YOMEDIA

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Tải về
 
NONE

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THCS&THPT Quyết Tiến do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng Sinh học để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THCS & THPT QUYẾT TIẾN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

MÔN: SINH HỌC

Thời gian: 50 phút

1. ĐỀ 1

Câu 81: Nhân tố ngoại cảnh nào vừa ảnh hưởng đến sự hấp thụ nước ở rễ vừa ảnh hưởng đến thoát hơi nước ở lá?

A. Ánh sáng.        B. Nhiệt độ.           C. Độ ẩm.           D. Dinh dưỡng khoáng.

Câu 82: Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào?

A. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.

B. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú.

C. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.

D. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá.

Câu 83: Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự: Val - Trp - Lys- Pro. Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp - UGG ; Val - GUU; Lys - AAG ; Pro - XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtit là

A. 5’ GTT - TGG - AAG - XXA 3’.                            B. 5’ GUU - UGG- AAG - XXA 3’

C. 5’ XAA- AXX - TTX - GGT 3’                              D. 5’ TGG -XTT - XXA - AAX 3’

Câu 84: Xét các loại đột biến sau

(1). Mất đoạn NST                    (2). Lặp đoạn NST             (3). Chuyển đoạn không tương hỗ       

(4) Đảo đoạn NST                  (5). Đột biến thể 1                  (6) Đột biến thể ba

Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là

A. (2), (3), (4), (5).                                          B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (6).                                          D. (1), (2), (5), (6).

Câu 85: Quan sát một nhóm tế bào sinh tinh của một cơ thể ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, giảm phân bình thường, người ta đếm được trong tất cả các tế bào này có tổng số 128 NST kép đang phân ly về hai cực của tế bào. Số loại giao tử được tạo ra sau khi quá trình giảm phân kết thúc là

A. 16.              B. 32.                          C. 8.                                        D. 64.

Câu 86: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì

A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.

B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.

C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.           

D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.

Câu 87: Loài người hình thành vào kỉ

A. đệ tam                    B. đệ tứ                       C. jura                         D. tam điệp

Câu 88. Ở chó biết A: Lông đen trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B: Lông ngắn trội hoàn toàn so với b: Lông dài. P: Đen, ngắn  x  Đen, dài thu được F1 gồm 18 đen, ngắn; 19 đen, dài.

  Kiểu gen của bố mẹ nào sau đây là không phù hợp với kết quả lai

A. Aabb  x  AABb.                     B. AAbb  x  AaBb.

C. AABb  x  Aabb.                     D. AaBb  x  Aabb.

Câu 89: Quan hệ giữa các loài sinh vật nào sau đây thuộc quan hệ cạnh tranh?

A. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa.                             B. Cây tầm gửi và cây thân gỗ                 

C. Trùng roi và mối                                                  D. Chim sáo và trâu rừng

Câu 90: Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng ?  

A. Ở lợn: XX – cái, XY – đực.                            

B. Ở ruồi giấm: XX – đực, XY – cái.           

C. Ở gà: XX – trống, XY – mái.                 

D. Ở người: XX – nữ, XY – nam.

Câu 100: Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là hiện tượng

A. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.                  

B. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.

C. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.                  

D.Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng..

Câu 101: Nếu hai quần thể của cùng một loài sống trong cùng một khu vực địa lý nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau thì sau một thời gian cũng có thể dẫn đến cách ly sinh sản và hình thành loài mới. Đây là con đường hình thành loài

A. nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa.                B. khác khu vực địa lý.

C. bằng cách ly tập tính.                                 D. bằng cách ly sinh thái.

Câu 102: Cần bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả ở nhiệt độ thấp vì

A. nhiệt độ thấp sẽ ức chế quá trình hô hấp.   

B. nhiệt độ thấp, quá trình trao đổi chất tạm dừng lại.

C. nhiệt độ thấp, vi khuẩn không hoạt động.

D. nhiệt độ thấp, đường sẽ chuyển hóa thành tinh bột dự trữ.

Câu 103: Vì sao khi chuyển một cây gỗ to đi trồng ở một nơi khác, người ta phải cắt đi rất nhiều lá?

A. Để giảm bớt khối lượng cho dễ vận chuyển.

B. Để giảm đến mức tối đa lượng nước thoát, tránh cho cây mất nhiều nước.

C. Để cành khỏi gãy khi di chuyển.

D. Để khỏi làm hỏng bộ lá khi di chuyển.

Câu 104: Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng loại kiểu gen là: 65AA: 26Aa: 169aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể này là

A. A = 0,30 ; a = 0,70.                                                      B. A = 0,50 ; a = 0,50.

C. A = 0,25 ; a = 0,75.                                                      D. A = 0,35 ; a = 0,65.

Câu 105: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?

A. 3’ → 3’.                             B. 3’ → 5’.                        C. 5’ → 3’.                D. 5’ → 5’.

Câu 106: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?

A. Bò sát.                  B. Ếch nhái.                  C. Chim.                     D. Giun đất.

Câu 107: Số lượng NST của thể một kép là

A. 2n.              B. 2n+1.                      C. 2n + 1 + 1.              D. 2n- 1-1.

Câu 108: Sự khác nhau cơ bản về quá trình tiêu hóa thức ăn của thú ăn thịt và ăn thực vật là

I) thú ăn thịt xé thịt và nuốt, thú ăn thực vật nhai, nghiền nát thức ăn, một số loài nhai lại thức ăn.

II) thú ăn thịt tiêu hóa chủ yếu ở dạ dày nhờ enzim pepsin, thú ăn thực vật tiêu hóa chủ yếu ở ruột non nhờ enzim xenlulaza.

III) thú ăn thực vật nhai kĩ hoặc nhai lại thức ăn, vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng tham gia vào tiêu hóa thức ăn.

IV) thú ăn thịt manh tràng không có chức năng tiêu hóa thức ăn.

A. II, IV.                            B. II, III, IV.                      C. I, III.                             D. I, II, IV.

Câu 109: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là

A. AaBb  x  Aabb.                                          B. AaBB  x  aaBb.     

C. Aabb  x  AaBB.                                          D. AaBb  x  AaBb.

Câu 110: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình 3 cây quả đỏ: 1 cây quả vàng

A. Aa x Aa                                                                  B. AA x Aa

C. AA x aa                                                                  D. Aa x aa

Câu 111: Gen A có khối lượng phân tử bằng 450.000 đơn vị cacbon và có 1900 liên kết hydrô. Gen A bị thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X trở thành gen a, thành phần nuclêôtit từng loại của gen a là :

A. A = T = 349 ; G = X = 401 .                      B. A = T = 348 ; G = X = 402.

C. A = T = 401 ; G = X = 349 .                      D. A = T = 402 ; G = X = 348 .

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

81

B

91

A

101

D

82

B

92

A

102

A

83

D

93

B

103

B

84

B

94

B

104

A

85

B

95

C

105

C

86

A

96

D

106

C

87

B

97

C

107

D

88

D

98

C

108

D

89

A

99

A

109

D

90

B

100

A

110

A

 

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 111-120 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2

Câu 1: Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở

A. lưỡng cư và bò sát             

B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú

C. mực ống. bạch tuộc, giun đốt và chân đầu

D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân chấu và cá

Câu 2: Từ một tế bào hay một mô thực vật có thể nuôi cấy để phát triển thành một cây hoàn chỉnh là vì tế bào thực vật có tính:

A. toàn năng                B. phân hóa                  C. chuyên hóa cao                  D. tự dưỡng

Câu 3: Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp

A. lớn hơn cường độ hô hấp.

B. cân bằng với cường độ hô hấp.

C. nhỏ hơn cường độ hô hấp.

D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

Câu 4: Sắp xếp nào sau đây đúng với thứ tự tăng dần đường kính của nhiễm sắc thể?

A. Sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit.

B. Sợi cơ bản → crômatit → sợi nhiễm sắc.

C. Crômatit → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc. 

D. Sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit.

Câu 5: Cơ quan hô hấp của động vật nào sau đây có hiệu quả trao đổi khí hiệu quả nhất?

A.phổi của chim                      B. phổi và da của êch nhái 

C. phổi của bò sát                   D. bề mặt da của giun đất

Câu 6: Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A.cạnh tranh cùng loài              B. cộng sinh          

C.hỗ trợ cùng loài                      D. ức chế - cảm nhiễm

Câu 7: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ NST là

A. 2n +1.                     B. n +1.                       C. 2n - 1.                                             D. n-1.

Câu 8: Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó

A. nằm ở ngoài nhân.

B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X

C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.

D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.

Câu 9: Cây tầm gửi lùn là cây mọc trong các nhánh của cây hemlock (cây độc cần) và hấp thụ chất dinh dưỡng để phát triển . Sự xâm nhập này gây ra sự suy yếu của cây chủ. Đâu là kiểu tương tác của 2 loài

A. cộng sinh                B. ăn thịt                     C. hội sinh                   D. kí sinh

Câu 10: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lê dị hợp tử?

A. Di-nhập gen           B. Chọn lọc tự nhiên   C. Đột biến      D. Giao phối gần

Câu 11: Quan sát một quần thể mà các cá thể được phân phối đồng đều cho thấy rằng

A. Khu vực phân bố của quần thể ngày càng tăng kích thước.

B. Tài nguyên đươc phân bố không đồng đều.

C. các cá thể của quần thể đang cạnh tranh gay gắt để khai thác tài nguyên.

D. mật độ quần thể thấp.

Câu 12: Phát biểu nào về dòng năng lượng trong hệ sinh thái là ĐÚNG?

A. Tất cả năng lượng có sẵn ở mỗi bậc dinh dưỡng được chuyển đến bậc dinh dưỡng cao hơn.

B. Động vật ăn cỏ có được năng lượng từ các sinh vật sản xuất.

C. Sinh vật phân hủy chỉ ăn sinh vật ở bậc dinh dưỡng thấp nhất.

D. Ở tháp năng lượng bậc dinh dưỡng thấp nhất lưu trữ ít năng lượng nhất.

Câu 13. Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim nào sau đây được sử dụng để gắn gen cần chuyển với ADN thể truyền?

A. ADN pôlimeraza                B. Restrictaza              C. ARN pôlimeraza                 D. Ligaza

Câu 14. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Khoảng nhiệt độ từ 200C đến 350C được gọi là           

A. giới hạn chịu đựng .                                               B. khoảng thuận lợi.

C. điểm gây chết giới hạn trên.                                    D. điểm gây chết giới hạn dưới.

Câu 15: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là

A. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.  

B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. đột biến gen.          

D. biến dị cá thể.

Câu 16: Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ thành phần chủ yếu gồm

A. ARN và pôlipeptit.                         B. lipit và pôlisaccarit.

C. ADN và prôtêin loạihiston.            D. ARN và prôtêin loạihiston

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể ?

- Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST.

- Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST.

- Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết.

-  Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.

A. (2),(3)                   B. (1),(4)                      C. (1),(2)                    D. (2),(4)

Câu18: Một quần thể gồm 160 cá thể có kiểu gen AA, 480 cá thể có kiểu gen Aa, 360 cá thể có kiểu gen aa, Tần số alen A là

A. 0,5.                         B. 0,6.                         C.0,3.                          D. 0,4

Câu 19 Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là

A. thoái hóa giống.     B. bất thụ.                   C. ưu thế lai.                D. siêu trội.

Câu 20: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:

(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8oC.

(2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.

(3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002.

(4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.

Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là

A. (3) và (4).               B. (1) và (2).                C. (2) và (3).                D. (2) và (4).

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3

 Câu 81: Bào quan nào sau đây thực hiện quá trình hô hấp?

A. Không bào.                        B. Ti thể.                           C. Trung thể.                     D. Lục lạp.

Câu 82: Ở loài trâu, ngăn nào sau đây của dạ dày được xem là dạ dày chính thức?

A. Dạ tổ ong.                          B. Dạ múi khế.                        C. Dạ lá sách.              D. Dạ cỏ.

Câu 83: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra chủ yếu ở

A. tế bào chất.                                     B. ribôxôm.                 C. ti thể.                      D. nhân tế bào.

Câu 84: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là

A. đảo đoạn.                           B. chuyển đoạn.                 C. mất đoạn.                      D. lặp đoạn.

Câu 85: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là

A. thể ba.                                B. thể ba kép.                     C. thể bốn.                         D. thể tứ bội.

Câu 86: Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng

A. vận hành.                           B. điều hòa.                       C. khởi động.                     D. mã hóa.

Câu 87. Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên trái đất, cây có mạch dẫn và động vật đầu tiên chuyển lên sống trên cạn vào đại

A. cổ sinh.                   B. nguyên sinh.                       C. trung sinh.               D. tân sinh.

Câu 88. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen?

A. AABB.                           B. aaBB.                            C. AaBB.                          D. AaBb.

Câu 89: Cây Phong lan bám trên thân cây gỗ là dạng quan hệ nào sau đây?

A. Cộng sinh                        B. Kí sinh.                         C. Hợp tác.                        D. Hội sinh.

Câu 90. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1  có hai loại kiểu hình?

A. AA × aa.                          B. aa × aa.                      C. Aa × Aa.                    D. AA × Aa.

Câu 91: Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật nào?

A. Tác động cộng gộp.                                   B. Liên kết gen.

C. Hoán vị gen.                                               D. Di truyền liên kết với giới tính.

Câu 92. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua bề mặt cơ thể?

A. Cá chép.                           B. Châu chấu.                C. Giun đất.                             D. Chim bồ câu.

Câu 93: Trong tạo giống, sử dụng đột biến nhân tạo hạn chế ở đối tượng nào?

A. nấm.                                   B. vi sinh vật.                    C. vật nuôi.                        D. cây trồng.

Câu 94: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là

A. ổ sinh thái.                       B. sinh cảnh.                  C. nơi ở.                         D. giới hạn sinh thái.

Câu 95: Cho chuỗi thức ăn :

       Cỏ → Sâu → Ngóe sọc → Chuột đồng → Rắn hổ mang → Đại bàng. Ở chuỗi thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ

A. bậc 3.                                      B. bậc 5.                          C. bậc 4.                            D. bậc 6.

Câu 96: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?

A. Hổ, báo, mèo rừng.                                                        B. Gà, bồ câu, bướm.

C. Trâu, bò, hươu.                                                               D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.

Câu 97.Theo quan niệm hiện đại, ở các loài giao phối đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên chủ yếu là

A. cá thể.                     B. quần thể.                 C. giao tử.                   D. nhễm sắc thể.

Câu 98. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?

A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.

B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.

C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.

D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.

Câu 99: Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể?

A. Giao phối ngẫu nhiên.                                            B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên.                                                  D. Đột biến.

Câu 100: Tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là

A. mức dao động.                   B. thường biến.                  C. mức giới hạn.                D. mức phản ứng.

{-- Còn tiếp--}

4. ĐỀ 4

Câu 1: Bào quan thực hiện quang hợp là

A. ti thể.                                                                     B. lạp thể.                                

C. lục lạp.                                                                    D. ribôxôm.

Câu 2: Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

A. Châu chấu.                                                 B. Tôm.           

C. Thủy tức.                                                    D. Trai sông.

Câu 3: Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa của người?

A. Gan                                  B. Ruột non                     C. Dạ dày                        D. Thực quản

Câu 4: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

A. Lưỡng cư.             B. Bò sát.                C. Cá.                               D. Chim.

Câu 5: Nguyên tắc bổ sung có tầm quan trọng với cơ chế di truyền sau:

   1. Nhân đôi ADN              2. Hình thành mạch đơn   3. Phiên mã

   4. Mở xoắn                        5. Dịch mã

A. 1,2,3                                B. 1,3,4                             C. 1,3,5                             D. 2,3,4

Câu 6: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào đóng vai trò như “người phiên dịch”?

A. ADN.             B. tARN.                    C. rARN.                              D. mARN.

Câu 7: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. Vùng vận hành (O).                       B. Vùng khởi động (P).                     

C. Gen điều hoà (R).                          D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).

Câu 8: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.

B. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtít.

C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtít thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi polypeptit do gen đó tổng hợp.

D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.

Câu 9: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn                                                    B. Đột biến mất đoạn

C. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc              D. Đột biến đảo đoạn

Câu 10: Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là:

A. 1Aa : 1aa.                        B. 4AA : 1Aa : 1aa.         C. 1AA : 1aa.                   D. 1AA : 4Aa : 1aa.

Câu 11: Cho 2 cây lưỡng bội có kiểu gen AA và aa lai với nhau được F1. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội hóa. Kiểu gen các cơ thể tứ bội này là:

A.  AAAA                         B.  AAAa                             C. AAaa                                  D.  aaaa

Câu 12: Theo lí thuyết, phép lai nào dưới đây đời con phân li theo tỉ lệ 1 : 1?

A. Aa x Aa                    B. AA x Aa                     C. AA x aa                     D. Aa x aa

Câu 13: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd  x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:

 A. 27/256.                          B. 81/256.                         C. 3/256.                        D. 1/16.

Câu 14: Giả sử màu da người do ít nhất 3 cặp alen quy định, trong kiểu gen sự có mặt của mỗi alen trội bất kì làm tăng lượng melanin nên da sẫm hơn. Người có da trắng nhất có kiểu gen là:

A. aaBbCc.                         B. aabbcc.                      C. AABBCC.                D. AaBbCc.

Câu 15:  Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen:

A. AaBbdd                     B.AaBbDd                        C.AABBDd                        D.aaBBDd

Câu 16: Moogan sau khi cho lai ruồi giấm thuần chủng mình xám, cánh dài với ruồi mình đen, cánh ngắn được F1, thì đã làm tiếp thế nào để phát hiện liên kết gen hoàn toàn?

A. Lai phân tích ruồi đực F1.                                    B. Lai phân tích ruồi đực P.     

C. Lai phân tích ruồi cái F1.                                      D. Lai phân tích ruồi cái P.

Câu 17: Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen  giảm phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ :  

 A. 12%.                         B. 24%.                                C. 76%.                                     D. 48%.

Câu 18: Một giống cà chua có alen A qui định thân cao, a qui định thân thấp, B qui định quả tròn, b qui định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho kiểu hình 100% thân cao, quả tròn:

A. Ab/aB    x    Ab/ab.                                              B. AB/ab    x    Ab/aB.              

C. AB/AB  x    AB/Ab.                                             D. AB/ab    x    Ab/ab.

Câu 19: Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen trội tương ứng A qui định tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng máu đông bình  thường sinh con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là:

A. XA Xvà XAY.               B. XA Xvà Xa Y.                         

C. Xa Xvà XAY.               D. Xa Xa và Xa Y.

Câu 20: Ở phép lai \(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}_{}\) × \(\frac{{Ab}}{{aB}}{X^d}{Y_{}}\), nếu có hoán vị gen ở cả 2 giới, mỗi gen qui định một tính trạng và các gen trội hoàn toàn. Nếu xét cả yếu tố giới tính, thì số loại kiểu gen và kiểu hình ở đời con là:

A. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.                                

B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.

C. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.                                  

D. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.

{-- Còn tiếp--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh - Trường THCS&THPT Quyết Tiến. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF