trà Vinh. C. Sóc Trăng. D. Kiên Giang.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Biên Hòa. B. Thái Nguyên. C. Vinh. D. Quy Nhơn.
Câu 55: Điều nào sau đây là biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta?
A. Nguồn nước ô nhiễm. B. Thiên tai gia tăng.
C. Đất đai bị thoái hóa. D. Khoáng sản suy giảm.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết thành phố Hội An thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên-Huế. B. Phú Yên. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Cả. D. Sông Ba.
Câu 58: Đâu là khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta ?
A. Sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
B. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
C. Sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
D. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
Câu 59: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng tích cực ?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, hàng hóa đa dạng.
B. Chính sách mở cửa nền kinh tế, hội nhập quốc tế.
C. Lực lượng lao động dồi dào, trình độ ngày càng cao.
D. Phát triển nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
Câu 60: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta đã bảo toàn được tính chất nhiệt đới?
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích và chủ yếu đồi núi thấp.
B. Hướng núi chính tây bắc - đông nam, vòng cung.
C. Địa hình chịu tác động sâu sắc con người.
D. Cấu trúc cổ được Tân kiến tạo làm trẻ lại, phân bậc rõ rệt theo độ cao.
---- Còn tiếp ----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
41 |
B |
51 |
D |
42 |
C |
52 |
B |
43 |
A |
53 |
D |
44 |
B |
54 |
B |
45 |
C |
55 |
B |
46 |
B |
56 |
D |
47 |
A |
57 |
A |
48 |
C |
58 |
A |
49 |
D |
59 |
B |
50 |
C |
60 |
A |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU - ĐỀ 04
Câu 1: Hướng núi cánh cung ở vùng núi Đông Bắc đã dẫn đến đặc điểm nào sau đây?
A. Gió mùa mùa hạ hoạt động mạnh, mùa hè mát mẻ.
B. Gió mùa Đông Bắc bị suy yếu và biến tính, trở nên bớt lạnh.
C. Gió mùa mùa hạ bị chặn lại, gây hiện tượng phơn khô nóng.
D. Gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu, tạo nên mùa đông lạnh nhất cả nước
Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tính chất nhiệt đới không đều ở nước ta?
A. Gió Tín Phong, hình dạng lãnh thổ, gần biển và hướng núi.
B. Gió phơn, vị trí của nước ta, ảnh hưởng của biển và địa hình.
C. Gió mùa Đông Bắc, hình dạng lãnh thổ, độ cao và hướng núi.
D. Gió mùa Tây Nam, vị trí của nước ta, độ cao và hướng núi.
Câu 3: Đâu là sự khác nhau về khí hậu của Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn vào mùa hè ?
A. Tây Nguyên mùa khô, Đông Trường Sơn mùa mưa.
B. Tây Nguyên mùa mưa, Đông Trường Sơn khô nóng.
C. Tây Nguyên khô nóng, Đông Trường Sơn lạnh ẩm.
D. Tây Nguyên lạnh ẩm, Đông Trường Sơn nóng ẩm.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho số dân thành thị nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?
A. Tác động của hội nhập kinh tế toàn cầu. B. Ở đô thị có cơ sở hạ tầng ngày càng tốt.
C. Tác động của quá trình công nghiệp hóa. D. Ở đô thị dễ kiếm việc làm có thu nhập.
Câu 5: Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước ta?
A. Xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
B. Phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị.
C. Xoá đói giảm nghèo và công nghiệp hoá nông thôn.
D. Hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và đô thị.
Câu 6: Biện pháp nào sau đây chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Đa dạng ngành nghề, hoạt động sản xuất. D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp lớn.
Câu 7: Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao ?
A. Tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
B. Thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.
C. Cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
D. Ngành dịch vụ nông nghiệp vẫn còn chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 8: Đâu là nguyên nhân chính làm cho tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp?
A. Nước ta không có nhiều thành phố lớn.
B. Dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
C. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
D. Kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
Câu 9. Đâu là lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta ?
A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp.
C. Dịch vụ. D. Tiểu thủ công nghiệp.
Câu 10: Đâu không phải là hệ quả của sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta?
A. Sự phát triển đồng đều của các vùng kinh tế trong nước.
B. Sự hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Sự phân hoá sản xuất giữa các vùng trong cả nước.
D. Sự hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp tập trung.
Câu 11: Nội dung nào sau đây là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?
A. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất.
B. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, tổ chức phân công lao động theo lãnh thổ.
C. Xác định cơ cấu kinh tế hợp lý, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa.
Câu 12: Thuận lợi nào sau đây là của ngành khai thác thủy sản ở nước ta?
A. Có nhiều bãi triều, đầm phá. B. Có nhiều ao hồ, sông suối.
C. Có nhiều vụng, vịnh ven bờ. D. Có nhiều bãi cá, bãi tôm.
Câu 13: Nghề nuôi cá nước ngọt phát triển mạnh nhất ở vùng nào nước ta dưới đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 14. Đâu là nguyên nhân chủ yếu khiến các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở miền Nam nước ta ?
A. Xa nguồn nguyên liệu. B. Không có diện tích để xây dựng.
C. Gây ô nhiễm môi trường. D. Nhu cầu về điện không cao như miền Bắc.
Câu 15. Đâu là nguyên nhân làm cho một số vùng còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp ở nước ta?
A. Tài nguyên khoáng sản nghèo.
B. Nguồn lao động có tay nghề ít.
C. Kết cấu hạ tầng yếu và vị trí không thuận lợi.
D. Các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ.
Câu 16. Đâu là nguyên nhân quan trọng làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta ?
A. Lịch sử lâu đời. B. Cơ sở vật chất kĩ thuật kĩ thuật tiên tiến.
C. Nguồn lao động có kĩ thuật cao. D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 17: Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Năm |
1995 |
2000 |
2005 |
2010 |
2017 |
2019 |
Tổng số dân |
72,0 |
77,6 |
82,4 |
86,9 |
93,4 |
96,2 |
Số dân thành thị |
14,9 |
18,7 |
22,3 |
26,5 |
32,8 |
33,1 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018; Tổng điều tra dân số năm 2019)
Biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2019 ?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột chồng.
Câu 18: Cho biểu đồ về sản lượng lúa các mùa vụ ở nước ta giai đoạn 2000 - 2018
(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa các mùa vụ.
C. Sự thay đổi sản lượng lúa các mùa vụ.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa các mùa vụ
Câu 19. Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 1998 - 2014?
A. Diện tích cây công nghiệp nước ta tăng.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng liên tục.
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: %)
Năm Khu vực kinh tế |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
2019 |
Nông- lâm- ngư nghiệp |
65,1 |
57,3 |
49,5 |
46,3 |
35,3 |
Công nghiệp- xây dựng |
13,1 |
18,2 |
20,9 |
21,3 |
29,2 |
Dịch vụ |
21,8 |
24,5 |
29,6 |
32,4 |
35,5 |
Tổng số |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
(Nguồn: Tổng cục thống kê, năm 2019: theo Tổng điều tra dân số 2019)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cơ cấu lao động đang chuyển dịch theo hướng giảm tỷ trọng khu vực II, III.
B. Tỷ trọng lao động trong ngành dịch vụ tăng nhiều hơn công nghiệp- xây dựng.
C. Năm 2019 tỷ trọng lao động trong khu vực nông nghiệp vẫn cao nhất.
D. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch theo hướng tích cực.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
B |
C |
C |
C |
A |
C |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
B |
A |
D |
D |
A |
B |
B |
D |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ 12 - TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU - ĐỀ 05
Câu 41: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
( Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia |
Xin-ga-po |
Ma-lai-xi-a |
Thái Lan |
Việt Nam |
Xuất khẩu |
642,3 |
246,6 |
337,4 |
261,8 |
Nhập khẩu |
545,6 |
221,4 |
285,3 |
257,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có giá trị xuất siêu là 25,2 tỉ đô la Mỹ?
A. Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan. D. Việt Nam.
Bài 42: Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010-2020
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Ma -lai-xi-a và Xin-ga-po từ năm 2010 đến năm 2018?
A. GDP của Ma -lai-xi-a và Xin-ga-po tăng không ổn định.
B. GDP của Xin-ga-po tăng trưởng không ổn định.
C. Quy mô GDP của Xin-ga-po luôn lớn hơn so với Ma -lai-xi-a.
D. GDP của Ma -lai-xi-a tăng chậm hơn so với Xin-ga-po.
Câu 43: Nước ta có lãnh thổ kéo dài nên
A. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt. B. nền nhiệt cao, số giờ nắng nhiều.
C. thiên nhiên phân hóa Bắc - Nam. D. mưa nhiều, độ ẩm không khí cao.
Câu 44: Cơ cấu dân số nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều giữa các vùng. B. tăng rất nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. tập trung chủ yếu ở thành thị. D. biến đổi nhanh, cơ cấu dân số vàng.
Câu 45: Dân số thành thị ở nước ta hiện nay
A. có số lượng lớn hơn dân nông thôn. B. phân bố đều giữa các vùng.
C. tăng nhanh hơn dân nông thôn. D. chất lượng cuộc sống thấp.
Câu 46: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần đây là do
A. điều kiện thuận lợi để phát triển. B. đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất. D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 47: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công. B. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí.
C. có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc. D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
Câu 48: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với khai thác thủy sản là có
A. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật. B. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển. D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
Câu 49: Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
A. khối lượng luân chuyển lớn nhất. B. được mở rộng, phủ kín các vùng.
C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực. D. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
Câu 50: Các vũng vịnh nước sâu ven bờ biển Việt Nam thuận lợi để
A. phát triển du lịch biển. B. xây dựng các cảng nước sâu.
C. khai thác khoáng sản biển. D. đánh bắt cá và làm muối.
Câu 51: Tổng mức bán lẻ hàng hóa nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
A. sản xuất phát triển, mức sống, thu nhập tăng.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
C. phát triển giao thông vận tải, chợ, siêu thị.
D. thu hút mạnh đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 52: Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp dệt may ở Đồng bằng sông Hồng là
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
C. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 53: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung Du Miền Núi Bắc Bộ là
A. thời tiết biến động, rét đậm và nhiều loại hình thời thời tiết cực đoan.
B. khó vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ, năng suất đồng cỏ thấp.
C. kĩ thuật nuôi và công nghiệp chế biến lạc hậu, chất lượng giống thấp.
D. thiếu lao động và cơ sở thức ăn cho người chưa được đảm bảo tốt.
Câu 54: Thuận lợi chủ yếu nhất để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất ba dan giàu dinh dưỡng.
B. đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
D. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt.
Câu 55: Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
D. thiếu vốn, nguyên liệu, năng lượng và cơ sở hạ tầng.
Câu 56: Cho biểu đồ về sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2019
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Cơ cấu sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tình hình sử dụng đất của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Quy mô đất đai của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 57: Từ tháng 11-4, vùng đồng bằng Bắc Bộ ít mưa chủ yếu do tác động của
A.Tín phong bán cầu Bắc, vị trí giáp biển Đông và địa hình thấp.
B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và địa hình cao ở rìa tây bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc và hoạt động của frông.
D.gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông, bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 58: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long bị suy giảm là do
A. triều cường, xâm nhập mặn diễn biến phức tạp.
B. biến đổi khí hậu toàn cầu, gia tăng các thiên tai.
C. mở rộng diện tích nuôi thủy sản và cháy rừng.
D. chặt phá rừng để lấy gỗ quý, động thực vật quý.
Câu 59: Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra những thay đổi lớn, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội cho vùng.
B. tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
C. tạo thuận lợi đa dạng hàng hóa vận chuyển, nâng cao vị thế của vùng.
D. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển, giải quyết việc làm.
Câu 60: Cho bảng sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Đơn vị: Nghìn tấn
Năm |
2010 |
2015 |
2019 |
Khai thác |
2414,4 |
3049,9 |
3777,7 |
Nuôi trồng |
2728,3 |
3532,2 |
4490,5 |
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm nói trên, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường.
---- Còn tiếp ---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
D |
C |
D |
C |
D |
C |
A |
B |
B |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
A |
C |
B |
A |
D |
B |
C |
C |
B |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Hoàng Diệu có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.