QUẢNG CÁO Tham khảo 60 câu hỏi trắc nghiệm về Di truyền cấp độ phân tử Câu 1: Mã câu hỏi: 195 Gen là gì? A. 1 đoạn phân tử ADN mã hoá cho 1 phân tử ARN và một chuỗi polipeptit B. 1 đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho 1 phân tử ARN hay 1 chuỗi polipeptit C. 1 đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho 1 phân tử ARN và một chuỗi polipeptit D. 1 đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một phân tử ARN hay 1 chuỗi polipeptit Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 198 Có bao nhiêu bộ ba mã hoá axit amin? A. 64 B. 63 C. 61 D. 60 Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 199 Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo những nguyên tắc nào? A. Nguyên tắc bổ sung: A-T, G-X B. Nguyên tắc bán bảo toàn C. Nguyên tắc bổ sung A-U, G-X D. Đáp án A và B Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 201 Vì sao trên mạch khuôn 5’-3’ mạch mới được tổng hợp ngắt quảng? A. Vì trên gen có các đoạn Okazaki B. Vì gen không liên tục có các đoạn Exon và đoạn Intron xen kẽ nhau C. Vì enzim ADN polymeaza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’-3’ D. Vì enzim ADN polymeaza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’-5’ Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 202 Một trong những điểm khác nhau trong quá trình nhân đôi ADN giữa tế bào sinh vật nhân sơ và tế bào sinh vật nhân thực là gì? A. Số lượng các đơn vị nhân đôi B. Nguyên tắc nhân đôi C. Nguyên liệu dùng để tổng hợp D. Chiều tổng hợp Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 43933 Gen không phân mảnh có A. vùng mã hoá liên tục. B. vùng mã hoá không liên tục. C. cả exôn và intrôn. D. các đoạn intrôn. Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 43935 Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần: A. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc. B. Vùng cấu trúc, vùng mã hóa và vùng kết thúc. C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc. D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc. Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 43937 Khi nói về mã di truyền ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sao đây là không đúng? A. Bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin methionin. B. Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X. C. Mỗi axit amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa. D. Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5’ → 3’ trên mạch mang mã gốc. Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 43939 Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại aa. B. Với 3 loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại bộ ba mã hóa aa. C. Tính phổ biến của mã di truyền có nghĩa là tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền. D. Ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa axit amin metionin. Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 43943 Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN. B. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ. C. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại. D. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi. Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 307 Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là: A. mARN B. tARN C. rARN D. ADN Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 308 Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào? A. 3'- 5' B. 5'- 3' C. 3'- 3' D. 5'- 5' Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 309 Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải: A. Lipit B. ADP C. ATP D. Glucozo Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 43948 Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. glucôzơ. B. prôtêin. C. ADN. D. ARN. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 43949 Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là: A. Đều diễn ra trong nhân tế bào. B. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. C. Đều có sự tham gia của ARN polimeraza D. Đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN Xem đáp án ◄1234► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật