YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nghĩa Dân

Tải về
 
NONE

Các em học sinh có thể tham khảo nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nghĩa Dân được HOC247 sưu tầm và tổng hợp bên dưới đây. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án cụ thể hi vọng sẽ giúp các em ôn luyện và củng cố kiến thức chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho tập hợp \(A\) gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp \(A\) là

A. \(A_9^4\)

B. P4

C. \(C_9^4\)

D. 36

Câu 2: Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=5\) và \({{u}_{6}}=-160.\) Công sai q của cấp số nhân đã cho là

A. q = 2

B. q = -2

C. q = 3

D. q = -3

Câu 3: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right)\)

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

C. (-1;1)

D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x = 0

B. (0;-3)

C. y = -3

D. x = -3

Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\)

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{-3x+2}\) là?

A. \(x = \frac{2}{3}\)

B. \(y = \frac{2}{3}\)

C. \(x =  - \frac{1}{3}\)

D. \(y =  - \frac{1}{3}\)

Câu 7: Cho đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}.\)

B. \(y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}.\)

C. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}.\)

D. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}.\)

Câu 8: Đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}-2\) cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A. (2;0)

B. (-2;0)

C. (0;2)

D. (0;-2)

Câu 9: Với a,b là số thực dương, a khác 1 và m,n là hai số thực, m khác 0, ta có \({{\log }_{{{a}^{m}}}}\left( {{b}^{n}} \right)\) bằng:

A. \(\frac{m}{n}{\log _a}b\)

B. \(\frac{n}{m}{\log _a}b\)

C. \( - \frac{m}{n}{\log _a}b\)

D. \(m.n{\log _a}b\)

Câu 10: Đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{5}}x\) là

A. \(y' = \frac{{\ln 5}}{x}\)

B. \(y' = \frac{x}{{\ln 5}}\)

C. \(y' = \frac{1}{{x.\ln 5}}\)

D. \(x.\ln 5\)

ĐÁP ÁN

1.C

2.B

3.D

4.A

5.A

6.D

7.C

8.D

9.B

10.C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Số cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh của một lớp đi tham quan di tích Ngã Ba Đồng Lộc là

A. 5

B. \(C_{10}^5\)

C. P5

D. \(A_{10}^5\)

Câu 2: Cho một cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=\frac{1}{3}, {{u}_{8}}=26.\) Công sai của cấp số cộng đã cho là

A. \(d = \frac{{11}}{3}.\)

B. \(d = \frac{{10}}{3}.\)

C. \(d = \frac{{3}}{10}.\)

D. \(d = \frac{{3}}{11}.\)

Câu 3: Cho hàm số \(y=h\left( x \right)\) có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

D. \(\left( { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

Câu 4: Cho hàm số \(f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x = -2

B. x = 2

C. x = 1

D. x = 0

Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Khi đó số cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\) là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 6: Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{1-x}{-x+2}\) có phương trình lần lượt là

A. x = 1;y = 2

B. x = 2;y = 1

C. \(x = 2;\,y = \frac{1}{2}\)

D. x = 2;y =  - 1

Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y = {x^3} - 3x\)

B. \(y =  - {x^3} + 3x\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)

Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-1}\) và đường thẳng y=2 là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}\left( {{a}^{3}} \right)\) bằng:

A. \(\frac{3}{2}{\log _2}a.\)

B. \(\frac{1}{3}{\log _2}a.\)

C. \(3 + {\log _2}a.\)

D. \(3{\log _2}a.\)

Câu 10: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương \(x\)?

A. \({\left( {\log x} \right)^\prime } = x\ln 10\)

B. \({\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{x}{{\ln 10}}\)

C. \({\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{1}{{x\ln 10}}\)

D. \({\left( {\log x} \right)^\prime } = \frac{{\ln 10}}{x}\)

ĐÁP ÁN

1.B

2.A

3.B

4.D

5.A

6.B

7.A

8.A

9.D

10.C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa hồng giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)?

A. 10

B. 30

C. 6

D. 60

Câu 2: Cho một cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=\frac{1}{3}, {{u}_{8}}=26.\) Công sai của cấp số cộng đã cho là

A. \(d = \frac{{11}}{3}.\)

B. \(d = \frac{{10}}{3}.\)

C. \(d = \frac{3}{{10}}.\)

D. \(d = \frac{3}{{11}}.\)

Câu 3: Cho hàm số \(y=g\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

B. (3;5)

C. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định,liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x = -4

B. x = 0

C. x = 3

D. x =  - 1,x = 1

Câu 5: Cho hàm số \(y=g\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 0

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 6: Đồ thị hàm số \(\left( C \right):\,y=\frac{2x-1}{2x+3}\) có mấy đường tiệm cận

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y =  - {x^3} + 3{x^2}\)

B. \(y = {x^3} + 3{x^2}\)

C. \(y = {x^4} + 2{x^2}\)

D. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)

Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-x+4\) và đường thẳng y=4 là

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Câu 9: Cho a,b>0, \(a\ne 1\) thỏa \({{\log }_{a}}b=3\). Tính \(P={{\log }_{{{a}^{2}}}}{{b}^{3}}\)

A. P = 18

B. P = 2

C. P = 4,5

D. P = 0,5

Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\ln x\).

A. \(f'\left( x \right) = x\)

B. \(f'\left( x \right) = \frac{2}{x}\)

C. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{x}\)

D. \(f'\left( x \right) =  - \frac{1}{x}\)

ĐÁP ÁN

1.A

2.A

3.A

4.D

5.B

6.B

7.A

8.A

9.C

10.C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con?

A. 104

B. 450

C. 1326

D. 2652

Câu 2: Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \(~{{u}_{1}}=11\) và công sai d=4. Hãy tính \({{u}_{99}}\).

A. 401

B. 403

C. 402

D. 404

Câu 3: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;3 \right)\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\) và \(\left( 1;+\infty  \right)\)

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;1 \right).\)

Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận đúng?

A. Hàm số \(f\left( x \right)\) có điểm cực tiểu là x=2.

B. Hàm số \(f\left( x \right)\) có giá trị cực đại là -1.

C. Hàm số \(f\left( x \right)\) có điểm cực đại là x=4.

D. Hàm số \(f\left( x \right)\) có giá trị cực tiểu là 0.

Câu 5: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) với bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là.

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 6: Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

A. x = 2 và y = 1

B. x = 1 và y = -3

C. x = -1 và y = 2

D. x = 1 và y = 2

Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

A. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 2\)

C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 2\)

D. \(y = {x^3} - 2{x^2} - 2\)

Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+2\) và trục hoành là

A. 0

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9: Với a, b là hai số thực dương tùy ý, \(\log \left( a{{b}^{2}} \right)\) bằng

A. \(2\left( {\log a + \log b} \right)\)

B. \(\log a + 2\log b\)

C. \(2\log a + \log b\)

D. \(\log a + \frac{1}{2}\log b\)

Câu 10: Tìm đạo hàm của hàm số \(y={{\pi }^{x}}\).

A. \(y' = {\pi ^x}\ln \pi \)

B. \(y' = \frac{{{\pi ^x}}}{{\ln \pi }}\)

C. \(y' = x{\pi ^{x - 1}}\ln \pi \)

D. \(y' = x{\pi ^{x - 1}}\)

ĐÁP ÁN

1.B

2.C

3.D

4.D

5.D

6.D

7.B

8.A

9.B

10.A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nghĩa Dân. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF