HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Dương Quảng Hàm, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT DƯƠNG QUẢNG HÀM |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 MÔN LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút) |
Đề 1
Câu 1. Phong trào Cần vương mang tính chất là một phong trào yêu nước theo
A. sự tự phát của nông dân
B. hệ tư tưởng tư sản.
C. xu hướng vô sản.
D. hệ tư tưởng phong kiến.
Câu 2. Năm 1963, quân dân miền Nam Việt Nam giành thắng lợi trong trận
A. Bình Giã (Bà Rịa).
B. Đồng Xoài (Bình Phước).
C. Ba Gia (Quảng Ngãi).
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
Câu 3. Sự kiện nào đánh dấu mốc mở đầu thời kì lịch sử thế giới hiện đại?
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
D. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi.
Câu 4. Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị tháng 5-1941 có điểm gì khác so với Hội nghị tháng 11-1939?
A. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vị từng nước.
B. Giành chính quyền bằng khởi nghĩa vũ trang.
C. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.
Câu 5. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo và Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo là
A. các giai đoạn cách mạng và giai cấp lãnh đạo.
B. lực lượng và giai cấp lãnh đạo.
C. xác định nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng.
D. thấy được mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội.
Câu 6. Chiến dịch chủ động tiến công đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) là
A. Biên giới thu - đông năm 1950.
B. Điện Biên Phủ năm 1954.
C. cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân (1953 – 1954).
D. Việt Bắc thu - đông năm 1947.
Câu 7. Biến đổi lớn nhất ở Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Có tốc độ phát triển kinh tế khá nhanh.
B. Thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
C. Mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Âu.
D. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
Câu 8. Quyết định của Hội nghị Ianta (2 - 1945) và những thỏa thuận sau đó giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh đã trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới vì
A. các nước thắng trận được hưởng nhiều quyền lợi sau chiến tranh.
B. xác lập trên toàn thế giới cục diện hai cực, hai phe.
C. đã dẫn tới sự thất bại của chủ nghĩa thực dân ở các thuộc địa.
D. đã phân chia xong phạm vi ảnh hưởng giữa các nước thắng trận.
Câu 9. Sự kiện ngày 11 - 9 - 2001 ở nước Mỹ cho thấy
A. hòa bình, hợp tác không phải là xu thế chủ đạo của quan hệ quốc tế.
B. cục diện hai cực trong quan hệ quốc tế chưa hoàn toàn chấm dứt.
C. nhân loại đang phải đối mặt với một nguy cơ và thách thức lớn.
D. tình trạng Chiến tranh lạnh vẫn còn tiếp diễn ở nhiều nơi.
Câu 10. Có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ chức kỉ luật cao, gắn bó với nền sản xuất hiện đại, có mối quan hệ gắn bó với nông dân. Đây là đặc điểm của giai cấp nào ở Việt Nam?
A. Địa chủ phong kiến.
B. Công nhân.
C. Tư sản.
D. Tiểu tư sản.
Câu 11. Nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo là
A. Mĩ.
B. Trung Quốc.
C. Liên Xô.
D. Nhật.
Câu 12. Tháng 10 – 1930, Trần Phú chủ trì Hội nghị
A. Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21.
B. thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất.
C. Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. cấp cao ba nước Đông Dương (Việt Nam – Lào – Campuchia).
Câu 13. Cuộc khởi nghĩa nào không thuộc phong trào Cần Vương chống Pháp ở nước ta?
A. Khởi nghĩa Hương Khê .
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Yên Thế.
D. Khởi nghĩa Ba Đình.
Câu 14. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân dẫn tới việc Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh?
A. Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng trì trệ.
B. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản và Tây Âu.
C. Sự suy giảm về thế và lực do chạy đua vũ trang.
D. Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu.
Câu 15. Sự kiện nào đánh dấu cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của nhân dân ta kết thúc?
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc thắng lợi.
C. Tên lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà.
D. Quân ta tiến vào tiếp quản thủ đô Hà Nội.
Câu 16. Mục đích của Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam là gì?
A. Khai thác triệt để nguồn than và cao su cho chính quốc.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế Việt Nam theo hướng tư bản.
C. Bù đắp thiệt hại cho Pháp trong lần khai thác thứ nhất.
D. Bù đắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra cho Pháp.
Câu 17. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ ở Mỹ latinh, biến nơi đây này thành
A. "Lục địa mới trỗi dậy"
B. “Lục địa bùng cháy".
C. "Châu Mỹ thức tỉnh".
D. "Lá cờ đầu trong phong trào giải phóng dân tộc".
Câu 18. Đâu là yếu tố khách quan giúp Nhật Bản có thêm cơ hội để phát triển đất nước trong những năm 1950 – 1953?
A. Nhật Bản coi trọng nhân tố con người, xem đây là nhân tố quyết định hàng đầu.
B. Nhận được đơn đặt hàng quân sự của Mĩ trong cuộc chiến tranhTriều Tiên.
C. Chi phí cho quốc phòng thấp nên có điều kiện tập trung vốn đầu tư cho kinh tế.
D. Các công ty của Nhật Bản năng động, có tầm nhìn xa, quản lí tốt.
Câu 19. Nội dung quan trọng nhất của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9 - 1960) là gì
A. Xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Đề ra nhiệm vụ chiến lược cách mạng cả nước và cách mạng từng miền.
C. Đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
D. Nhanh chóng tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc.
Câu 20. Điểm chung trong kế hoạch Bôlae (1947) và kế hoạch Rơve (1949) của thực dân Pháp khi thực hiện cuộc tiến công lên căn cứ địa Việt Bắc là
A. chứng tỏ sức mạnh và tiềm lực quân sự của mình.
B. giành thắng lợi để nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. bao vây và cô lập cho bằng được căn cứ địa Việt Bắc.
D. cắt đứt con đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 21. Lãnh đạo cuộc đấu tranh chống Pháp ở Yên Thế (1885-1913) là
A. triều đình nhà Nguyễn.
B. thủ lĩnh nông dân.
C. sĩ phu, văn thân.
D. Tiểu tư sản trí thức.
Câu 22. Lực lượng chủ yếu của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là
A. công nhân và nông dân.
B. công nhân, tư sản dân tộc, địa chủ
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, địa chủ
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, trí thức.
Câu 23. Tính chất của Cách mạng tháng Hai (1917) ở Nga là cách mạng
A. dân chủ Tư sản triệt để.
B. Tư sản không triệt để.
C. dân chủ tư sản kiểu mới.
D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 24. Phe Liên minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918) gồm những nước nào?
A. Đức, Áo – Hung, Italia
B. Đức, Ý, Nhật.
C. Đức, Nhật, Áo – Hung.
D. Anh, Pháp, Nga.
Câu 25. “…Chúng ta thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ…”.
Đoạn trích trên thuộc văn kiện nào?
A. Bản Tuyên ngôn Độc lập (2 - 9 - 1945).
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ TW Đảng.
D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh.
Câu 26. Hành động của Pháp sau Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 và Tạm ước 14-9-1946 cho thấy Pháp
A. muốn khẳng định thế mạnh ở Đông Dương.
B. chỉ cần một số quyền lợi về kinh tế và văn hóa.
C. muốn đàm phán với ta để kết thúc chiến tranh.
D. quyết tâm xâm lược nước ta lần nữa.
Câu 27. Sự kiện nào được xem là mốc khởi đầu cuộc Chiến tranh lạnh do Mỹ phát động?
A. Công bố chiến lược toàn cầu mới của Tổng thống Kennedy.
B. Diễn văn “phục hưng châu Âu” của ngoại trưởng Mĩ - Mác san
C. Thông qua chính sách viện trợ nước ngoài của Quốc hội Mĩ.
D. Thông điệp của Tổng thống Truman tại Quốc hội Mĩ.
Câu 28. Chiến dịch nào của ta đánh bại hoàn toàn âm mưu “Đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu- đông năm 1950
C. Chiến cuộc Đông- Xuân 1953-1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 29. Điểm giống nhau giữa chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 với “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972 là những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải
A. rút quân về nước, đề ra chiến lược mới.
B. kết thúc cuộc chiến tranh xâm lược.
C. ký hiệp định với ta.
D. chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương.
Câu 30. Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật ngày nay là gì?
A. Khoa học trở thành một lực lượng sản xuất gián tiếp.
B. Khoa học trở thành một lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Khoa học và kỹ thuật có sự phát triển độc lâp.
D. Mọi phát minh kỹ thuật đều liên quan đến khoa học.
Câu 31. Hiệp định Pari (1973) có ý nghĩa như thế nào đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của dân tộc ta
A. Tạo thời cơ thuận lợi để ta đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”.
B. Cơ sở để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”.
C. Tạo điều kiện thuận lợi để ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.
D. Phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
Câu 32. Điểm khác nhau trong nguyên nhân thắng lợi của ta ở Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945) với cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 – 1954 là
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
C. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
D. hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
Câu 33. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội nước nào vào nước ta ở phạm vi từ vĩ tuyến 16 trờ vào Nam?
A. Pháp.
B. Anh và Pháp.
C. Liên Xô.
D. Pháp và Mỹ.
Câu 34. Chiến thắng Vạn Tường (18 - 8 - 1965) của quân và dân ta đã chứng tỏ điều gì?
A. Quân và dân miền Nam đã đánh bại chiến lược "Chiến tranh cục bộ".
B. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu.
C. Quân dân miền Nam có khả năng đánh thắng Mĩ trong "Chiến tranh cục bộ".
D. Lực lượng vũ trang ở miền Nam đã lớn mạnh về mọi mặt.
Câu 35. Kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) ở miền Nam Việt Nam là
A. hệ thống "ấp chiến lược" sụp đổ, nhiều vùng nông thôn được giải phóng.
B. Mặt Trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
C. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
D. làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
Câu 36. Cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng trong những năm 1858 – 1859 đã bước đầu làm thất bại âm mưu nào của Pháp?
A. “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. “lấn chiếm từng bước”.
C. “chinh phục từng gói nhỏ”.
D. “vết dầu loang”.
Câu 37. Lực lượng chủ yếu được Mĩ sử dụng trong chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam Việt Nam là
A. quân đội Sài Gòn.
B. quân đội Mĩ và quân đồng minh.
C. quân đồng minh.
D. quân đội Mĩ.
Câu 38. Đâu không phải là hành động của nhân dân Bắc Kì khi Gác-ni-ê đưa quân tấn công Bắc Kì lần thứ nhất?
A. Bất hợp tác với Pháp.
B. Đốt kho thuốc súng của Pháp.
C. Bỏ thuốc độc vào các giếng nước uống.
D. Tìm cách thỏa hiệp với Pháp.
Câu 39. Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu và những người cùng chí hướng thành lập tổ chức nào?
A. Hội Duy tân.
B. Hội Phục Việt.
C. Việt Nam Quang phục hội.
D. Việt Nam nghĩa đoàn.
Câu 40. Yếu tố khách quan nào đã tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm 1936 - 1939?
A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
B. Chủ nghĩa phát xít xuất hiện, chuẩn bị gây Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Ở Đông Dương có viên Toàn quyền mới.
D. Pháp cử một phái đoàn sang điều tra tình hình Đông Dương.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
D |
D |
D |
A |
A |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
D |
D |
C |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
C |
C |
D |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
B |
B |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
D |
C |
A |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
D |
A |
C |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
C |
B |
C |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
D |
C |
A |
Đề 2
Câu 1: Những lĩnh vực được thực dân Pháp chú trọng trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914) ở Đông Dương là
A. nông nghiệp, khai mỏ, ngân hàng.
B. nông nghiệp, công nghiệp, giao thông.
C. nông nghiệp, thương nghiệp, giao thông.
D. nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp.
Câu 2: Nhận định nào dưới đây về chính sách đối ngoại của Liên Xô từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX là đúng?
A. Tích cực, tiến bộ.
B. Hòa bình, trung lập.
C. Hòa hoãn, tích cực.
D. Trung lập, tích cực.
Câu 3: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động của tư sản Việt Nam trong phong trào dân tộc dân chủ những năm 1919-1925?
A. Thành lập Hội Phục Việt.
B. Tẩy chay tư sản Hoa kiều.
C. Thành lập Đảng Lập hiến.
D. Chống độc quyền cảng Sài Gòn.
Câu 4: Ba chương trình kinh tế lớn được Đảng ta đề ra trong kế hoạch nhà nước 5 năm (1986-1990) là
A. lương thực – thực phẩm, hàng may mặc và hàng xuất khẩu.
B. lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
C. lương thực – thực phẩm, hàng may mặc và hàng thủy sản.
D. lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng thủy sản.
Câu 5: Hội nghị Muy-ních (29-9-1938) bàn đến nội dung chủ yếu nào?
A. Trả vùng Xuy-đét cho Đức để chấm dứt mọi cuộc thôn tính châu Âu.
B. Chấm dứt xâm chiếm Tiệp Khắc và các hoạt động thôn tính châu Âu.
C. Sáp nhập Tiệp Khắc vào Đức để chấm dứt mọi cuộc thôn tính châu Âu.
D. Trao vùng Xuy-đét cho Đức, chấm dứt mọi cuộc thôn tính châu Âu.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là âm mưu của đế quốc Mĩ khi kí với thực dân Pháp “Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương”.
A. Giúp thực dân Pháp tiếp tục theo đuổi chiến tranh.
B. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương.
C. Mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương.
D. Giúp thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve.
Câu 7: Cuộc chiến đấu chống Pháp của các đội dân binh Gia Định (2-1859) đã làm thất bại kế hoạch nào của Pháp?
A. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.
B. Kế hoạch “đánh lâu dài”
C. Kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ”.
D. Kế hoạch “đánh chắc, chắc thắng thì đánh”.
Câu 8: Việc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam đánh dấu sự thất bại của chiến lược chiến tranh nào?
A. “Chiến tranh cục bộ”.
B. “Đông Dương hóa chiến tranh”.
C. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. “Chiến tranh đặc biệt”.
Câu 9: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, yêu cầu bức thiết nhất của giai cấp nông dân Việt Nam trong bối cảnh bị mất nước là gì?
A. Hòa bình.
B. Độc lập dân tộc.
C. Các quyền dân chủ.
D. Ruộng đất.
Câu 10: Trong thời gian diễn ra Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), công thương nghiệp và giao thông vận tải ở Việt Nam có điều kiện phát triển vì
A. hàng hóa nhập khẩu từ chính quốc Pháp sang Đông Dương giảm.
B. tư bản Pháp nới lỏng độc quyền, cho người Việt tự do kinh doanh.
C. thực dân Pháp chỉ đầu tư phát triển đồn điền cao su và khai mỏ.
D. thực dân Pháp chỉ đầu tư phát triển công nghiệp phục vụ chiến tranh.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
A |
A |
B |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
A |
B |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
D |
B |
C |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
A |
B |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
C |
B |
C |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
D |
D |
C |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
A |
D |
A |
C |
D |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
D |
C |
C |
B |
Đề 3
Câu 1. Nhân tố chủ yếu chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là?
A. Xu thế toàn cầu hóa.
C. Sự ra đời các khối quân sự đối lập.
B. Cục diện “Chiến tranh lạnh”.
D. Sự hình thành các liên minh kinh tế.
Câu 2. Nội dung quyết định để Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản Việt Nam mang tầm vóc quốc tế lịch sử của một Đại hội thành lập Đảng là
A. thống nhất các tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. phê phán những quan điểm sai lầm của các tổ chức cộng sản riêng rẽ.
C. Bầu ra Ban Chấp hành Trung ương chính thức do Trần Phú làm Tổng bí thư.
D. Thông qua Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt của Đảng, nêu lên đường lối của cách mạng Việt Nam.
Câu 3. Xét về bản chất, toàn cầu hóa là:
A. Xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ngược, làm cho mọi mặt đời sống của con người kém an toàn hơn.
B. Kết quả của quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, nhằm tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường và trong nước.
C. Qúa trình tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
D. Sự phát triển nhanh chóng các mối quan hệ thương mại, là sự phụ thuộc lẫn nhau trên phạm vi toàn cầu.
Câu 4. Hội nghị Ianta diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu?
A. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945, tại Liên Xô.
B. Từ ngày 4 đến ngày 12/2/1945, tại Liên Xô.
C. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945, tại Xan Phranxix cô (Mĩ).
D. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945 tại Pháp.
Câu 5. Những năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng nào được coi là nhạy bén với tình hình chính trị và có tinh thần cách mạng?
A. Giai cấp tư sản dân tộc.
C. Tiểu tư sản trí thức.
B. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp địa chủ.
Câu 6. Trong thời kì Chiến tranh lạnh, nước nào ở châu Âu được xem là tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ?
A. Pháp.
B. Đức.
C. Anh.
D. Liên Xô.
Câu 7. Những sự kiện nào dưới đây đã đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe?
A. Sự ra đời của tổ chức NATO và Vác-sa-va.
B. Sự ra đời của tổ chức ASEAN và Liên minh châu Âu (EU).
C. Sự ra đời của khối SEV và tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.
D. Sự ra đời của tổ chức Liên hợp quốc.
Câu 8. Mục đích bao quát nhất của “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là:
A. ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
B. thực hiện “chiến lược toàn cầu” làm bá chủ thế giới của Mĩ.
C. bắt các nước Đồng minh lệ thuộc vào Mĩ.
D. Đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 9. Tổ chức Đông Dương Cộng sản liên đoàn đã gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam vào thời gian nào?
A. Ngày 3/2/1930.
C. Tháng 10/1930.
B. Ngày 24/2/1930.
D. Ngày 8/2/1930.
Câu 10. Xu thế toàn cầu hóa là một hệ quả quan trọng của
A. Chiến tranh lạnh.
B. Công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ.
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
D. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
D |
C |
A |
C |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
A |
B |
B |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
A |
B |
A |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
D |
B |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
D |
B |
A |
C |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
C |
A |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
D |
A |
D |
A |
D |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
C |
B |
C |
C |
Đề 4
Câu 1. Điểm khác biệt sau thất bại trong trận Cầu Giấy lần II (1883) với lần I (1873) là gì?
A. Pháp hoang mang lo sợ và tìm cách thương lượng.
C. Pháp rút khỏi Hà Nội.
B. Pháp càng củng cố dã tâm xâm lược Việt Nam
D. Pháp rút khỏi các tỉnh đồng bằng Bắc Kì.
Câu 2. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội nước nào thuộc phe Đồng minh vào nước ta?
A. Quân Pháp, quân Anh.
C. Quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc.
B. Quân Liên Xô, quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Quân Anh, Quân Mĩ.
Câu 3. Lực lượng xã hội mới xuất hiện trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất là:
A. tư sản, tiểu tư sản.
C. địa chủ, tư sản, tiểu tư sản.
B. tư sản, công nhân, tiểu tư sản.
D. tư sản, công nhân.
Câu 4. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, chính quyền thuộc địa chú ý đến việc xây dựng hệ thống giao thông vận tải vì sao?
A. Phục vụ cho mục đích khai thác và mục đích quân sự.
B. Giúp cho nhân dân ta đi lại thuận lợi.
C. Phát triển cơ sở hạ tầng cho Việt Nam.
D. Phục vụ cho việc phát triển kinh tế và giao thông.
Câu 5. Điểm khác biệt giữa các mạng tháng Hai (1917) ở Nga với các cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ là gì?
A. Mục tiêu và hướng phát triển.
C. Hướng phát triển và kết quả.
B. Mục tiêu và giai cấp lãnh đạo.
D. Giai cấp lãnh đạo và hướng phát triển.
Câu 6. Phan Bội Châu chủ trương thực hiện giải phóng dân tộc bằng phương pháp nào?
A. Bạo động
C. Nhờ sự giúp đỡ từ bên ngoài.
B. Kết hợp giữa bạo động và cải cách.
D. Cải cách kinh tế, xã hội.
Câu 7. Điểm giống nhau giữa “Nhật Bản và bốn “con rồng” kinh tế của châu Á là:
A. không tham gia vào nhóm G7 và G8.
B. không tham gia bất kì liên minh chính trị, quân sự nào.
C. đều đẩy mạnh cải cách dân chủ, cải cách – mở cửa, hội nhập kinh tế.
D. không chi phí nhiều tiền cho quốc phòng, an ninh.
Câu 8. Quân dân miền Nam chống chiến lược “chiến tranh đạc biêt” của Mĩ bằng ba mũi giáp công là:
A. chính trị, quân sự, binh vận.
B. kinh tế, chính trị, binh vận.
C. chính trị, quân sự, văn hóa.
D. kinh tế, chính trị, ngoại giao.
Câu 9. Liên minh chống phát xít (hình thành năm 1942), được gọi là:
A. phe Đồng minh.
B. phe Liên minh.
C. phe Hiệp ước.
D. phe Trục.
Câu 10. Quan hệ đồng minh giữa Liên Xô và Mĩ trong Chiến tranh thế giới thứ hai tan vỡ vì:
A. sự tồn tại của Liên Xô là nguy cơ lớn với Mĩ.
B. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Mĩ có ưu thế về vũ khí hạt nhân
D. sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
C |
B |
A |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
A |
A |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
D |
D |
A |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
C |
C |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
B |
A |
C |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
D |
A |
B |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
D |
C |
B |
D |
C |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
A |
A |
D |
D |
Đề 5
Câu 1. Sau năm 1945, phong trào giải phóng dân tộc nổ ra sớm nhất ở
A. khu vực Đông Nám Á.
C. khu vực Mĩ latinh.
B. khu vực Bắc Phi.
D. khu vực Đông Bắc Á.
Câu 2. Đặc điểm khác biệt của cách mạng khoa học - công nghệ sau Chiến tranh thế giới thứ hai với cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII là
A. kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học phát triển.
B. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ cải tiến kĩ thuật.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
Câu 3. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam được Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5/1941) xác định là
A. giải phóng dân tộc.
C. giải phóng các dân tộc Đông Dương.
B. đánh đổ phong kiến và tay sai.
D. thực hiện người cày có ruộng.
Câu 4. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ngày 6 – 1- 1930 là kết quả tất yếu của
A. phong trào công nhân trong những năm 1919 – 1925.
B. cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam trong thời đại mới.
C. phong trào công nhân trong những năm 1925 – 1927.
D. phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1919 – 1926.
Câu 5. Từ năm 1979 đến cuối những năm 80 của thế kỉ XX, quan hệ giữa Việt Nam với ASEAN là
A. hợp tác song phương.
C. đối thoại hòa bình.
B. đối đầu do bất đồng về kinh tế, chính trị.
D. đối đầu do vấn đề Campuchia.
Câu 6. Vì sao tầng lớp tiểu tư sản trở thành bộ phận quan trọng của cách mạng dân tộc dân chủ ở nước ta?
A. Vì bị thực dân Pháp chèn ép, bạc đãi, khinh rẻ.
B. Vì đời sống bấp bênh, dễ bị xô đẩy vào con đường phá sản thất nghiệp.
C. Vì chiếm số đông trong xã hội, có điều kiện kinh tế ổn định.
D. Có trình độ tri thức, có điều kiện tiếp thu những tư tưởng mới.
Câu 7. Chiến lược của cách mạng Việt Nam là tiến hành “tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi lên xã hội cộng sản” là xác định trong
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (đầu năm 1930).
B. Báo Thanh niên (6 – 1925).
C.Tác phẩm “Đường kách mệnh”.
D. Luận cương chính trị (10 – 1930).
Câu 8. Phương pháp đấu tranh của cách mạng Đông Dương được xác định trong thời kì 1936 – 1939 là kết hợp
A. đấu tranh công khai và hợp pháp.
B. đấu tranh công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
C. đấu tranh bí mật và bất hợp pháp.
D. đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 9. Ngày 13- 8 – 1945, ngay khi nhận được những thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng minh, Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh lập tức thành lập cơ quan nào?
A. Ủy ban lâm thời khu giải phóng.
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
Câu 10. Tổ chức hạt nhân của Việt Nam Quốc dân đảng là
A. Tâm tâm xã.
C. Nam Đồng thư xã.
B. Cộng sản đoàn.
D. Cường học thư xã.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
D |
A |
B |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
A |
B |
B |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
B |
C |
B |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
C |
D |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
C |
C |
D |
D |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
C |
B |
B |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
B |
D |
B |
B |
A |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
C |
D |
B |
C |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Dương Quảng Hàm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Lê Chân
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án Trường THPT Hòn Gai
Chúc các em học tốt!